Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
- Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân Thông tin Lĩnh vực thống kê:Đất đai Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường Cơ quan phối hợp (nếu có): không Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Không quá mười ba (13) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho tới ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Đối tượng thực hiện:Cá nhân
- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Lệ phí địa Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội Nghị định số 1. chính đồng nhân dân cấp tỉnh quy định) 149/2004/NĐ-CP n... Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước - Bên góp vốn bằng quyền sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn (trường hơp nộp hồ sơ tại xã thị 1. trấn thì trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường). - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện thẩm tra hồ sơ, 2. thực hiện đăng ký góp vốn vào hồ sơ địa chính, chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp hoặc thực hiện thủ tục cấp
- Tên bước Mô tả bước giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận; - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Ủy ban nhân dân 3. xã, thị trấn có trách nhiệm trao trả giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. - Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có) bao gồm: a) Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất 2. đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính;
- Thành phần hồ sơ c) Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền với đất; d) Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993; đ) Giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật; e) Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất. f) Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ nêu trên (từ khoản a đến khoản e) mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan, nhưng đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp. g) Hộ gia đình, cá nhân được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành. Số bộ hồ sơ: 01
- Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất hình thành pháp nhân mới (bên góp vốn là hộ gia đình, cá nhân và bên nhận góp vốn là tổ chức kinh tế). (Ghi chú: áp dụng cho trường hợp không phải cấp Giấy chứng nhận mới cho bên nhận góp vốn do không có thay đổi về thửa đất hoặc bên nhận góp vốn không yêu cầu được cấp Giấy chứng nhận mới)
6 p | 123 | 11
-
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất trường hợp bên góp vốn là hộ gia đình, cá nhân và không thay đổi thửa đất
3 p | 118 | 10
-
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới (bên góp vốn và bên nhận góp vốn là tổ chức kinh tế)
5 p | 128 | 9
-
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất hình thành pháp nhân mới (bên góp vốn và bên nhận góp vốn là tổ chức kinh tế). (Ghi chú: áp dụng cho trường hợp cấp Giấy chứng nhận mới cho bên nhận góp vốn do có thay đổi về thửa đất hoặc bên nhận góp vốn yêu cầu được cấp Giấy chứng nhận mới)
6 p | 201 | 6
-
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
4 p | 80 | 5
-
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
11 p | 90 | 5
-
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 92 | 5
-
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
4 p | 98 | 4
-
Thủ tục Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 023642
4 p | 96 | 4
-
Xoá Đăng ký Góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà trước đây phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 95 | 4
-
Thủ tục Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
5 p | 82 | 4
-
Đăng ký góp vốn bằng quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
4 p | 88 | 4
-
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 87 | 4
-
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
4 p | 89 | 4
-
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
4 p | 123 | 3
-
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
4 p | 99 | 3
-
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
3 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn