C NGỘ HÕA XÃ H IỘ CHỦ NGHĨA VI TỆ NAM
Đ cộ l pậ – Tự do – H nhạ phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI T TỐ NGHI PỆ CAO Đ NGẲ NGHỀ KHÓA II (20082011)
NGH :Ề CÔNG NGHỆ Ô TÔ
MÔN THI: LÝ THUY TẾ CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA OTOLT04
N iộ
dung
Câu
Đi mể
I. Ph nầ b tắ bu cộ
Trình bày nhi mệ v ,ụ yêu c u,ầ phân lo iạ b mơ xăng.
1 Đi nề chú thích và trình bày nguyên lý ho tạ đ ngộ c aủ b mơ xăng c
3
0,5
ơ khí ki uể
màng (theo hình v )ẽ
Nhi mệ vụ
iớ bộ chế hoà khí V nậ chuy nể nhiên li uệ từ thùng t
Tự đ ngộ đi uề ch nhỉ l ngượ cung c pấ nhiên li uệ t iớ bộ chế hoà khí
Phân lo iạ
+ B mơ xăng cơ khí:
Ki uể màng
Ki uể bánh răng
Ki uể pít tông 0,5
cượ v nậ chuy nể m tộ cách liên t c,ụ đủ l uư l ngượ ngườ ngố cượ l ngượ nhiên li uệ cung c pấ ngứ v iớ t ngừ chế độ làm vi
6
8
7
5
4
3
+ B mơ xăng đi nệ
Yêu c uầ
+ Nhiên li uệ ph iả đ
+ Đ mả b oả áp su tấ trong đ
đ
+ Đi uề ch nhỉ
cệ c aủ
đ ngộ cơ 1,0
12.
9
ch nặ
10
1. Bánh lêch tâm
2. C nầ b mơ
3. Lò xo h iồ vị c nầ b mơ
4. Tr cụ b mơ tay
5. Màng b mơ
6. N pắ b mơ
7. Van hút
8. Van đ yẩ
9. Lỗ thông h iơ
10. Lò xo h iồ vị m
àng
11
13.
12
b mơ
11. Thanh kéo
13
2
1
1,0 Trong quá trình đ ngộ cơ làm vi cệ làm b mơ xăn
* Nguyên lý ho tạ đ ng:ộ
g ho tạ đ ngộ
thì bánh l chệ tâm luôn quay và tác đ ngộ vào c nầ b m,ơ nên ho tạ đ ngộ c
aủ b mơ xăng
cượ chia thành các tr
đ ngườ h pợ sau: Khi ph nầ cao c aủ bánh l chệ tâm (1) tác đ ngộ vào c nầ b mơ (2) →
bu ngồ b mơ (gi iớ h nạ b iở màng b mơ và n pắ b mơ (6)): t
màng b mơ
(5) đi xu ng→ố
hể tích tăng
(V ),↑ áp su tấ gi mả (p↓ ) → van hút (7) m ,ở van đ yẩ (8) đóng → xăng đ
cượ hút vào
bu ngồ b m.ơ
1
Khi ph nầ th pấ c aủ bánh l chệ tâm (1) tác đ ngộ vào c nầ b mơ (2) lò→ xo h
iồ vị
(9) đ yẩ màng b mơ (5) đi lên → bu ngồ b m:ơ (V↓ ), (p )↑ → van hút (7) đóng, van
đ yẩ (8) mở → xăng từ bu ngồ b mơ đ
cượ đ yẩ lên bu ngồ phao c aủ bộ chế hoà k hí. Khi xăng trong bu ngồ phao c aủ bộ chế hoà khí (CHK) đ yầ → đ ngườ xăng iớ
t CHK đóng l iạ → bu ngồ b mơ có p↑ nhanh → t oạ ra áp l cự l n,ớ đ nế khi th ngắ sứ c căng lò xo (9) → van hút (7)đóng → b mơ t mạ ng ngừ cung c pấ xăng. Khi m cứ x ăng trong CHK gi mả xu ngố → mở đ ngườ xăng t iớ bu ngồ b mơ → b mơ l iạ làm vi cệ bình ườ th ng. Đây là chế độ “tự đ ngộ đi uề ch nhỉ m cứ nhiên li u”ệ c aủ b mơ xăng cơ khí ki uể màng, nó di nễ ra trong th iờ gian r tấ ng n.ắ Khi đ ngộ cơ không ho tạ đ ngộ mà bu ngồ phao c aủ bộ chế hòa khí ch aư có nhiên
li uệ → tác d ngụ vào c nầ b mơ tay → tr cụ b mơ (4) tác đ ngộ vào c nầ (2) → màng
chuy nể và th cự hi nệ quá trình b mơ xăng như khi đ ngộ cơ làm vi c.ệ
b mơ d chị Khi ta ng ngừ tác đ ngộ thì quá trình b mơ k tế thúc. Đây g iọ là chế độ “b mơ tay”.
ượ
Trình bày hi nệ t
ng,
nguyên nhân hư h ngỏ c uầ chủ đ ngộ ô tô.
2
2
Hi nệ t
ngượ
Nguyên nhân hư
h ngỏ
Ch yả d u,ầ m cứ d uầ th pấ H ngỏ gioăng, ph t,ớ có thể là ph tớ tr cụ bánh
Kêu ng tắ quãng khi xe quay vòng răng quả d aứ ho cặ ph tớ c aủ bán tr cụ
Mòn, h ngỏ các vòng bi bánh xe ho cặ vò ng bi
Kêu liên t cụ khi quay vòng bán tr cụ
Mòn, h ngỏ các bánh răng hành tinh và t r cụ c aủ nó
+ Các bánh răng bị mòn ho cặ đi uề ch nhỉ độ Kêu liên t cụ ở các bánh răng c aủ + M cứ d uầ bôi tr nơ không đủ
bộ truy nề l cự chính và bộ v
i sai rơ ăn kh pớ không đúng
bộ vi sai bị mòn, rơ
Mòn rơ các ổ bi côn c aủ h pộ vi sai
Mòn, rơ các ổ bi côn bánh răng quả dứ Có ti ngế kêu va ch mạ kim lo iạ khi Tr cụ bánh răng hành tinh và lỗ l pắ tr cụ t
rên vỏ
tăng ho cặ gi mả t cố
Kêu đ uề đ uề khi xe ch yạ
Kêu đ uề đ uề khi xe thả trôi d cố
a
Đi nề chú thích và trình bày nguyên lý ho tạ đ ngộ c aủ hệ th ngố kh iở đ
ngộ (theo sơ đ )ồ
2
tệ truy nề
nào đó để kh iở cượ
2
cượ tr cụ khu uỷ đ ngộ cơ v iớ t cố độ th pấ
iớ h nạ cho phép. cượ quá gi
iạ đ cượ nhi uề l n.ầ
iớ h nạ (từ 9 đ nế 18).
iớ h nạ quy đ nhị (< 1m). * Nhi mệ vụ
Đ ngộ cơ đ tố trong c nầ có m tộ hệ th ngố kh iở đ ngộ riêng bi
cho tr cụ khu uỷ
đ ngộ cơ m tộ moment v iớ m tộ số vòng quay nh tấ đ nhị
đ ngộ đ
đ ngộ c .ơ Cơ c uấ kh iở đ ngộ chủ y uế trên ôtô hi nệ nay là kh iở đ ngộ bằ
ng đ ngộ cơ
đi nệ m tộ chi u.ề T cố độ kh iở đ ngộ c aủ đ ngộ cơ xăng ph iả trên 50 v/p,
đ iố v iớ đ ngộ
cơ diesel ph iả trên 100 v/p.
* Yêu c uầ
+ Máy kh iở đ ngộ ph iả quay đ
nh tấ mà đ ngộ
cơ có thể nổ đ
c.ượ
+ Nhi
tệ độ làm vi cệ không đ
+ Ph iả b oả đ mả kh iở đ ngộ l
+ Tỷ số truy nề từ bánh răng c aủ máy kh iở đ ngộ và bánh răng c aủ bán
h đà n mằ trong
gi
+ Chi uề dài, đi nệ trở c aủ dây d nẫ n iố từ accu đ nế máy kh iở đ ngộ ph
iả n mằ trong
gi
+ Mômen truy nề đ ngộ ph iả đủ để kh iở đ ngộ đ ngộ c .ơ
0,5
0,5
0,5
10 Cu nộ Stato
`1 cẮ qui
* Ho tạ đ ng:ộ
2 Công tắ
c đề
3 Cu nộ h
út
4 Cu nộ gi
ữ
5 Đ ngồ x
u
6 C cự từ
7 Ch iổ th
an
8 Cổ góp
9 Rô to
11 Cu
nộ Rot
o
12 Cặ
p bánh
răng gi
mả t cố
13 Kh
pớ 1 ch
i uề
14 Bán
h răng
máy đề
15 Bán
h răng
bánh đà
0,5
mát
(2)
(2) (10) mát (4)
(3) (11) (7)
chuy nể sang trái n iố (6)
(5)
(10) mát. (11) (7)
+ Khi đ :ề đóng công t cắ đề (2)
Dòng đi nệ qua cu nộ giữ (1)
Dòng đi nệ qua cu nộ hút (1)
Trong (3), (4) xu tấ hi nệ l cự từ hút lõi từ mang (5) d chị
v iớ
(1) đ ngồ th iờ đ yẩ (14) vào ăn kh pớ v iớ (15). Lúc này dòng đi nệ từ (1)
(6)
+ Chế độ hút: dòng di nệ đi như sau:
mát
4
1
2
11
3
mát
chuy nể sang trái nố
Trong (3), (4) xu tấ hi nệ l cự từ hút lõi từ mang (5) d chị
i (6)
3
4
……………….……năm 2011
………………………….………………, Ngày
……………………..………tháng