ĐÁNH G CHI N L C THÂM ƯỢ
NH P TH TR NG VI T NAM ƯỜ
C A KFC
Nhóm 1: Tr n Ng c Bình An
Lê Th Khánh Chi
Đ Di p Hà
Tr n Th Thanh H o
1
NI DUNG
1
GI I THI U V
KFC
2
TH TR NG ƯỜ
TH C ĂN
NHANH
VI T NAM
3
ĐÁNH GIÁ
CHI N L C ƯỢ
THÂM NH P
TH TR NG ƯỜ
VI T NAM
C A KFC
2
1.1 L ch s hình thành KFC
- KFC Corporation, tr s t i
Louisville, Kentucky, chu i nhà
hàng chuyên v n i ti ng nh t ế
th gi i,ế
1. GI I THI U V KFC
- Q trình pt tri n c a th ng hi u KFC g n li n v i cu c đ i c a Colonel ươ
Harland D. Sanders,
- M i ngày, h n 12 tri u kháchng đ c ph c v t i nhà hàng KFC t i 109 qu c ơ ượ
gia ng nh th trên th gi i. KFC đ a h n 5.200 nhà ng Hoa K h n ế ư ơ ơ
15.000 đ n v trên toàn th gi i vào ho t đ ng,ơ ế
- KFC n i ti ng th gi i v công th c rán Original Recip - đ c t o b i ế ế ượ
ng m t công th c pha tr n bí m t c a 11 lo i th o m c và gia v khác nhau,
3
1.1 L ch s hình thành KFC
- KFC m t ph n c a Yum! Brands, Inc.,
1. GI I THI U V KFC
- Đi m qua nh ng m c son trên ch ng đ ng nh thành và phát tri n th ng ườ ươ
hi u KFC:
Năm 1930: Harland Sanders m nhà ng đ u tiên c a mình trong m t căn phòng
nh phía tr c c a m t tr m xăng t i Corbin, Kentucky. ướ
Năm 1936: N hàng c a ông đã tr nên n i ti ng đ n n i Harland Sanders đã ế ế
đ c th ng đ c bang Kentucky trao huân ch ng “Colonel” đ ghi nh n s đóng ượ ươ
p c a ông cho n n m th c c a bang.
4
1.1 L ch s hình thành KFC
1. GI I THI U V KFC
Năm 1952: Công vi c nh ng quy n kinh doanh gà rán đ c ti n hành l n đ u. ượ ượ ế
Năm 1969: KFC đ c niêm y t t i sàn giao d ch ch ng khoán New Yorkượ ế .
Năm 1982: KFC tr thàng ng ty con c a RJ Reynolds Industries, Inc.
Năm 1986: PepsiCo, Inc mua l i KFC t RJR Nabisco,Inc.
Năm 1997: PepsiCo., Inc công b b ba nhà ng th c ăn nhanh- KFC, Taco Bell
và Pizza Hut- thành Tricon Global Restaurants, Inc, sau đ i tên ng ty thành YUM!
Brands, Inc.
Năm 2009: KFC l t o top 100 th ng hi u có giá tr nh t th gi i do Millward ươ ế
Brown Optimor đánh giá.
5