Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng việt nam đến dưới 300 tỷ đồng việt nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp
- Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp . Thông tin Lĩnh vực thống kê: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
- Không Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước Doanh nghiệp nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận 1. Nộp hồ sơ đầu tư tại Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang. Kiểm tra, tiếp nhận hồ Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang 2. sơ kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ. Quyết định thủ tục Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang 3. hành chính, trả kết quả cấp giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp. Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ 1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu phụ lục I-3 Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá 2. nhân hợp pháp khác; bản sao quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức ( 01 bản sao); Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc 3. chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện. (01 bản sao); Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách 4. nhiệm); Số bộ hồ sơ: 01 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư Quyết định số 1. (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh 1088/2006/QĐ-BK... nghiệp)
- Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ Nghị định số 1. đồng Việt Nam 108/2006/NĐ-CP n... Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: 2. Lĩnh vực tác động đến quốc phòng, an ninh quốc Luật Đầu tư gia, trật tự, an toàn xã hội; Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: 3. Luật Đầu tư Lĩnh vực tài chính, ngân hàng; Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: 4. Luật Đầu tư Lĩnh vực tác động đến sức khỏe cộng đồng; Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Văn 5. Luật Đầu tư hóa, thông tin, báo chí, xuất bản;
- Nội dung Văn bản qui định Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: 6. Luật Đầu tư Dịch vụ giải trí; Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: 7. Luật Đầu tư Kinh doanh bất động sản; Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: 8. Khảo sát, tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên Luật Đầu tư thiên nhiên; môi trường sinh thái; Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Phát 9. Luật Đầu tư triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo; Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Một 10. Luật Đầu tư số lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật. Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những Nghị định số 11. lĩnh vực sau: Xây dựng và kinh doanh cảng hàng 108/2006/NĐ-CP n... không; vận tải hàng không;
- Nội dung Văn bản qui định Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những Nghị định số 12. lĩnh vực sau: Xây dựng và kinh doanh cảng biển 108/2006/NĐ-CP n... quốc gia; Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những Nghị định số 13. lĩnh vực sau: Thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí; 108/2006/NĐ-CP n... thăm dò, khai thác khoáng sản; Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không Nghị định số 14. phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những 108/2006/NĐ-CP n... lĩnh vực sau: Phát thanh, truyền hình; Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không Nghị định số 15. phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những 108/2006/NĐ-CP n... lĩnh vực sau: Kinh doanh casino; Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không Nghị định số 16. phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những 108/2006/NĐ-CP n... lĩnh vực sau: Sản xuất thuốc lá điếu;
- Nội dung Văn bản qui định Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không Nghị định số 17. phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những 108/2006/NĐ-CP n... lĩnh vực sau: Thành lập cơ sở đào tạo đại học; Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những Nghị định số 18. lĩnh vực sau: Thành lập khu công nghiệp, khu chế 108/2006/NĐ-CP n... xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
9 p | 160 | 13
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước vào khu công nghiệp , khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
4 p | 171 | 11
-
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đến dưới 300 tỷ VND và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
3 p | 122 | 10
-
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
6 p | 126 | 9
-
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
5 p | 153 | 9
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).(Cấp BQL)*
3 p | 153 | 9
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng với dự án có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện )
5 p | 123 | 9
-
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp)
6 p | 139 | 8
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, thuộc trường hợp: gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải đăng ký nhưng nhà đầu tư có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
5 p | 154 | 8
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước vào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
5 p | 114 | 7
-
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
5 p | 107 | 7
-
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
4 p | 148 | 6
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, thuộc trường hợp: gắn với thành lập Chi nhánh, không phải đăng ký nhưng nhà đầu tư có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
5 p | 145 | 5
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, không phải đăng ký nhưng nhà đầu tư có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
5 p | 141 | 5
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
4 p | 81 | 5
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
5 p | 100 | 4
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
6 p | 108 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn