Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
- Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân Thông tin Lĩnh vực thống kê:Đất đai Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan phối hợp (nếu có): Cơ quan thuế Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho tới ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Đối tượng thực hiện:Cá nhân
- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Lệ phí địa do Hội đồng nhân dân cấp Nghị định 24/2006/NĐ-CP 1. chính tỉnh quy định của C... Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước - Người nhận thừa kế quyền sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn (trường hơp nộp hồ sơ tại xã thị 1. trấn thì trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường). - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra hồ sơ, làm trích 2. sao hồ sơ địa chính; gửi số liệu địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); chỉnh lý giấy chứng nhận
- Tên bước Mô tả bước quyền sử dụng đất đã cấp hoặc thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thông báo cho bên nhận thừa kế quyền sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật; - Sau khi bên nhận thừa kế quyền sử dụng đất thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc 3. Ủy ban nhân dân xã, thị trấn đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn có đất có trách nhiệm trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Hồ sơ Thành phần hồ sơ - Di chúc; biên bản phân chia thừa kế; bản án, quyết định giải quyết tranh 1. chấp về thừa kế quyền sử dụng đất của Toà án nhân dân đã có hiệu lực pháp luật; - Đơn đề nghị của người nhận thừa kế đối với trường hợp người nhận thừa kế 2. là người duy nhất.
- Thành phần hồ sơ - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có) bao gồm: a) Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính; c) Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền với đất; d) Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất 3. ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993; đ) Giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật; e) Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất. f) Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ nêu trên (từ khoản a đến khoản e) mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan, nhưng đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp. g) Hộ gia đình, cá nhân được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của
- Thành phần hồ sơ Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành. Số bộ hồ sơ: 01 bộ Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất (cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa đối với thửa đất) đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
7 p | 107 | 11
-
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất trường hợp bên góp vốn là hộ gia đình, cá nhân và không thay đổi thửa đất
3 p | 121 | 10
-
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
12 p | 142 | 9
-
Xác nhận đơn xin đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất (đối với trường hợp đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
5 p | 201 | 9
-
Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 96 | 9
-
Chuyển mục đích quyền sử dụng đất đồng thời tách thửa quyền sử dụng đất
5 p | 88 | 7
-
Thừa kế quyền sử dụng đất đồng thời tách thửa quyền sử dụng đất
4 p | 114 | 7
-
Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài
5 p | 104 | 6
-
Chuyển nhượng quyền sử dụng một phần thửa đất đối với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
5 p | 60 | 6
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
5 p | 103 | 6
-
Thừa kế quyền sử dụng đất đồng thời chuyển mục đích quyền sử dụng đất có cấp mới giấy chứng nhận
4 p | 97 | 6
-
Thừa kế quyền sử dụng đất đồng thời chuyển mục đích quyền sử dụng đất không cấp mới giấy chứng nhận
4 p | 109 | 5
-
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp hiện trạng thửa đất không thay đổi .
5 p | 109 | 5
-
Đăng ký cập nhật biến động do thừa kế trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở & quyền sử dụng đất ở (Giấy hồng cũ theo Nghị định số 60/NĐ-CP ; Nghị định số 61/NĐ-CP)
5 p | 122 | 4
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
6 p | 91 | 4
-
Thủ tục về Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
9 p | 395 | 4
-
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
6 p | 72 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn