C NGỘ

HÕA

H IỘ

CHỦ

NGHĨA

VI TỆ

NAM

Đ cộ

l pậ

Tự

do

H nhạ

phúc

ĐÁP

ÁN

ĐỀ

THI

T TỐ

NGHI PỆ

CAO

Đ NGẲ

NGHỀ

KHÓA

II

(2008

­2011)

NGH :Ề

CÔNG

NGHỆ

Ô

MÔN

THI:

THUY TẾ

CHUYÊN

MÔN

NGHỀ

đề

thi:

DA

OTO­LT05

Câu

N iộ dung

Đi mể

I.

Ph nầ

b tắ

bu cộ

1

Đi nề

chú

thích

trình

bày

nguyên

ho tạ

đ ngộ

c aủ

hệ

th ngố

bôi

tr nơ

(theo

hình

v ).ẽ

3

1.

Các

te;

4.

Van

an

2,0

6

7

10

8

13

11

9

14

12

B uầ

15

b mơ l cọ

16

d u;ầ thô;

5. 6.

Van Đ ngồ su tấ

an hồ d u;ầ

toàn; chỉ 8.

7. áp Đ ngườ

d uầ d uầ khu u;ỷ

chính; bôi 10.

9. tr nơ Đ ngườ

Đ ngườ tr cụ d uầ

bôi Đ ngườ tr nơ

tr cụ d uầ giàn

cam; đi đòn

11. bôi gánh;

12. 13. cácte;

B uầ Đ ngườ 14.

l cọ d uầ Que

tinh; về thăm

d u;ầ 15. Đ ngồ

2 3

5

4

báo

Két

mát

nhi tệ

1

hồ d u;ầ

độ

ầ d u;16.

làm 17

17.

Van

an

toàn.

*

Ho tạ

đ ngộ

1,0

Khi

tr cụ

khu uỷ

quay,

b mơ

d uầ

3

đ cượ

d nẫ

đ ng,ộ

hút

d uầ

từ

cacte

1

qua

phao

l cọ

2

đ yẩ

d uầ

áp

su tấ

qua

bình

l cọ

thô

5

t iớ

đ ngườ

d uầ

chính

8

trên

thân

máy.

Từ

đ ngườ

d uầ

chính,

d uầ

áp

su tấ

đi

vào

các

lỗ

khoan

nhánh

9,10

11

trên

thân

máy

t iớ

các

rãnh

d uầ

trên

b cạ

để

bôi

tr nơ

cổ

tr cụ

khu u,ỷ

cổ

tr cụ

cam,

giàn

c nầ

b yẩ

supáp.

D uầ

áp

su tấ

sau

khi

bôi

tr nơ

các

bề

m tặ

ma

sát

sẽ

ch yả

ra

kh iỏ

các

bề

m tặ

này

r iồ

tự

ch yả

về

cacte

ho cặ

ti pế

t cụ

bôi

tr nơ

nhỏ

gi tọ

cho

các

bề

m tặ

khác

như

đuôi

supáp,

ngố

d nẫ

h ngướ

supáp,

m tặ

cam

con

đ i.ộ

2

Đi nề

chú

thích

trình

bày

nguyên

làm

vi cệ

c aủ

c uầ

chủ

đ ngộ

lo iạ

đ nơ

(theo

hình

v ).ẽ

2

1

1,0

1,6.

Bánh

răng

mặ

t

tr

i;

2.

Bánh

răng

vành

chậ

u;

3.

Bánh

răng

quả

d

a;

4.

Bánh

răng

hành

tinh;

5.

Vỏ

vi

sai;

7.

Tr cụ

chữ

th pậ

Ho tạ

đ ngộ

:

1,0

­

Khi

ôtô

chuy nể

đ ngộ

th ngẳ

(l cự

c nả

c aủ

hai

bên

bánh

xe

như

nhau):

hai

bánh

răng

bán

tr cụ

quay

cùng

m tộ

v nậ

t cố

góc,

các

bánh

răng

hành

tinh

không

quay

quanh

tr cụ

c aủ

chỉ

tác

d ngụ

như

m tộ

nêm

làm

cho

hai

bánh

răng

m tặ

tr iờ

quay

như

nhau,

khi

đó

toàn

bộ

c uấ

vi

sai

quay

thành

m tộ

kh i.ố

­

Khi

ôtô

quay

vòng

(l cự

c nả

c aủ

hai

bên

bánh

xe

khác

nhau):

hai

bánh

răng

bán

tr cụ

quay

v iớ

hai

t cố

độ

góc

khác

nhau

làm

cho

các

bánh

răng

bán

tr cụ

v aừ

quay

quanh

tr cụ

c aủ

v aừ

quay

quanh

tr cụ

c aủ

bánh

răng

m tặ

tr iờ

.

đi nệ

xoay

chi uề

lo iạ

kích

thích

đi nệ

từ

trên

a.

nguyên

Hi nệ

ngượ t

nhân

* h ngỏ

máy

phát

đi n:ệ

Máy

phát

quay

đ nhị

t cố

độ

m c,ứ

đi nệ

+

áp

phát

ra

Nguyên

nh :ỏ

nhân:

­

Cu nộ

stato

dây

rôto

bị

bị

ng nắ

m chạ

­

b n,ẩ

Ch iổ

than

cháy

rỗ thích.

làm

gi mả ­

dòng

kích

M tộ

h ngỏ

số

đi

*

tố

n nắ

dòng

Máy

+Nguyê n

phát

không

phát

nhân:

ra

đi n:ệ

­

bị

Cu nộ

dây

kích

đ tứ

thích,

stato

­

Gi cắ

n iố

không

Cu nộ

ti pế

xúc

­

dây

kích

thích

ch mạ

mát.

b.

Ki mể

tra sau

máy

phát

khi

tháo:

*

Ki mể

tra

h c.ọ

ph nầ

+

Quan hư

sát

các

hi nệ

h ngỏ

t ngượ

thông

th ngườ

bộ

cu nộ

dây

stato,

rôto, n nắ

đi n.ệ

+

Chi uề

chỉ

cao

ch iổ

than

còn

m i.ớ

8

mm

+ c nầ

ph iả

thay

Vành

tr

tượ

độ

không

b n,ẩ

không

ô

s c,ướ

van

không

Ki mể

quá

qui

ị đ nh.

* tra

các

cu nộ

dây

Ki mể

ph nầ

stato:

+

tra

stato:

ch mạ

mát

các

cu nộ Ki mể

dây

tra

b ngằ

ho cặ

đ ngồ

hồ

v nạ

v iớ

năng

2

0,7

0,6

ngu nồ

đi nệ

12V

bóng

đèn,

dùng

để

ki mể

tra

ch mạ

mát.

Hai

đ uầ

ngu nồ

đ cượ

n iố

v iớ

c cự

thân

máy

phát.

A

B +

O

C

12V

­

Ki mể

tra

b ngằ

đ ngồ

hồ

v nạ

năng

ch nhỉ

về

thang

đo

đi nệ

trở

(

x1)

M tộ

que

đo

n iố

vào

1

c cự

c aủ

cuôn

dây

(th ngườ

c cự

chung

0),

m tộ

que

đo

vào

thân

stato,

n uế

thông

m chạ

ch mạ

mát.

+

Ki mể

tra

đ tứ

dây

ng nắ

m chạ

cu nộ

dây

stato

b ngằ

cách

đo

trị

số

đi nệ

tr .ở

Thang

đo

đi nệ

trở

(

x1):

M tộ

que

đo

n iố

v iớ

c cự

chung

“0”,

que

đo

còn

iạ l

l nầ

l tượ

n iố

v iớ

đ uầ

t ngừ

pha

A,B,C

để

đo

đi nệ

trở

t ngừ

pha.

N uế

R

(

đ

o

đ c)ượ

=

R

(tiêu

chu n)ẩ

cu nộ

dây

còn

tố t

N uế

R

o

đ c)ượ

<

R

(tiêu

chu n)ẩ

cu nộ

dây

ng nắ

m ch.ạ

N uế

R

o

d

c)ượ

=

0

cu nộ

dây

ng nắ

m chạ

hoàn

toàn

(đ uầ

vào

ch mạ

đ uầ

ra)

N uế

R

(

đ

o

đ c)ượ

=

pha

đó

đ tứ

dây

+

Ki mể

tra

đi

tố

n nắ

dòng:

+

tra đi tố

Ki mể

tháo

Ki mể

1

r i:ờ

Ki mể

tra tra

đi tố

l nầ

đi tố

l nầ

C cự

2

âm

n iố

âm

đ ngồ

v iớ

đi t;ố

hồ

c cự

C cự

n iố

đi t;ố d ngươ

v iớ

đ ngồ

c cự Trị

hồ

d ngươ

số

(thang

đi nệ

kim

đ

trở

o

chỉ

l nớ

x1

C cự ∞) hồ

âm

n iố t tố

đ ngồ

v iớ

0,7

c cự

d ngươ

đi t;ố

C cự

d ngươ

đ ngồ

hồ

n iố

v iớ

c cự

âm

đi t;ố

Trị

số

đi nệ

trở

b ngằ

tiêu

chu nẩ

tố t

C ngộ

I

7

II.

Ph nầ

tự

ch n,ọ

do

tr ngườ

biên

so nạ

1

2

C ngộ

II

3

T ngổ

c ngộ

(I+II)

10

3

………………………….………………

……………………..………

,

tháng

Ngày

……………….

……

năm

2011