DẠNG BÀI TẬP CHUỖI SỐ - CHUỖI LŨY THỪA
lượt xem 240
download
Các dạng bài tập chuỗi số và chuỗi lũy thừa – Toán cao cấp HP2 DẠNG BÀI TẬP CHUỖI SỐ - CHUỖI LŨY THỪA (tham khảo thêm SBT và HDG bài tập Toán cao cấp HP2) Dạng 1: Xét sự hội tụ của chuỗi số: Ví dụ 1: Sử dụng điều kiện cần để xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: DẠNG BÀI TẬP CHUỖI SỐ - CHUỖI LŨY THỪA
- Các dạng bài tập chuỗi số và chuỗi lũy thừa – Toán cao cấp HP2 DẠNG BÀI TẬP CHUỖI SỐ - CHUỖI LŨY THỪA (tham khảo thêm SBT và HDG bài tập Toán cao cấp HP2) Dạng 1: Xét sự hội tụ của chuỗi số: Ví dụ 1: Sử dụng điều kiện cần để xét sự hội tụ của các chuỗi số sau: +∞ n +1 +∞ 3n + 5n +∞ n + ln ( 2n − 1) 1. ∑ ( −1) 2. ∑ 3. ∑ n n n =1 2n − 1 n =1 5 − 2 ( n + 1) n =2 n −1 Ví dụ 2: Sử dụng tiêu chuẩn so sánh để xét sự hội tụ của các chuỗi số sau: +∞ n2 + 1 +∞ n +1 − n −1 +∞ 1 1+ n 1. ∑ 3 2. ∑ 3. ∑ ln n =1 n − 100 n − 1 n =1 4 n3 n=2 n n −1 2 +∞ 1+ n +∞ nn +∞ n + ln ( n + 1) 3. ∑ 2 5. ∑ n+2 6. ∑ n =1 3 − n n =1 ( n + 3) n 4 − 3n + 3 3 n =1 +∞ ln (1 + 2n ) +∞ ln n n +∞ 1 n +1 7. ∑ 8. ∑ 9. ∑ − ln n =1 n5 n= 2 n +1 n =1 n n 2 +∞ n n −1 +∞ 1 1 1 +∞ 10. ∑ 11. ∑ 2 ln 12. ∑ n e n − 1 n= 2 n n =1 n n +1 n =1 +∞ ln 2 ( 2n + 1) +∞ n +1 +∞ n + cos n 13. ∑ 14. ∑ 15. ∑ n =1 n +1 n= 2 n ln n n =1 n3 + 1 +∞ n +1 +∞ 3n + 1 +∞ 16. ∑ arcsin 17. ∑ n 18. ∑ e− n n =1 n n n =1 4 − 2 n + 1 n =1 +∞ nn n +1 +∞ π +∞ sin 2 n 19. ∑ 3 20. ∑ tan 21. ∑ n =1 n + 1 n =1 3n + n n3 + 1 n =1 Ví dụ 3: Sử dụng tiêu chuẩn Cauchy, Dalambe để sự hội tụ của các chuỗi số sau: 2 +∞ ( 3n + 1)! +∞ 3n ( n!) +∞ 2n − 5 π 1. ∑ 2 2. ∑ 3. ∑ 2 tan n+1 n =1 ( 2n )! n n =1 n .8 n =1 n 2 2 +∞ 2n 2 − 1 +∞ 2n − 7 +∞ 5n ( n!) 4. ∑ 5. ∑ 6. ∑ n =1 2n n =1 n.3n n =1 n2 n n2 n2 2 +∞ 7. ∑ n 1 2n + 3 +∞ 8. ∑ n 9. ∑ +∞ ( n + 1) n n =1 2 2 n + 1 n =1 4n − 1 n =1 3n+1.n n Mail: lvthinha1t@gmail.com Page 1
- Các dạng bài tập chuỗi số và chuỗi lũy thừa – Toán cao cấp HP2 Ví dụ 3: Xét sự hội tụ của các chuỗi số đan dấu, chuỗi có dấu bất kỳ sau: 3 n −1 +∞ 1. ∑ ( −1) ln n n 2. ∑ +∞ ( −1) +∞ 3. ∑ ( −1) n +1 n −1 n =1 n +1 n =1 n − ln n n =1 n +1 +∞ n2 +∞ n n +∞ 1 1 4. ∑ ( −1) 5. ∑ ( −1) 6. ∑ ( −1) n +1 n n 2 ln n =1 ( 3n + 1) .3n n =1 ( n + 1) n n =1 ( n + 1) n +∞ sin n +∞ nn +∞ n 7. ∑ 8. ∑ ( −1) 9. ∑ ( −1) sin n −1 n 2 2 n =1 n 2n − 1 n =1 ( n!) n =1 2n − 1 Dạng 2: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm: Ví dụ 1: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa: +∞ +∞ +∞ xn 3n 2n − 1 1. ∑ 2. ∑ 5n − 2n x 2n 3. ∑ ( x − 2 )n n +1 3 n =1 n .3 n =1 n =1 n + 1 +∞ +∞ n +∞ n n n +1 n −1 x + 2 ∑ 5. ∑ 6. ∑ n 4. n ( 2 x − 1) 2 n =1 n =1 ( n + 1) x 2n − 1 n =1 2n + 1 2x + 1 +∞ n +∞ +∞ n ln n x + 3 xn 7. ∑ 8. ∑ ∑ ( −1) n 9. nx 2 n 3x − 1 n +1 n = 2 n.2 n =1 4 .ln ( n + 1) n =1 +∞ +∞ n +∞ 1 1 n n! 10. ∑ 11. ∑ . 12. ∑ ( 2 x − 3 )n ( n n n n =1 3 + 5 .x ) n x n =1 (2n + 1) n =1 3n − 17 n +∞ 4 − n 2x n +∞ x2 + 1 n +∞ 13. ∑ 14. ∑ 15. ∑ n ( tan x ) n n =1 3n 2 + 1 3 x + 1 n =1 n3 + 1 2 n x ( ) n =1 Ví dụ 2: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm tổng quát: n +∞ +∞ 2 n +1 +∞ n x2 nn x + 1 2n x 1. ∑ 2. ∑ 3. ∑ . n =1 n − 2n + 1 n =1 ( 2n − 1)! 2 x − 1 n =1 3n − 8 1 − x +∞ +∞ +∞ 3n − 1 ln ( n + 2 ) ln n n + 1 4. ∑ 5. ∑ ∑ n +1 n ( x − 3) n −1 6. 3n +1 n =1 3 + 2 n =1 4 n7 . x 2 − 1 ( ) n =1 ( n + 1) .x Mail: lvthinha1t@gmail.com Page 2
- Các dạng bài tập chuỗi số và chuỗi lũy thừa – Toán cao cấp HP2 +∞ +∞ 2 x − 1 2n −1 x n +1 +∞ 2 n −1 ( ) 7. ∑ 2n.ln n 8. ∑ 2 n +1 9. ∑ 3n.5n n=2 n =1 ( n + 5 )( ln x ) n =1 +∞ x + 1 4n +1 +∞ n2 n −1 ( ) 11. ∑ n 1 +∞ 12. ∑ n 2n ∑ 2n 10. 2 n (1 − x ) n =1 n .4 n =1 2n + 1 x n =1 5 − 2 n Ví dụ 3: Sử dụng định lý Abel và hệ quả: +∞ +∞ 1. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ an xn biết rằng chuỗi số ∑ an là chuỗi đan n =1 n =1 dấu và bán hội tụ. +∞ ∑ a ( x − 2) n 2. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm n biết rằng an > 0 ∀n ≥ 1 và tại x = 0 n =1 chuỗi bán hội tụ. +∞ 3. Cho chuỗi lũy thừa ∑ a x (1) có n =1 n n lim an = α . CMR n →+∞ a) Nếu α ≠ 0 thì miền hội tụ của chuỗi (1) là T = ( −1;1) b) Nếu α = 0 chuỗi (1) có bán kính hội tụ là R = 1 Dạng 3: Tính tổng (nếu có) của chuỗi số sau: n 1. ∑ +∞ n+2 2. ∑ +∞ ( −1) 3. ∑ +∞ 1 n n +1 n =1 ( n + 1) 5 n n =1 n.5 n =1 ( n + 2 ) .2 4. ∑ +∞ 1 5. ∑ +∞ ( −1)n 6. ∑ +∞ 2n + 1 n n −1 n =1 (2n + 1)2 n =1 (2n − 1)2 n =1 3n 7. ∑ +∞ ( 2n − 1).( −1)n +∞ 2n −1 9. ∑ +∞ 2n + 1 52 n − 2 8. ∑ ( n − 1) 3n n.4n n =1 n=2 n =1 Mail: lvthinha1t@gmail.com Page 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
16 phương pháp giải hóa
236 p | 1747 | 674
-
Giúp trí nhớ chuỗi phản ứng Hóa học
98 p | 1886 | 593
-
Sách bài tập giải tích (Tập I)
50 p | 807 | 250
-
BÀI TẬP VÀ BÀI GIẢI CHUỖI SỐ CHUỖI HÀM
16 p | 1646 | 227
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM
28 p | 580 | 193
-
Các dạng bài tập Ancol - Phenol
10 p | 1140 | 177
-
Hệ thống câu hỏi test trong chương trình hóa học lớp 10
63 p | 310 | 121
-
Phương pháp sử dụng công thức kinh nghiệm trong hóa học
0 p | 296 | 98
-
Tổng hợp bài tập hóa học
23 p | 428 | 60
-
Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi phần sinh vật và môi trường môn Sinh học lớp
32 p | 626 | 49
-
Bài 15: Ôn luyện về dấu câu - Giáo án Ngữ văn 8
10 p | 400 | 29
-
Mĩ thuật 3 - Tập nặn tạo dáng tự do Nặn quả
2 p | 209 | 10
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải một số dạng bài tập Vật lí THCS phần điện học
23 p | 55 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh cách hệ thống, chủ động trong việc giải các bài toán tam giác lượng
16 p | 38 | 4
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh hệ thống và chủ động trong việc giải các bài toán tam giác lượng
16 p | 52 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Hướng dẫn học sinh giải một số dạng bài tập Vật lí THCS phần điện học
21 p | 29 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
2 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn