intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dãy điện hóa của kim loại và quy tắc alpha

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

862
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khi cho kim loại tác dụng với hỗn hợp dung dịch muối ta cần xác định được thứ tự phản ứng. Để giúp các bạn làm được điều đó tài liệu Dãy điện hóa của kim loại và quy tắc alpha sau đây sẽ giới thiệu dãy điện hóa của kim loại, quy tắc alpha và các dạng bài tập về dãy điện hóa của kim loại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dãy điện hóa của kim loại và quy tắc alpha

  1. . 1 +n. ne M0 ↽ +n e ⇀ M+n n+ Mn+ . VD: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Al3+/Al … 0(Mn+/M) 0(2H+/H 2) = 0 (V). – 0 — — K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+ E0 K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Au — . — . 1
  2. 21 OXI HÓA OXI HÓA – E0(OH1/K1) < E0(OH2/K2) OH1 OH2 K1 K2 " không 1 3+/Fe2+ +/Ag): (A) Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. (B) Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. (C) Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. (D) Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. 2 2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+ (A) Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. (B) Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. (C) Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. (D) Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. 3 Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng ãy là (A) Sn2+. (B) Cu2+. (C) Fe2+. (D) Ni2+. 4 (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 3)3 2 + H2 Dãy các ion (A) Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. (B) Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. (C) Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. (D) Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. 2
  3. 5 như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ không nhau là (A) 2. (B) 3. (C) 2 2. (D) 3. 6 2SO4 Fe(NO3)3 3+/Fe2+ Ag+/Ag) (A) Fe, Cu. (B) Cu, Fe. (C) Ag, Mg. (D) Mg, Ag. 7 2FeBr2 + Br2 3; 2NaBr + Cl2 2 (A) - -. (B) 2 2. (C) - 2+. (D) 3+. 2 8 như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+ 3+ (A) Fe, Cu, Ag+. (B) Mg, Fe2+, Ag. (C) Mg, Cu, Cu2+. (D) Mg, Fe, Cu. 9 2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+ 2+ (A) Zn, Ag+. (B) Ag, Cu2+. (C) Ag, Fe3+. (D) Zn, Cu2+. 3
  4. A không (A) 3. (B) (C) 3. (D) 2. B không đúng là: (A) Fe2+ oxi h (B) 2+ (C) Fe3+ 2+. (D) 2+, H+, Cu2+, Ag+. C X + 2YCl3 2 + 2YCl2; Y + XCl2 2 + X. (A) Ion Y2+ 2+. (B) 2+. (C) (D) Ion Y3+ 2 +. D Fe + 2Fe(NO3)3 3)2; AgNO3 + Fe(NO3)2 3)3 + Ag (A) Fe2+, Ag+, Fe3+. (B) Ag+, Fe2+, Fe3+. (C) Fe2+, Fe3+, Ag+. (D) Ag+, Fe3+, Fe2+. E (A) Fe3+, Cu2+, Ag+. (B) Zn2+, Cu2+, Ag+. (C) Cr2+, Au3+, Fe3+. (D) Cr2+, Cu2+, Ag+. F 2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+ (A) Fe2+ 2+. (B) Cu2+ 2+ thành Fe3+. (C) Fe3+ 2+. (D) C 3+ thành Fe. 4
  5. G 3+ 2+ (A) (B) (C) (D) H 3 là (A) 6. (B) 4. (C) 3. (D) 5. Chú ý I 3)2 và AgNO3 (A) Fe, Cu, Ag. (B) Al, Cu, Ag. (C) Al, Fe, Cu. (D) Al, Fe, Ag. J 3 (A) Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. (B) Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. (C) AgNO3 và Zn(NO3)2. (D) Fe(NO3)2 và AgNO3. 5
  6. – Chú ý 3+/Fe2+: Cu2 Fe3 Ag 2 Cu Fe Ag 2(SO4)3. Sau khi m là (A) 12,80. (B) 12,00. (C) 6,40. (D) 16,53. = x (mol); nCu = 2x (mol). Zn Theo bài ra ta có: 65.x + 64.2x = 19,3 x = 0,1 (mol). nFe3 2nFe2 (SO4 )3 0, 4 (mol). 3Zn + 2Fe3+ 3Zn2+ + 2Fe (1) Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ (2) Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ (3) 2 0, 2 nFe3 nFe (sinh ra) n (mol). (p−) 3 Zn 3 3+ 0, 2 1 = (mol). 3 3 0, 2 0, 4 nFe3 (p− ) 2nFe 2. (mol). 3 3 3+ 1 0, 4 =0,2 (mol). 3 3 1 nCu (p−) n 3 0,1 (mol). 2 Fe n = 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol). Cu = 64.0,1 = 6,4 (gam) . 6
  7. 4 (A) 90,28%. (B) 85,30%. (C) 82,20%. (D) 12,67%. Zn = x (mol); nFe = y (mol). Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu (1) x x (mol) Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu (2) y y (mol) ta có: x = 8y 65x 65.8y %mZn .100% .100% 90,28 %. 65x 56y 65.8y 56y . Thay x =8y K 2 và CuCl2 trong X là (A) 13,1 gam. (B) 17,0 gam. (C) 19,5 gam. (D) 14,1 gam. L 2+ và 1 mol Ag+ (A) 1,8. (B) 1,5. (C) 1,2. (D) 2,0. 7
  8. M Cho m1 3)2 0,3M và AgNO3 2 2 1 và m2 (A) 8,10 và 5,43. (B) 1,08 và 5,43. (C) 0,54 và 5,16. (D) 1,08 và 5,16. N 4 (A) 56,37%. (B) 64,42%. (C) 43,62%. (D) 37,58%. O 4 2SO4 (loãng, dư), sau (A) 48,15%. (B) 51,85%. (C) 58,52%. (D) 41,48%. P 2 32M, thu (A) 34,44. (B) 47,4. (C) 30,18. (D) 12,96. Q 3 (A) Fe. (B) Cu. (C) Mg. (D) Zn. R 3 0,1M và Cu(NO3)2 là (A) 2,80. (B) 2,16. (C) 4,08. (D) 0,64. 8
  9. S 3 3+/Fe2+ +/Ag) (A) 59,4. (B) 64,8. (C) 32,4. (D) 54,0. T 3)2 0,2M và AgNO3 (A) 1,40 gam. (B) 2,16 gam. (C) 0,84 gam. (D) 1,72 gam. 9
  10. 31 hóa. VD3: Pin Zn – Cu Pin Al – Cu. Zn0 – 2e Zn2+ Cu2+ + 2e Cu 2+ Zn2+ + Cu pin E(+) Epin = E(+) – E(–) E(-) 0 Epin 0 Epin E(0 ) E(0 ) 0 Cho Epin(Zn Cu) 1,1 (V); E0Zn2 /Zn 0, 76 (V);E0Ag /Ag 0, 80 (V). (A) 0,46V. (B) 0,56V. (C) 1,14V. (D) 0,34V. 0 0 Epin(Zn Cu) ECu2 /Cu E0Zn2 /Zn E0Cu2 /Cu 0 Epin(Zn Cu) E0Zn2 /Zn 1,1 ( 0, 76) 0,34 (V). 0 Epin(Cu Ag) E0Ag /Ag 0 ECu2 /Cu 0,80-0,34 =0, 46 (V). . 10
  11. U M2 X2 Y2 Z2 M X Y Z E0 (V) –2,37 –0,76 –0,13 +0,34 (A) X + M2+ 2+ + M. (B) X + Z2+ 2+ + Z. (C) Z + Y2+ 2+ + Y. (D) Z + M2+ 2+ + M. V (A) Zn2+ (B) 2+ + 2e. (C) Cu2+ (D) 2+ + 2e. W 4 4 (A) (B) (C) (D) X thì (A) 2+ (B) (C) 2+ trong d (D) Y Ag+/Ag, Cu2+/Cu, Pb2+/Pb, Zn2+ (A) Pin Pb-Cu. (B) Pin Zn-Cu. (C) Pin Zn-Ag. (D) Pin Pb-Ag. 11
  12. Z E0Al3 /Al 1, 66 (V); E0Zn2 /Zn 0 0, 76 (V); EPb2 /Pb 0,13 (V); E0Cu2 /Cu 0, 34 (V). Trong các pin (A) Pin Zn – Cu. (B) Pin Zn – Pb. (C) Pin Al – Zn. (D) Pin Pb – Cu. 0 a EMg2 /Mg 2,37 (V); E0Zn2 /Zn 0, 76 (V); 0 0 EPb2 /Pb 0,13 (V); ECu2 /Cu 0, 34 (V). (A) Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. (B) Zn2+/Zn và Cu2+/Cu. (C) Pb2+/Pb và Cu2+/Cu. (D) Mg2+/Mg và Zn2+/Zn. b 0 hoá Fe – Cu là: Fe + Cu2+ 2+ + Cu ; EFe2 /Fe 0, 44 (V); E0Cu2 /Cu 0,34 (V). là (A) 1,66 V. (B) 0,10 V. (C) 0,78 V. (D) 0,92 V. c E0Ag /Ag 0, 8 (V). E0Zn2 /Zn 0 và ECu2 /Cu (A) –0,76V và +0,34V. (B) –1,46V và –0,34V. (C) +1,56V và +0,64V. (D) –1,56V và +0,64V. 12
  13. Câu Câu Câu 1 C E A R C 2 D F C S A 3 B G B T A 4 A H D U B 5 C I A V C 6 A J B W B 7 D K A X A 8 D L C Y C 9 A M B Z A A D N A a D B A O D b C C D P D c A D C Q B 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2