C NGỘ

HÕA

H IỘ

CHỦ

NGHĨA

VI TỆ

NAM

Đ cộ

l pậ

Tự

do

H nhạ

phúc

ĐÁP

ÁN

ĐỀ

THI

T TỐ

NGHI PỆ

CAO

Đ NGẲ

NGHỀ

KHÓA

II

(2008

­2011)

NGH :Ề

CÔNG

NGHỆ

Ô

MÔN

THI:

THUY TẾ

CHUYÊN

MÔN

NGHỀ

đề

thi:

DA

OTO­LT02

Câu

N iộ dung

Đi mể

I.

Ph nầ

b tắ

bu cộ

­

Nêu

đ nhị

nghĩa

các

thu tậ

ngữ

b nả

thông

1,0

đ ngườ

ngố

n pạ

Xupáp

n pạ

Bu­gi

Xupáp

th iả

đ ngườ

ngố

th iả

Xy­lanh

piston

Thanh

truy nề

Tr cự

khu uỷ

10­

Chi uề

quay

đ ngộ

11­

N pắ

máy

(ĐC)

1.

Đi mể

ch tế

các

vị

lanh

trí

trong

x

y

iạ t

đ iổ

đó

pi

ttông

thay

ngướ h

chuy nể

trí

đ ng.ộ

hai

đi mể

vị

ch t:ế

Đi mể

Là ch tế

trên

(ĐCT):

vị

trí

trong

c aủ

đ nhỉ

pittông

xylanh

khu uỷ

xa

tâm

nh t.ấ

tr cụ

Đi mể

ch tế

vị

d iướ

(ĐCD):

trí

c aủ

trong

đ nhỉ

pittông

piston

xylanh

nh tấ g nầ

tâm

tr cụ

khu uỷ .

2.

Kho ngả

Hành

trình

(S)

cách

khi

pittông

trí

ch yạ

từ

vị

gi iớ

trí

h nạ

này

sang

gi iớ

vị

hành

h nạ

kia

đ cượ

trình

g iọ

pittông

S:

S

=

2R

(R

bán

kính

quay khu u)ỷ

c aủ

tr cụ

.

3.

Chu

tác

trình

công

các

quá

trình

nhau

liên

ti pế

để

thành

bi nế

đ iổ

nhi tệ

năng

m tộ

năng.

4.

Kỳ

ph nầ

c aủ

chu

ngứ

trình

công

tác

v iớ

píttông

chuy nể

đ ngộ ch tế

từ

này

đi mể

đ nế

đi mể

ch tế

Thể

kia

5.

tích

bu ngồ

V

cháy

(

c

)

không thể

tích

ph nầ

gian

gi iớ

h nạ

lanh,

b iở

thành

xi

n pắ

máy

và nó

đ nhỉ

piston

ở khi

ĐCT.

1

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

6.

Thể

tích

công

tác

V

(

h

)

gi iớ

thể

tích

h nạ

b iở

thành

x

các

y

lanh

vị

trí

ĐCT,

(

ĐCD

c aủ

piston

cượ đ

thể

tích

ph nầ

không gi iả

gian

thoát

ĐCT khi

piston

d chị

chuy nể iớ t

từ

ĐCD

):

0,3

D

V

h

đ ngườ

x

Trong

kính

ylanh

(mm)

trình (mm)

7.

S

Thể

toàn

hành

tích

pittông

)

bộ

x

D

ylanh

(

2

3

4

0,2

V

a

thể

tích

toàn

ph nầ

thể

tích

c aủ

xilanh

khi

pittông

n mằ

ĐCD.

V

a

=

V

c

+

V

h

(cm

3

,

l)

8.

nén

Tỉ

Tỉ

số

nén

ε

­

tỉ

số

gi aữ

thể

ph nầ

tích

toàn

V

bu ngồ

a

thể

cháy

tích

Vc:

0,3

c

V

h

V

V

c

c

V

h

V

c

Tỉ

số

nén

ε

chỉ

:

thể

tích

xylanh

phía

trên

pittông

bị

gi mả

bao

nhiêu

l n,ầ

t cứ

bị

ép

nhỏ

bao

nhiêu

l nầ

khi

pittông

đi

từ

ĐCD

lên

ĐCT.

9.

Thể

vi cệ

tích

làm

c aủ

đ ngộ

)

(V

e

0,2

t ngổ

thể

tích

công

tác

c aủ

các

xylanh

trong

đ ngộ

V

e

=

i.V

h

V

h

­

Thể

tích

công

tác

c aủ

xy

lanh

i

­

Số

xylanh

trong

đ ngộ

­

Trình

bày

hi nệ

t ngượ

nguyên

nhân

4

2

3

6

9

5

10

0

1

1.

Xy

lanh

trợ

l cự

6.

bi

Càng

ép

2.

Bánh

đà

mở

7.

ly

8.

h pợ

3.

Đĩa

ma

sát

Bình

d uầ

trợ

9.

l cự

4.

Đĩa

ép

Bàn

ly

đ pạ

ly

h pợ

5.

Vỏ h pợ

10.

Ly Xy

lanh

trợ

l cự

h pợ

a.

bị

tr t:ượ

ga,

bi uể

hi nệ

khi

t cố

tăng

độ

xe

ng.ứ không

tăng

Đĩa theo

t ngươ

ma

sát

mòn

đĩa

ép

nhi u,ề

bị

xo

ép y u.ế

bị

gãy

Đĩa

ho cặ

ma

sát

bị

bị

dính

d uầ

ho cặ chai

c ng.ứ

Bàn

đ pạ

ly

h pợ

không

hành

xe

trình

tự

do,

kéo thể

hi nệ

iả t

b.

kém,

ly

h pợ

bị Ly

nóng.

h pợ

ng tắ

hi nệ

không

hoàn

toàn:

sang bi uể

số

khó,

gây h pộ

va

đ pậ

s .ố

đ pạ

Hành

trình

tự

ly

do

bàn

h pợ

quá

l n.ớ

0,5

2

0,3

0,3

Các

đ uầ

đòn

mở

không

n mằ

trong

cùng

m tặ

ph ngẳ

do

đĩa

ma

sát

đĩa

ép

bị

vênh.

Do

khe

hở

đ uầ

đòn

mở

l nớ

quá

không

mở

đ cượ

đĩa

ép

làm

cho

đĩa

ép

bị

vênh.

bi

T

bị

k t.ẹ

bi

kim

đòn

mở

r .ơ

Đ iố

v iớ

ly

h pợ

hai

đĩa

ma

sát,

các

c uấ

hay

xo

vít

đ nhị

vị

đĩa

chủ

đ ngộ

trung

gian

bị

sai

l ch.ệ

c.

Ly

h pợ ma

đóng

đ tộ

ng t:ộ

sát

Đĩa

m tấ

tính

gi mả đàn

h i,ồ

xo

ch nấ

bị

li t.ệ

Do

nhanh

lái

xe

thả

bàn đĩa

đ p.ạ

Then

hoa

ly

moay

ơ

h pợ

ma

bị

mòn.

M iố

sát ghép

đĩa

v iớ

moay

Ly

ơ

bị

l ng.ỏ

h pợ

d.

phát

ra

ti ngế

ti ngế

kêu:

N uế

bàn

l n:ớ

l ngỏ

ép,

bánh

đà,

h ngỏ

đ iổ

bi

đ uầ

tr c.ụ

đ tộ Khi

thay

ng tộ

vòng

ti ngế

quay

đ ngộ

va

kim

bên

lo iạ

ch ngứ

tỏ

khe

then

hở

hoa

quá

r )ơ

l nớ

(then

N uế hoa

bị

ti ngế

k :ỳ

tr tượ

m nhạ

theo

đĩa

chu

bị

đ ngộ

tr ngạ bị

cong

vênh.

thái

làm

vi cệ

nổ

đóng

đ nhị

(ly

h pợ

hoàn

ch ngứ

toàn)

ti ngế

va tỏ

nhẹ

bị

mở

va

nhẹ

c aủ

v iớ

đ uầ

đòn

b c,ạ

bi mở

T.

e.

Li

n ng:ặ

h pợ

0,3

0,3

0,3

Trợ

l cự

không

làm

vi c,ệ

do

không

khí

nén

ho cặ

khí

nén

bị

rỉ

xi

lanh

trợ

l cự

hay

van

đi uề

khi n.ể

d nẫ

không

ti pế

đi m.ể

(theo

đ )ồ

2

1. cẮ

qui

2.

C ầ u

chì

i

3.

nệ Khoá

đi nệ

đ

4.

T

ch

hia

ngố

B ộ

nhi

uễ

5.

đi nệ

Bugi

6.

c

7.Cu

nộ

phát

bin

xung

8.Rô

B ô 10.

to

9.

C mụ

tranzistor

*

Ho tạ

đ ng:ộ

10

1,0

1,0

+

B tậ

khoá

đi n:ệ

­

Đ ngộ

ch

n :ổ

độ

chênh

áp

gi aữ

c cự

B

C

chư

a

đ nế

ng ngưỡ

để

Tranzistor

T

1

,

T

2

d nẫ

nên

T

1

,

T

2

khoá,

không

dòng

s

ơ

c p.ấ

­

Khi

đ ngộ

n :ổ

to

8

quay,

khi

v uấ

to

quét

qua

cu nộ

dây

n iố

m chạ

từ

nam

châm

làm

m chạ

từ

bi nế

thiên

qua

cu nộ

dây

phát

xung,

cu nộ

phát

xung

xu tấ

hi nệ

S

ĐĐ

xoay

chi u.ề

Khi

đ uầ

B

dươ

ng

T

1

,

T

2

d nẫ

ng

s

ơ

c pấ

ch yạ

qua

cu nộ

c pấ

bin,

sau

đ

ó

đ uầ

B

iạ l

âm

làm

T

1

,

T

2

khoá,

ng tắ

dòng

c pấ

đ tộ

ng t,ộ

làm

xu tấ

hi nệ

SĐĐ

c mả

ngứ

cao

áp

cu nộ

thứ

c p,ấ

t oạ

tia

l aử

đi nệ

phóng

ra

đi nệ

c cự

bugi.

C ngộ

I

7

II.

Ph nầ

tự

ch n,ọ

do

tr ngườ

biên

so nạ

1

2

C ngộ

II

3

T ngổ

c ngộ

(I+II)

10

3

………………………….………………

,

……………………..………

Ngày

tháng

……………….

năm

……

2011