intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi cuối kỳ học kỳ II năm học 2014-2015 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đáp án đề thi cuối kỳ học kỳ II năm học 2014-2015 môn Công nghệ chế biến gỗ của trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật ngay sau đây. Tài liệu gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án để người học tiện tra cứu và củng cố các kiến thức đã học của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi cuối kỳ học kỳ II năm học 2014-2015 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

  1. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM 10 20 30 ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC2014­2015 x x x KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY BỘ MÔN KỸ NGHỆ GỖ Môn: Công nghệ chế biến gỗ Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã môn học: TEWO330128 CÂU HỎI Đề số/Mã đề: 02           Đề thi có 7 trang. Trang 1/7 Trang 2/7 PHẦN I. CÂU HỎI NHIỀU CHỌN LỰA ( 30 câu x 0.15 điểm = 4.5 điểm) Thời gian: 60 phút. 1. Ván MDF được sản xuất bằng cách: CB chấm thi thứ  CB chấm thi thứ hai a. Ép các lớp ván mỏng c. Ép các sợi gỗ nhất Không được sử dụng tài liệu. b. Ép dăm gỗ  d. Ép các thanh gỗ Số câu đúng: Số câu đúng: Sinh viên nộp lại đề. 2. Độ ẩm bão hòa của gỗ thường lấy: a. 8% c. 15% Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Họ và tên:.................................................................. b. 18% d. 30% 3. Gỗ co rút khi độ ẩm của gỗ giảm từ Mã số SV:.................................................................. a. Gỗ tươi về 0% c. Độ ẩm bão hoà (Wbh ) về 0% Số TT:.......................Phòng thi:.............................. b. Độ ẩm thăng bằng (Wtb) về 0% d. Gỗ tươi về độ ẩm bão hoà (Wbh ) 4. Gỗ co, dãn lớn nhất theo chiều: a. Tiếp tuyến c. Chiều dọc thớ b. Xuyên tâm d. Các chiều là như nhau. PHIẾU TRẢ LỜI 5. Tính chất cơ học nào của gỗ là lớn nhất: a. Sức chịu kéo ngang thớ c. Sức chịu kéo dọc thớ CÂU HỔI NHIỀU LỰA CHỌN b. Sức chịu uốn tĩnh d. Sức chịu nén dọc thớ. 6. Để khắc phục tính dị hướng của gỗ bằng biện pháp:  H  ướng dẫn  tr   ả lời câu hỏi:  a. Ngâm gỗ c. Ngâm tẩm chất bảo quản gỗ b. Sản xuất ván nhân tạo                      d. Ván xẻ dày Chọn câu trả lời đúng:  X Bỏ chọn:  Chọn lại:  7. Các mixen ở lớp giữa vách thứ sinh sắp xếp so với trục dọc tế bào: Câu a b c d Câu a b c d Câu a b c d a. Vuông góc c. Song song 1 11 21 b. Không có trật tự d. Nghiêng góc 70 ­ 900 x x x 8. Gỗ thoát và thoát nước theo chiều ngang thân cây là nhờ: 2 12 22 x x x a. Mạch gỗ c. Quản bào 3 13 23 b. Tế bào mô mềm xếp dọc thân cây d. Lỗ thông ngang x x x 9. Ở gỗ lá rộng thành phần làm tăng độ xốp rỗng của gỗ là do: 4 14 24 x x x a. Tia gỗ c. Mạch gỗ 5 15 25 b. Tế bào sợi gỗ d. Quản bào x x x 10. Tia gỗ ở gỗ lá kim chiếm: 6 16 26 x x x a. 5­6% c. 2­15% 7 17 27 x x x b. 20 – 30% d. 10­30% 8 18 28 11. Công dụng chủ yếu của cưa lọng gỗ x x x a. Chiết mộng c. Cắt ngang 9 19 29 x x x b. Cắt gỗ theo biên dạng cong d. Khoét lỗ giữa gỗ BM1/ QT – PĐT – RĐT – ĐS:02
  2. 12. Khi chiết vai mộng còn dư, gia công bằng cách: a. Uốn dăm để dăm thoát dễ dàng a. Dùng giũa để giũa c. Dùng đục bạt để dẫy b. Giới hạn lóc xước b. Dùng đục nạy để đục d.Dùng đục bạt để chấn c. Uốn dăm để thoát cho dễ, giới hạn lóc xước khi bào ngược sớ 13. Lỗ mộng dấu đầu có kích thước: dài 50 x rộng 12 x sâu 45, kích thước phần  mộng sẽ là: d. Cho lưỡi bào cứng chắc hơn a. 50+ x 12+ x 45+                     c. 50+ x 12+ x  45­ 22. Gia công lỗ tròn với : b. 50+ x 12­ x 45­ d. 50­ x 12­  x  45­ a. Đục nạy  c. Đục bạt b. Đục Vũm d. Đục chạm 14. Khi ráp lưỡi bào lên trục bào; lưỡi bào thường được ráp: 23. Góc liếc của lưỡi bào tay: a. Bằng với trục bào c. Cao hơn trục bào từ 1 – 2mm a. 50 đến 100                         c. 300 đến 350        b. Thấp hơn trục bào d. Thấp hơn trục bào từ 1 – 2mm b. 250 đến 300         d. 100 đến 150 15. Hãy lựa chọn dạng răng cưa cắt ngang theo các hình sau:  24. Cho các vị trí mũi khoan như hình vẽ khi khoan lỗ mộng sẽ khoan theo thứ tự là: a. e   d   c  b   a Trang 3/7 Trang 4/7 b. a   e   c   d   b c. a   b   c   d   e d. c   b   d   e   a 25. Gia công móc lõm giữa gỗ trên máy: a. Cưa mâm.        c.Bào cuốn.           a b c d b. Bào thẩm.              d. Cưa vòng 16. Khi bào cuốn ở cuối chi tiết bị lõm như hình vẽ là do: 26. Máy bào thẩm được sử dụng để: a. Thanh nén trước thấp hơn trục bào a. Bào hai mặt chuẩn c. Bào bốn mặt chuẩn                                   b. Thanh nén trước cao hơn trục bào b. Bào ba mặt chuẩn  d. Bào đúng kích thước  c. Thanh nén sau thấp hơn trục bào  27. Biên dạng gỗ dưới đây được thực hiện trên máy gì a. Máy tiện d. Thanh nén sau cao hơn trục bào b. Máy phay 17. Công dụng của cỡ gỗ là: c. Máy cưa đĩa  a. Dùng để gạch mực c. Để đo góc  d. Máy khoan b. Tạo lằn mực song song với mặt có sẵn d. Sang mực 28. Lưu trình trang sức bề mặt sản phẩm gỗ là: 18. Khi cắt ngang gỗ ta để cạnh răng cưa hợp với mặt gỗ một góc a. Chuẩn bị nền   xử lý bề mặt   sơn lót   sơn bề mặt a. 30% c. 45% b. Chuẩn bị nền   sơn lót   sơn bề mặt   sơn lót b. 60% d. 90% c. Sơn lót   chuẩn bị nền   xử lý bề mặt   sơn bề mặt 19. Răng rọc lưỡi cưa tay có góc trước γ : d. Xử lý bề mặt   chuẩn bị nền   sơn lót   sơn bề mặt a. 0 ÷  ­80 c. ­100 ÷  ­ 120 29. Thiết kế liên quan đến vùng với tới thường lấy theo ngưỡng: b. ­12 ÷  ­150 d. ­80 ÷  ­ 100 a. Người cao 95%                         c. Người cao 50% 20. Khi sử dụng đục tay cạnh cắt được mài nghiêng một góc: b. Người thấp 50%                                    d. Người thấp 5% a. 150 – 250   c. 200 – 250.         30. Trong thiết kế sản phẩm gỗ chiều cao đến khủy tay để xác định b. 250 ­ 300 d. 200­ 300 a. Chiều cao ghế ngồi                         c. Chiều cao mặt bàn 21. Chụp bào có công dụng: b. Chiều rộng mặt ghế                                    d. Chiều rộng mặt bàn BM1/ QT – PĐT – RĐT – ĐS:02
  3. II. PHẦN ĐIỀN KHUYẾT (5 câu x 0.5 điểm = 2.5 điểm)  Sinh viên làm trực tiếp vào đề thi dưới  Hợp lý của việc sử dụng nguyên vật liệu đây Khả năng gia công chế tạo sản phẩm. 31. Đục bản dùng để chấn vai mộng, rẫy má mộng, vạt mép. 34. Gỗ sớm có tính chất cơ lý kém hơn. so với gỗ muộn. 32. Khi gia công trên máy bào bề mặt gỗ bị xước là do bào ngược thớ gỗ; do lưỡi bào bị mẻ, cùn  35. Số lượng tia gỗ ở gỗ lá rộng nhiều hơn so với gỗ lá kim. 33. Các chỉ tiêu đánh giá sản phẩm mộc:  Mức độ đáp ứng chức năng của sản phẩm Tính thẩm mỹ của sản phẩm Phần III. TỰ LUẬN. Đọc bản vẽ trên và lập bảng tính nguyên liệu gỗ cho sản phẩm theo bảng dưới:  công, an toàn lao động khi sử dụng một số loại dụng cụ tay và  câu 23, câu 31 (15 câu x 0.2 điểm = 3.0 điểm) máy để gia công chế tạo sản phẩm gỗ. [G 1.3]: Nêu được yêu cầu thiết kế đối với sản phẩm  Câu 28 – câu 30, câu 33 Kích thước (mm) STT Tên chi tiết Số lượng gỗ nguyên lý thiết kế sản phẩm gỗ và quy trình thiết  Dày Rộng Dài 36 Ván mặt bàn 15 400 500 1 kế sản phẩm gỗ 37 Chân 40 40 455 4 [G 2.1]: Giải thích được một số hiện tượng sản sinh  Câu 6, câu 12, câu 16, câu 32 38 Đố ngang mặt tiền trên 20 50 370 1 trong quá trình gia công chế biến và sử dụng gỗ 39 Đố ngang mặt tiền dưới 20 30 370 1 Trang 7/7 40 Đố ngang hông ngoài 20 30 295 2 [G 2.2]: Lựa chọn quá trình công nghệ để gia công sản  Câu 24 –câu27 41 Đố ngang hông trong 20 60 295 2 phẩm gỗ . 42 Ván hông 10 150 315 2 [G 4.3]: Đọc được bản vẽ, lập được bản chiết tính  Câu 36 đến câu 50 43 Đố đứng hông 20 40 145 4 44 Ray hộc kéo 20 20 325 2 nguyên vật liệu, xây dựng được quy trình gia công. 45 Chỉ nóc hông 22 30 400 2                                                                            46 Đố ngang hậu 20 30 370 2           Ngày 27 tháng 05 năm 2015 47 Mặt hộc kéo 20 138 366 1    Thông qua Bộ môn  48 Hông hộc kéo 15 138 295 2 49 Đáy hộc kéo 10 280 336 1 50 Hậu hộc kéo 15 118 336 1 Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.      TS. Quách Văn Thiêm Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G 1.2]: Trình bày được thành phần cấu tạo, đặc điểm tính  Câu 1­ câu 5, câu 7, câu 8, câu 9, câu 10,  chất cơ lý liên quan đến quá trình gia công và sử dụng gỗ câu 34, câu 35. [G 1.3]: Trình bày được công dụng, cấu tạo, công nghệ gia  Câu 11, câu 13, câu 14, câu 15, câu 17­  BM1/ QT – PĐT – RĐT – ĐS:02 Trang 6/7 Trang 7/7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1