Danh sách các trường tuyển sinh khối A1 năm 2012
lượt xem 82
download
Tài liệu giới thiệu thông tin tuyển sinh của các trường ĐH khu vực phía Nam vừa bổ sung khối A1 trong kỳ tuyển sinh năm 2012
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Danh sách các trường tuyển sinh khối A1 năm 2012
- Nhiều trường tuyển bổ sung khối A1 Ngay sau khi Bộ GD-ĐT chính thức quyết định bổ sung khối A1 vào tuyển sinh trong kỳ tuyển sinh ănm nay, nhiều trường ĐH đã bổ sung khối này vào khối thi tuyển sinh của mình. Tuy nhiên, không phải tất cả các trường ĐH-CĐ đều bổ sung khối A1 vào tuyển sinh. Để thí sinh có thêm thông tin tham khảo, Tuổi Trẻ giới thiệu thông tin tuyển sinh của các trường ĐH khu vực phía Nam vừa ổ sung khối A1 trong kỳ tuyển sinh năm nay. Danh sách các trường tuyển sinh khối A1: Trường/Ngành Kh ố i Chỉ tiêu Mã ngành ĐH QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA 3950 (mã trường QSB) 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)38654087; Fax: (08)38637002 W ebsite: http://www.aao.hcmut.edu.vn/ tuyen_sinh/index.html Các ngành đào tạo đại học: 3.800 - Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Kỹ thuật A, A1 330 D480101 Máy tính, Khoa học Máy tính) D520214 - Nhóm ngành Điện - Điện tử (Điện năng - Kỹ D520201 A, A1 660 thuật điện, Tự động hoá và Điều khiển, Điện tử - D520207 Viễn thông) D520216
- - Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (Cơ điện tử, A, A1 500 D520103 Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật D520114 Nhiệt lạnh, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng D520115 chuyển) - Kỹ thuật Dệt may D540221 A, A1 70 - Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm - A, A1 430 D520301 Sinh học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá D540101 trình và thiết bị, CN Thực phẩm, Công nghệ D420201 Sinh học) - Nhóm ngành Xây dựng (XD Dân dụng và A, A1 520 D580201 Công nghiệp, XD Cầu đường, Cảng và Công D580205 trình biển, XD Công trình thuỷ - Cấp thoát nước) D580203 D580212 - Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp) D580102 V 40 - Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí (Địa D520501 A, A1 150 chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu D520604 khí, Địa Kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) - Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, D340421 A, A1 160 Quản trị Kinh doanh) - Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lí môi trường D520320 A, A1 160 (Kỹ thuật Môi trường, Quản lí Công nghệ Môi D850101 trường) - Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Hàng không, D520120 A, A1 180 Ôtô – Máy động lực, Tàu thủy) D520122 D520123 - Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp D520131 A, A1 80 - Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Polime, Vật liệu D520309 A, A1 200 Silicat, Vật liệu Kim loại) D520310 - Trắc địa - Địa tin học (Trắc địa, Địa chính, GIS D520531 A, A1 90 - Hệ thống thông tin địa lí) - Vật liệu và Cấu kiện xây dựng D580206 A, A1 80 - Nhóm ngành Vật lí Kỹ thuật - Cơ Kỹ thuật (Kỹ A, A1 150 D520101 thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser, Cơ Kỹ thuật) D520401 Các ngành đào tạo cao đẳng: 150 - Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do các A, A1 150 C510505 trường IUT của Pháp tài trợ - được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo). Điểm chuẩn xây dựng riêng cho từng mã tuyển sinh. Sau khi trúng tuyển và nhập học, sinh viên sẽ đăng ký và được phân ngành/chuyên ngành trong năm thứ 2 căn cứ theo kết quả học tập tại trường. Bậc CĐ không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐH và đăng ký của thí sinh. Khối V thi Toán, Vật Lý thi theo đề khối A cộng với môn năng khiếu “Vẽ đầu tượng” thi riêng (Toán hệ số 2, Lý và Năng khiếu hệ số 1). Điều kiện tiên quyết là môn năng khiếu phải có điểm thi 5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng ký vào ngành Kiến trúc phải thi môn năng khiếu, điểm thi phải ≥ 5 mới được xét tuyển. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 3.500
- TỰ NHIÊN (QST) 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)38354394 – (08)38304380 W ebsite: http://www.hcmus.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 2.800 - Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin D460101 A, A1 300 học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học,Tài chính định lượng, Sư phạm toán tin) - Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý- A 250 Tin học, Vật lý môi trường) D440102 - Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt 50 D520402 A nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa) - Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử Nano, A, A1 200 D520207 Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh) - Hải dương học (Hải dương học Vật lý, Hải D440228 A, B 100 dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn) - Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Truyền D480201 A, A1 550 thông và mạng máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin) - Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân D440112 A, B 250 tích, Hóa lý). - Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công D440201 A, B 150 trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) - Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, D440301 A, B 150 Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển) - Công nghệ k ỹ thuật môi trường (Công nghệ D510406 A, B 120 môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn - Khoa học vật liệu (Vật liệu & linh kiện Màng D430122 A, B 180 mỏng, Vật liệu Polymer & Composite, Vật liệu Từ & Y sinh ) - Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, D420101 B 300 SH động vật, Vi sinh sinh hóa) - Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH D420201 A, B 200 nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học) Các ngành đào tạo cao đẳng: 700 - Công nghệ thông tin C480201 A, A1 700 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: Sau 3 học kỳ đầu tiên, sinh viên sẽ đăng ký theo 1 trong các ngành thuộc nhóm ngành CNTT. Bậc CĐ không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐH và đăng ký của thí sinh.
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 660 (QSC) KM 20, xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)37252002 W ebsite: http://www.uit.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: - Khoa học máy tính D480101 120 A, A1 - Kỹ thuật máy tính D520214 120 A, A1 - Kỹ thuật phần mềm D480103 150 A, A1 - Hệ thống thông tin D480104 120 A, A1 - Truyền thông và mạng máy tính D480102 150 A, A1 Môn toán hệ số 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT (QSK) 1.700 Khu phố 3, P Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)37244555 ( Ext : 6311) –37244551 Fax: (08)37244501. W ebsite : www.uel.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: - Kinh tế học D310101 A, A1, D1 100 - Kinh tế và quản lý công D310101 A, A1, D1 100 - Kinh tế đối ngoại D310106 A, A1, D1 240 D340201 A, A1, D1 240 - Tài chính - ngân hàng - Kế toán D340301 A, A1, D1 240 D340302 - Kiểm toán - Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, A1, D1 100 - Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1 240 - Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 40 D340120 - Luật kinh doanh 100 D380107 A, A1, D1 - Luật thương mại quốc tế D380107 A, A1, D1 100 - Luật tài chính – ngân hàng – chứng khoán D380107 A, A1, D1 100 - Luật dân sự D380101 A, A1, D1 100 Môn toán hệ số 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 2.850 XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (QSX) 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)38221909 W ebsite: www.hcmussh.edu.vn
- Các ngành đào tạo đại học: D220330 200 - Văn học và Ngôn ngữ C, D1 - Báo chí và Truyền thông D320101 C, D1 130 - Lịch sử D220310 C, D1 170 - Nhân học D310302 C, D1 60 - Triết học D220301 A, A1,C,D1 120 D310501 A, 130 - Địa lý A1,B,C,D1 D310301 180 - Xã hội học A, A1,C,D1 - Thư viện thông tin D320202 A, A1,C,D1 120 - Đông phương học D220213 D1 140 - Giáo dục D140101 C, D1 120 - Lưu trữ học D320303 C, D1 60 - Văn hóa học D220340 C, D1 70 - Công tác xã hội D760101 C, D1 70 D310401 B, C, 70 - Tâm lý học D1 70 - Đô thị học A, A1, D1 D340451 - Du lịch D819951 C, D1 90 - Nhật Bản học D220216 D1, D6 90 D220217 90 - Hàn Quốc học D1 - Ngữ văn Anh D220201 D1 270 - Song ngữ Nga – Anh D220202 D1, D2 70 - Ngữ văn Pháp D220203 D1, D3 90 - Ngữ văn Trung Quốc D220204 D1, D4 130 D220205 50 - Ngữ văn Đức D1, D5 - Quan hệ Quốc tế D310206 D1 160 - Ngữ văn Tây Ban Nha D220206 D1, D3, D5 50 - Ngữ văn Ý D220208 D1, D3, D5 50 Nhân hệ số 2 các môn thi ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Đức vào các ngành ngoại ngữ như ngữ văn Anh, song ngữ Nga-Anh, ngữ văn Pháp, ngữ văn Trung, ngữ văn Đức, ngữ văn Tây Ban Nha, ngữ văn Ý ; môn văn vào ngành văn học và ngôn ngữ; môn sử vào ngành lịch sử và môn địa vào ngành địa lý. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (QSQ) 800 Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)37244270-3228 W ebsite: http://www.hcmiu.edu.vn/ Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp 800 bằng: - Công nghệ thông tin A, A1 D480201 60 - Quản trị kinh doanh A, A1, D1 D340101 240
- - Công nghệ sinh học A, A1, B, D1 D420201 120 - Điện tử viễn thông D520207 A, A1 50 - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A, A1, D1 D510602 50 - Kỹ thuật y sinh D420204 A, A1, B 50 - Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 A, A1, B, D1 20 - Công nghệ thực phẩm D540101 A, A1, B, D1 50 - Tài chính - ngân hàng A, A1, D1 D340201 120 - Kỹ thuật Xây dựng D580208 A, A1 40 - Dược (dự kiến) A, A1, B, D1 - Kỹ thuật Tài chính và Quản lý rủi ro (dự kiến) A, A1 Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước 900 ngoài: 1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham: - Công nghệ thông tin A, A1 D480201 30 - Quản trị kinh doanh D340101 60 A, A1, D1 - Công nghệ sinh học D420201 30 A, A1, B, D1 - Điện tử viễn thông D520207 30 A, A1 2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West England (UK) - Công nghệ thông tin D480201 30 A, A1 - Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1 60 - Điện tử Viễn thông D520207 A, A1 30 - Công nghệ Sinh học D420201 30 A, A1, B, D1 3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland (AUT- New Zealand). - Quản trị kinh doanh D340101 60 A, A1, D1 4. Chương trình liên kết cấp bằng của The University of Auckland (AoU) (New Zealand ) - Kỹ thuật Máy tính D520214 A, A1 30 - Điện tử Viễn thông D520207 A, A1 30 - Kỹ thuật Phần mềm D480103 A, A1 30 5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia). - Quản trị kinh doanh D340101 60 A, A1, D1 - Điện tử Viễn thông D520207 A, A1 30 - Khoa học Máy tính D480101 A, A1 30 6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA). - Điện tử Viễn thông A, A1 D520207 30 - Kỹ thuật Máy tính A, A1 D520214 30 - Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A, A1 D510602 30 7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA).
- - Kỹ thuật Máy tính A, A1 D480105 30 - Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A, A1 D510602 30 - Điện tử Viễn thông A, A1 D520207 30 8. Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT). - Công nghệ Thông tin & Truyền thông A, A1 D480102 30 - Điện tử A, A1 D520201 30 - Cơ điện tử A, A1 30 D520114 9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (Hoa Kỳ) - Quản trị kinh doanh A, A1, D1 D340101 60 Học phí chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 34.650.000 VNĐ/năm (tương đương 1.650 USD/năm . TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP 10.000 TP. HCM (HUI) Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh ĐT: (08)3894.0390 W ebsite: www.hui.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 5.000 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 Công nghệ k ỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A1 Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 Công nghệ Chế tạo máy D510202 A,A1 Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A,A1 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1 Công nghệ k ỹ thuật máy tính D510304 A,A1 Khoa học máy tính D480101 A,A1 Kỹ thuật phần mềm D480103 A,A1 Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205 A,A1 Công nghệ may D540204 A,A1 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1 Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,A1,B Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,B Khoa học Môi trường D440301 A,A1,B Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A,A1,B Quản trị Kinh doanh D340101 A,A1,D1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1 Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 D340115 Marketing A,A1,D1 Kế toán D340301 A,A1,D1 Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A1,D1
- Ngôn ngữ Anh D220201 D1 Xét tuyển Các ngành đào tạo cao đẳng: 5.000 Công nghệ thông tin C480201 A,A1 Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1 Công nghệ k ỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 Công nghệ k ỹ thuật máy tính C510304 A,A1 Công nghệ k ỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 Công nghệ k ỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A1 Công nghệ k ỹ thuật nhiệt C510206 A,A1 Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1 Công nghệ k ỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 Công nghệ hàn C510503 A,A1 Bảo dưỡng công nghiệp C510505 A,A1 Công nghệ k ỹ thuật ô tô C510205 A,A1 Công nghệ may C540204 A,A1 Thiết kế thời trang C210404 A,A1 Công nghệ k ỹ thuật hoá học C510401 A,A1,B Kỹ thuật dầu khí C520604 A,A1,B Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B Công nghệ k ỹ thuật môi trường C510406 A,A1,B Công nghệ sinh học C420201 A,A1,B Kế toán C340301 A,A1,D1 Kiểm toán C340302 A,A1,D1 Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 Marketing C 340115 A,A1,D1 Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A1,D1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1 Tiếng Anh C220201 D1 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM (KSA) 4000 59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. HCM; ĐT: (08)38230082; Fax: (08)38229832 Website: : http://www.ueh.edu.vn - Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: D310101 A, A1 + Kinh tế học + Kinh tế kế hoạch và đầu tư + Kinh tế lao động và quản lí nguồn nhân lực + Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn + Kinh tế thẩm định giá + Kinh tế bất động sản + Kinh tế chính trị - Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên D340101 A, A1 ngành:
- + Quản trị Kinh doanh tổng hợp + Quản trị chất lượng + Thương mại + Kinh doanh quốc tế + Ngoại thương + Du lịch + Marketing - Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các D340201 A, A1 chuyên ngành: + Tài chính Nhà nước + Tài chính doanh nghiệp + Kinh doanh bảo hiểm + Ngân hàng + Chứng khoán - Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: D340301 A, A1 + Kế toán + Kiểm toán - Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm các D340405 A, A1 chuyên ngành: + Toán kinh tế + Toán tài chính + Thống kê + Tin học quản lí + Thống kê kinh doanh - Ngành Luật học (chuyên ngành Luật Kinh D380101 A, A1 doanh) TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM (LPS) 1.500 - Số 02 Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại: (08) 39400989 - 112 -Website: http://www.hcmulaw.edu.vn Các ngành đào tạo trình độ đại học 1. Luật học, gồm các chuyên ngành D380101 - Luật Thương mại D38010101 - Luật Dân sự D38010102 - Luật Hình sự D38010103 A, A1C, D1,3 1.300 - Luật Hành chính D38010104 - Luật Quốc tế D38010105 2. Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1,3 100 3. Quản trị - Luật D340102 A, A1, D1,3 100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN (SGD) 5300 273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 38352309 W ebsite: www.sgu.edu.vn
- Các ngành đào tạo đại học: 2800 Khối ngành ngoài sư phạm: - Quản lý giáo dục D140114 A,C,D1 40 - Giáo dục chính trị D140205 C,D1 30 - Thanh nhạc D210205 N 10 - Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) D220113 C,D1 100 - Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) D220201 D1 150 - Khoa học thư viện D320202 A,B,C,D1 50 - Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 370 - Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 370 - Kế toán D340301 A,A1,D1 350 - Luật (gồm các chuyên ngành: Luật hành D380101 A,C,D1 180 chính, Luật thương mại, Luật kinh doanh) - Khoa học môi trường D440301 A,B 60 - Toán ứng dụng D460112 A,A1 40 - Công nghệ thông tin D480201 A,A1 150 - Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 40 - Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 40 Khối ngành sư phạm: - Giáo dục Mầm non D140201 M 70 - Giáo dục Tiểu học D140202 A,D1 210 - Sư phạm Toán học D140209 A 40 - Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 30 - Sư phạm Hóa học D140212 A 30 - Sư phạm Sinh học D140213 B 30 - Sư phạm Ngữ văn D140217 C 40 - Sư phạm Lịch sử D140218 C 30 - Sư phạm Địa lí D140219 A,A1,C 30 - Sư phạm Âm nhạc D140221 N 65 - Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 65 - Sư phạm Tiếng Anh D140231 D1 180 Các ngành đào tạo cao đẳng: 2500 Khối ngành ngoài sư phạm: - Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) C220113 C,D1 120 - Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) C220201 D1 120 - Khoa học thư viện C320202 A,B,C,D1 40 - Lưu trữ học C320303 C,D1 30 - Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 250 - Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 250 - Kế toán C340301 A,A1,D1 250 - Quản trị văn phòng C340406 C,D1 100 - Thư kí văn phòng C340407 C,D1 50 - Công nghệ thông tin C480201 A,A1 80
- - Công nghệ k ỹ thuật môi trường C510406 A,B 100 Khối ngành sư phạm: - Giáo dục Mầm non C140201 M 250 - Giáo dục Tiểu học C140202 A,D1 240 - Giáo dục Công dân C140204 C 40 - Sư phạm Toán học C140209 A 40 - Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 30 - Sư phạm Hóa học C140212 A 30 - Sư phạm Sinh học C140213 B 30 - Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp C140214 A,A1 90 - Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp C140215 B 70 - Sư phạm Kinh tế Gia đình C140216 B 70 - Sư phạm Ngữ văn C140217 C 40 - Sư phạm Lịch sử C140218 C 30 - Sư phạm Địa lí C140219 A,A1,C 30 - Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 30 - Sư phạm Tiếng Anh C140231 D1 90 Bậc Cao đẳng: không tổ chức thi tuyển; xét tuyển từ năm 2012 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, C, D1 vào các trường đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Các ngành C140201 (khối M) và ngành C140222 (khối H) chỉ xét tuyển từ các thí sinh dự thi vào trường Đại học Sài Gòn. - Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Khối thi và môn thi: + Khối N: Văn (đề thi khối C , Năng khiếu Nhạc (hệ số 2). + Khối H: Văn (đề thi khối C , Năng khiếu Mĩ thuật (hệ số 2). + Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D , Năng khiếu (hệ số 1). TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM (NHS) 2650 36 Tôn Thất Đạm- Phường Nguyễn Thái Bình - Quận 1- TP.HCM. ĐT: 08.38291901; 38212430 Các ngành đào tạo đại học: 2150 - Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A1 1100 - Quản trị Kinh doanh D340101 A, A1 350 - Kế toán - Kiểm toán D340301 A, A1 450 - Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, A1 100 - Tiếng Anh thương mại D220201 D1 150 Các ngành đào tạo cao đẳng: 500 - Tài chính Ngân hàng CC340201 A, A1 HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM (HHK) 720 Số 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM ĐT: (08) 38424762, 38422199 W ebsite: www.hocvienhangkhong.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 600
- - Quản Trị Kinh Doanh (các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Vận tải Hàng không, Quản D52340101 A, D1 trị doanh nghiệp Hàng không, Quản trị du Lịch, QT Cảng Hàng không). Công nghệ k ỹ thuật Điện tử truyền thông D52510302 A, A1 - - Kỹ thuật hàng không (chuyên ngành: Quản D52520120 A, D1 lý hoạt động bay). Các ngành đào tạo cao đẳng: 120 Quản trị kinh doanh C51340101 A, D1 - - Công nghệ k ỹ thuật Điện tử truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn C51510302 A thông Hàng không). Bậc cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2012 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 1.900 Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. ĐT (055) 3845567 W ebsite: www.tckt.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 500 Tài chính – Ngân hàng D340201 A Kế toán D340301 A Các ngành đào tạo c o đẳng: 1.400 Quản trị kinh doanh C340101 Tài chính – Ngân hàng C340201 A, A1, D1 Kế toán C340301 Hệ thống thông tin quản lý C340405 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG Số 24 Nguyễn Du, phường 7, TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. ĐT: (057) 3 827 618 W ebsite: www.cuc.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 600 Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành D525802 A, A1 Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Kiến trúc D525801 V Các ngành đào tạo cao đẳng: 900 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên C515101 A, A1 ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Kế toán C513403 A, A1 Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C515104 A, A1 Quản lí xây dựng C515803 A, A1 Công nghệ kĩ thuật giao thông (chuyên ngành C515101 A, A1 Xây dựng cầu đường) Quản trị kinh doanh C513401 A, A1
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (chuyên ngành Kĩ C515101 A, A1 thuật hạ tầng đô thị) TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG (TTG) 3570 Số 119, Đường Ấp Bắc, P.5, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. ĐT: 0733.872624; 0733.970101 Các ngành đào tạo đại học: 800 - Ngành đại học ngoài sư phạm 740 Kế toán D340301 A-A1-D1 200 Quản trị kinh doanh D340101 A-A1-D1 190 Công nghệ thông tin D480201 A-A1 100 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng D510103 A-A1 100 Công nghệ thực phẩm D540101 A-B 100 Nuôi trồng thủy sản D620301 A-B 50 - Ngành đại học sư phạm 60 Giáo dục tiểu học D140202 A-C-D1 60 Các ngành đào tạo c o đẳng: 1720 - Ngành học ngoài sư phạm 1670 Kế toán C340301 A-A1-D1 270 Quản trị kinh doanh C340101 A-A1-D1 200 Công nghệ Thông tin C480201 A-A1 150 Công nghệ thực phẩm C540102 A-B 150 Công nghệ may C540204 A 70 Công nghệ k ỹ thuật xây dựng C510103 A- A1 150 Công nghệ k ỹ thuật điện-điện tử C510301 A-A1 100 Công nghệ k ỹ thuật ô tô C510205 A- A1 50 Nuôi trồng thủy sản C620301 A-B 100 Dịch vụ thú y C640201 A-B 150 Khoa học thư viện C320202 C-D1 60 Tiếng Anh C220201 D1 220 - Ngành học Sư phạm 50 Giáo dục mầm non C140201 M 50 Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong tỉnh Tiền Giang và khu vực đồng bằng Sông Cửu Long. Các ngành sư phạm chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền Giang. Các ngành đào tạo Cao đẳng trường không tổ chức thi, mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 các khối A, A1,B, C, D1, M theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ
- sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM 3800 Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.HCM ĐT: (08) 37222764; 38961333 W ebsite: www.hcmute.edu.vn Bậc ĐH 3500 Công nghệ k ỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ D510302 A, A1 380 thuật điện – điện tử, Công nghệ điện tử viễn thông) Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A, A1 50 Công nghệ k ỹ thuật điện, điện tử (Điện công D510301 A, A1 240 nghiệp) Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử D510301 A, A1 50 Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, D510202 A, A1 300 thiết kế máy) Sư phạm kỹ thuật cơ khí D510202 A, A1 50 Kỹ thuật công nghiệp D510603 A, A1 110 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D510603 A, A1 40 Công nghệ k ỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ D510203 A, A1 200 tin kỹ thuật) Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử D510203 A, A1 40 Công nghệ k ỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) D510201 A, A1 140 Công nghệ k ỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) D510205 A, A1 240 Sư phạm kỹ thuật ôtô D510205 A, A1 40 Công nghệ k ỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt – điện D510206 A, A1 80 lạnh) Sư phạm kỹ thuật Nhiệt D510206 A, A1 40 Công nghệ In (Kỹ thuật in) D510501 A, A1 110 Công nghệ thông tin D480201 A, A1 190 Sư phạm kỹ thuật CNTT D480201 A, A1 40 Công nghệ May D540204 A, A1 110 Công nghệ k ỹ thuật công trình xây dựng (Xây D510102 A, A1 190 dựng dân dụng và công nghiệp) Sư phạm kỹ thuật Xây dựng D510102 A, A1 50 Công nghệ k ỹ thuật môi trường (Công nghệ môi D510406 A, B 80 trường) Công nghệ k ỹ thuật máy tính D510304 A, A1 110 Công nghệ k ỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A, A1 110 (Công nghệ Điện tự động) Quản lý công nghiệp D510601 A, A1 120 Công nghệ thực phẩm D540101 A, B 80
- Kế toán D340301 A, A1 100 Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công) D810501 A, B 50 Thiết kế thời trang D210404 V 60 Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh) D140231 D1 100 Bậc CĐ 300 Công nghệ k ỹ thuật điện tử, truyền thông 60 C510302 A Công nghệ k ỹ thuật điện, điện tử 60 C510301 A Công nghệ chế tạo máy 60 C510202 A Công nghệ k ỹ thuật ô tô 60 C510205 A Công nghệ may 60 C540204 A Các chương trình sư phạm có cùng mã ngãnh với các chương trình khác nhưng lấy điểm chuẩn riêng. Khi làm thủ tục dự thi, thí sinh sẽ được đăng ký mã ngành để phân biệt ngành sư phạm kỹ thuật và các ngành khác trùng mã ngành. Đối với các ngành có từ 2 chương trình đào tạo trở lên, các thí sinh sau khi trúng tuyển và học hết học k ỳ 3, nhà trường tổ chức phân các sinh viên vào các chương trình đào tạo cụ thể căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập của 3 học k ỳ. Thí sinh khu vực đồng bằng sông Cửu Long và miền Trung đăng ký thi khối V, thi tại Trường ở TP. Hồ Chí Minh. Bậc CĐ không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển những thí sinh thi đại học khối A, A1 có đăng ký xét tuyển. HTTP://TUOITRE.VN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 các tỉnh phía Bắc
69 p | 161 | 39
-
Những điều cần biết về tuyển sinh các trường đại học công lập phía Nam năm 2011
61 p | 83 | 26
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học các trường công lập phía Nam năm 2011, phần 2
29 p | 138 | 25
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học năm 2011 tại các trường dân lập phía Nam
36 p | 309 | 19
-
Những điều cần biết về tuyển sinh cao đẳng năm 2011 tại các tỉnh phía Nam
75 p | 151 | 19
-
Lý Nhân Tông - Vị vua sáng triều Lý
5 p | 114 | 12
-
Báo cáo Giáo dục nghề nghiệp Việt Nam 2018
120 p | 117 | 10
-
Vấn đề lựa chọn trường đại học
8 p | 51 | 6
-
Báo cáo Giáo dục nghề nghiệp Việt Nam 2016
126 p | 48 | 4
-
Báo cáo Giáo dục nghề nghiệp Việt Nam 2014
131 p | 76 | 4
-
Khái niệm chuyển đổi số và chuyển đổi số trong giáo dục đại học (Tài liệu tham khảo) - Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam
45 p | 14 | 4
-
Đánh giá của sinh viên về marketing mix giáo dục đại học
5 p | 19 | 3
-
Báo cáo Giáo dục nghề nghiệp Việt Nam 2017
114 p | 74 | 3
-
Thiết kế sách điện tử trong dạy học Sinh học tại trường trung học phổ thông
6 p | 22 | 2
-
Thực trạng quản lí các trường trung học phổ thông ngoài công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội
7 p | 43 | 2
-
Đánh giá mức độ hài lòng của người tham giá đấu giá quyền sử dụng đất 3 dự án tại thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
5 p | 57 | 2
-
Tác động của chính sách học phí đến hoạt động tuyển sinh của các trường sư phạm
7 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn