![](images/graphics/blank.gif)
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với doanh nghiệp tư nhân
lượt xem 20
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Trình tự thực hiện: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ và nộp trực tiếp đến Sở KHĐT. Khi nhận hồ sơ của doanh nghiệp, cơ quan đăng ký kinh doanh thực hiện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ làm thủ tục tiếp nhận và viết giấy biên nhận trả cho doanh nghiệp Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với doanh nghiệp tư nhân
- BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________ Thủ tục: Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với doanh nghiệp tư nhân - Trình tự thực hiện: + Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ và nộp trực tiếp đến Sở KHĐT. + Khi nhận hồ sơ của doanh nghiệp, cơ quan đăng ký kinh doanh thực hiện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ làm thủ tục tiếp nhận và viết giấy biên nhận trả cho doanh nghiệp + Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, sở KHĐT gửi Cục thuế bản sao Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và Bản kê khai thông tin đăng ký thuế + Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin về doanh nghiệp Cục thuế thông báo kết quả mã số cho Sở KHĐT để ghi vào giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của doanh nghiệp. - Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại Sở KHĐT - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh, mẫu theo Phụ lục I-1 (Thông tư 03/2006/TT-BKH) + Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ doanh nghiệp tư nhân: Đối với công dân Việt nam: giấy chứng minh nhân dân i. Đối với người Việt nam định cư tại nước ngoài: 1 trong số các giấy tờ còn hiệu ii. lực sau: o Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế) o Thẻ thường trú do cơ quan thẩm quyền của Việt nam cấp + Hộ chiếu o Hộ chiếu đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt nam + Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định. + Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề theo quy định của Luật doanh nghiệp. + Bản kê khai thông tin đăng ký thuế, mẫu theo Phụ lục 1 (Thông tư 05/2008/TTLT/BKH- BTC-BCA) - Số lượng hồ sơ: (bộ) 01 - Thời hạn giải quyết: Tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày Sở KHĐT nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở KHĐT + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở KHĐT
- + Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục thuế - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận - Lệ phí (nếu có): Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh: 100.000 (một trăm nghìn đồng)/ 1 lần cấp - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): + Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh (mẫu theo Phụ lục I-1) + Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (mẫu theo Phụ lục 1) - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Doanh nghiệp số 60 ngày 29/11/2005 + Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/6/2006 + Thông tư số 03/2006/TT- BKH ngày 19/10/2006 + Thông tư số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29/07/2008 Phụ Lục I-1 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh............................................. Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)............................................ Nam/Nữ Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:...................Quốc tịch:....................................... Chứng minh nhân dân số:.................................................................................. Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ..................................................... Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................... Số giấy chứng thực cá nhân:.......................................................................... Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...................................................................... Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................
- Điện thoại: ....................................... Fax: ......................................................... Email: .............................................. Website: .................................................. Đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với nội dung sau: 1.Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)................................ Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):....................................... Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):..................................................................... 2. Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................. Điện thoại: .................................................... Fax: ..................................................... Email: ........................................................... Website: ............................................... 3. Ngành, nghề kinh doanh: Mã ngành (theo phân ngành kinh tế STT Tên ngành quốc dân) 4. Vốn đầu tư ban đầu: ............................................................................................... Tổng số: ..................................................................................................................... Trong đó: - Tiền Việt Nam: ......................................................................................................... - Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ....................................................................................... - Vàng: ....................................................................................................................... Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh): ....................................................................................................................................... 5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):......... 6. Tên, địa chỉ chi nhánh: .................................................................................................... 7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ....................................................................................................................................... 8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................................................... Tôi cam kết: - Bản thân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp; - Không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác. - Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi; - Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh. ......, ngày...... tháng....... năm....... CHỦ DOANH NGHIỆP (Ký và ghi rõ họ tên) Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh: - ................... - ................... - ...................
- Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05 /2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29/07/2008) BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ (Của: ........................................................................... ....................................................................................)
- Các chỉ tiêu thông tin trong Tờ khai đăng ký thuế STT Địa chỉ nhận thông báo thuế: Số nhà, đường phố, thôn, xã hoặc hòm thư bưu điện:........................................ ........................................................... .................... ........................................... Tỉnh/Thành phố............................................................................... .................. 1 Quận/Huyện........................................................................................................ Điện thoại...............................Fax...................................................................... Email......................................................... Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh:......../............../............ 2 Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh (Đánh dấu X) Hạch toán độc lập 3 Hạch toán phụ thuộc Năm tài chính (ngày, tháng đầu niên độ kế toán đến ngày, tháng cuối niên độ kế toán theo năm dương lịch) 4 Áp dụng từ ngày.................................đến ngày.................................................. Tổng số lao động (dự kiến tại thời điểm đăng ký) 5 Đăng ký xuất khẩu (Có/Không):...................................................................... 6 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai) 7 ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. Thông tin về đơn vị chủ quản (cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) Tên đơn vị chủ quản:............................................................................................ Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................. 8 ............................................................................................................................... Tỉnh/Thành phố: .................................Quận/Huyện:............................................. Mã số doanh nghiệp................................................................................................ Các loại thuế phải nộp (Nếu có thì đánh dấu X) Giá trị gia tăng Tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thành lập trên cơ sở chia công ty cùng loại
7 p |
263 |
85
-
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty cổ phần được thành lập trên cơ sở hợp nhất các công ty cùng loại
8 p |
194 |
43
-
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT trong trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH
7 p |
185 |
30
-
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
6 p |
151 |
30
-
Thủ tục về Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 1 thành viên được thành lập trên cơ sở hợp nhất các công ty cùng loại
7 p |
138 |
22
-
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty hợp danh
8 p |
156 |
22
-
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 1 thành viên được thành lập trên cơ sở chia công ty cùng loại
6 p |
162 |
20
-
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
7 p |
154 |
19
-
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với chi nhánh, văn phòng đại diện
8 p |
177 |
19
-
Mẫu đơn đăng ký thuê mặt bằng kinh doanh
2 p |
502 |
16
-
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty cổ phần
8 p |
121 |
14
-
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh
2 p |
168 |
14
-
Thủ tục đăng ký thuế của các đơn vị, tổ chức kinh tế sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
2 p |
67 |
9
-
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp trường hợp sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất.
2 p |
143 |
6
-
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT trong trường hợp công ty TNHH chuyển thành công ty cổ phần
8 p |
83 |
6
-
Mẫu Quyết định về ấn định số thuế phải nộp (Mẫu số: 01/AĐTH)
2 p |
33 |
3
-
Mẫu Tờ khai đăng ký thuế dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế (Mẫu số: 02-ĐK-TCT)
5 p |
59 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)