Dãy điện hóa của kim loại và quy tắc alpha
lượt xem 28
download
Khi cho kim loại tác dụng với hỗn hợp dung dịch muối ta cần xác định được thứ tự phản ứng. Để giúp các bạn làm được điều đó tài liệu Dãy điện hóa của kim loại và quy tắc alpha sau đây sẽ giới thiệu dãy điện hóa của kim loại, quy tắc alpha và các dạng bài tập về dãy điện hóa của kim loại.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dãy điện hóa của kim loại và quy tắc alpha
- . 1 +n. ne M0 ↽ +n e ⇀ M+n n+ Mn+ . VD: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Al3+/Al … 0(Mn+/M) 0(2H+/H 2) = 0 (V). – 0 — — K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+ E0 K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Au — . — . 1
- 21 OXI HÓA OXI HÓA – E0(OH1/K1) < E0(OH2/K2) OH1 OH2 K1 K2 " không 1 3+/Fe2+ +/Ag): (A) Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. (B) Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. (C) Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. (D) Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. 2 2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+ (A) Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. (B) Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. (C) Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. (D) Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. 3 Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng ãy là (A) Sn2+. (B) Cu2+. (C) Fe2+. (D) Ni2+. 4 (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 3)3 2 + H2 Dãy các ion (A) Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. (B) Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. (C) Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. (D) Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. 2
- 5 như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ không nhau là (A) 2. (B) 3. (C) 2 2. (D) 3. 6 2SO4 Fe(NO3)3 3+/Fe2+ Ag+/Ag) (A) Fe, Cu. (B) Cu, Fe. (C) Ag, Mg. (D) Mg, Ag. 7 2FeBr2 + Br2 3; 2NaBr + Cl2 2 (A) - -. (B) 2 2. (C) - 2+. (D) 3+. 2 8 như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+ 3+ (A) Fe, Cu, Ag+. (B) Mg, Fe2+, Ag. (C) Mg, Cu, Cu2+. (D) Mg, Fe, Cu. 9 2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+ 2+ (A) Zn, Ag+. (B) Ag, Cu2+. (C) Ag, Fe3+. (D) Zn, Cu2+. 3
- A không (A) 3. (B) (C) 3. (D) 2. B không đúng là: (A) Fe2+ oxi h (B) 2+ (C) Fe3+ 2+. (D) 2+, H+, Cu2+, Ag+. C X + 2YCl3 2 + 2YCl2; Y + XCl2 2 + X. (A) Ion Y2+ 2+. (B) 2+. (C) (D) Ion Y3+ 2 +. D Fe + 2Fe(NO3)3 3)2; AgNO3 + Fe(NO3)2 3)3 + Ag (A) Fe2+, Ag+, Fe3+. (B) Ag+, Fe2+, Fe3+. (C) Fe2+, Fe3+, Ag+. (D) Ag+, Fe3+, Fe2+. E (A) Fe3+, Cu2+, Ag+. (B) Zn2+, Cu2+, Ag+. (C) Cr2+, Au3+, Fe3+. (D) Cr2+, Cu2+, Ag+. F 2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+ (A) Fe2+ 2+. (B) Cu2+ 2+ thành Fe3+. (C) Fe3+ 2+. (D) C 3+ thành Fe. 4
- G 3+ 2+ (A) (B) (C) (D) H 3 là (A) 6. (B) 4. (C) 3. (D) 5. Chú ý I 3)2 và AgNO3 (A) Fe, Cu, Ag. (B) Al, Cu, Ag. (C) Al, Fe, Cu. (D) Al, Fe, Ag. J 3 (A) Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. (B) Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. (C) AgNO3 và Zn(NO3)2. (D) Fe(NO3)2 và AgNO3. 5
- – Chú ý 3+/Fe2+: Cu2 Fe3 Ag 2 Cu Fe Ag 2(SO4)3. Sau khi m là (A) 12,80. (B) 12,00. (C) 6,40. (D) 16,53. = x (mol); nCu = 2x (mol). Zn Theo bài ra ta có: 65.x + 64.2x = 19,3 x = 0,1 (mol). nFe3 2nFe2 (SO4 )3 0, 4 (mol). 3Zn + 2Fe3+ 3Zn2+ + 2Fe (1) Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ (2) Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ (3) 2 0, 2 nFe3 nFe (sinh ra) n (mol). (p−) 3 Zn 3 3+ 0, 2 1 = (mol). 3 3 0, 2 0, 4 nFe3 (p− ) 2nFe 2. (mol). 3 3 3+ 1 0, 4 =0,2 (mol). 3 3 1 nCu (p−) n 3 0,1 (mol). 2 Fe n = 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol). Cu = 64.0,1 = 6,4 (gam) . 6
- 4 (A) 90,28%. (B) 85,30%. (C) 82,20%. (D) 12,67%. Zn = x (mol); nFe = y (mol). Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu (1) x x (mol) Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu (2) y y (mol) ta có: x = 8y 65x 65.8y %mZn .100% .100% 90,28 %. 65x 56y 65.8y 56y . Thay x =8y K 2 và CuCl2 trong X là (A) 13,1 gam. (B) 17,0 gam. (C) 19,5 gam. (D) 14,1 gam. L 2+ và 1 mol Ag+ (A) 1,8. (B) 1,5. (C) 1,2. (D) 2,0. 7
- M Cho m1 3)2 0,3M và AgNO3 2 2 1 và m2 (A) 8,10 và 5,43. (B) 1,08 và 5,43. (C) 0,54 và 5,16. (D) 1,08 và 5,16. N 4 (A) 56,37%. (B) 64,42%. (C) 43,62%. (D) 37,58%. O 4 2SO4 (loãng, dư), sau (A) 48,15%. (B) 51,85%. (C) 58,52%. (D) 41,48%. P 2 32M, thu (A) 34,44. (B) 47,4. (C) 30,18. (D) 12,96. Q 3 (A) Fe. (B) Cu. (C) Mg. (D) Zn. R 3 0,1M và Cu(NO3)2 là (A) 2,80. (B) 2,16. (C) 4,08. (D) 0,64. 8
- S 3 3+/Fe2+ +/Ag) (A) 59,4. (B) 64,8. (C) 32,4. (D) 54,0. T 3)2 0,2M và AgNO3 (A) 1,40 gam. (B) 2,16 gam. (C) 0,84 gam. (D) 1,72 gam. 9
- 31 hóa. VD3: Pin Zn – Cu Pin Al – Cu. Zn0 – 2e Zn2+ Cu2+ + 2e Cu 2+ Zn2+ + Cu pin E(+) Epin = E(+) – E(–) E(-) 0 Epin 0 Epin E(0 ) E(0 ) 0 Cho Epin(Zn Cu) 1,1 (V); E0Zn2 /Zn 0, 76 (V);E0Ag /Ag 0, 80 (V). (A) 0,46V. (B) 0,56V. (C) 1,14V. (D) 0,34V. 0 0 Epin(Zn Cu) ECu2 /Cu E0Zn2 /Zn E0Cu2 /Cu 0 Epin(Zn Cu) E0Zn2 /Zn 1,1 ( 0, 76) 0,34 (V). 0 Epin(Cu Ag) E0Ag /Ag 0 ECu2 /Cu 0,80-0,34 =0, 46 (V). . 10
- U M2 X2 Y2 Z2 M X Y Z E0 (V) –2,37 –0,76 –0,13 +0,34 (A) X + M2+ 2+ + M. (B) X + Z2+ 2+ + Z. (C) Z + Y2+ 2+ + Y. (D) Z + M2+ 2+ + M. V (A) Zn2+ (B) 2+ + 2e. (C) Cu2+ (D) 2+ + 2e. W 4 4 (A) (B) (C) (D) X thì (A) 2+ (B) (C) 2+ trong d (D) Y Ag+/Ag, Cu2+/Cu, Pb2+/Pb, Zn2+ (A) Pin Pb-Cu. (B) Pin Zn-Cu. (C) Pin Zn-Ag. (D) Pin Pb-Ag. 11
- Z E0Al3 /Al 1, 66 (V); E0Zn2 /Zn 0 0, 76 (V); EPb2 /Pb 0,13 (V); E0Cu2 /Cu 0, 34 (V). Trong các pin (A) Pin Zn – Cu. (B) Pin Zn – Pb. (C) Pin Al – Zn. (D) Pin Pb – Cu. 0 a EMg2 /Mg 2,37 (V); E0Zn2 /Zn 0, 76 (V); 0 0 EPb2 /Pb 0,13 (V); ECu2 /Cu 0, 34 (V). (A) Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. (B) Zn2+/Zn và Cu2+/Cu. (C) Pb2+/Pb và Cu2+/Cu. (D) Mg2+/Mg và Zn2+/Zn. b 0 hoá Fe – Cu là: Fe + Cu2+ 2+ + Cu ; EFe2 /Fe 0, 44 (V); E0Cu2 /Cu 0,34 (V). là (A) 1,66 V. (B) 0,10 V. (C) 0,78 V. (D) 0,92 V. c E0Ag /Ag 0, 8 (V). E0Zn2 /Zn 0 và ECu2 /Cu (A) –0,76V và +0,34V. (B) –1,46V và –0,34V. (C) +1,56V và +0,64V. (D) –1,56V và +0,64V. 12
- Câu Câu Câu 1 C E A R C 2 D F C S A 3 B G B T A 4 A H D U B 5 C I A V C 6 A J B W B 7 D K A X A 8 D L C Y C 9 A M B Z A A D N A a D B A O D b C C D P D c A D C Q B 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Dãy điện hóa của kim loại
5 p | 827 | 179
-
Tài liệu tham khảo: Dãy điện hóa của kim loại
7 p | 418 | 119
-
Bài 4 : Dãy điện hóa của kim loại
1 p | 471 | 96
-
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 p | 416 | 57
-
37 câu hỏi trắc nghiệm về dãy điện hoá của kim loại
4 p | 493 | 50
-
Giáo án Hóa học 12 bài 18: Tính chất của kim loại, dãy điện hóa của kim loại
12 p | 519 | 39
-
Giáo án hóa 12 - Bài 20 Dãy điện hóa của kim loại
13 p | 319 | 36
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Nâng cao-Dãy điện hóa của kim loại và tính chất của kim loại
4 p | 182 | 31
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Hướng dẫn giải một số bài tập khó-Dãy điện hóa của kim loại
2 p | 155 | 22
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Căn bản-Dãy điện hóa của kim loại và tính chất của kim loại
4 p | 138 | 21
-
Trắc nghiệm Hóa học 12: Phần vô cơ - Đại cương về kim loại
17 p | 141 | 16
-
Giáo án Hóa học 12 bài 22: Luyện tập Tính chất của kim loại (Chương trình cơ bản)
4 p | 285 | 14
-
Bài 18: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI (Tiết 1)
6 p | 187 | 12
-
Bài 18: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI (Tiết 3)
6 p | 266 | 9
-
Tài liệu Dãy điện hóa của kim loại
2 p | 102 | 9
-
Giải bài tập Tính chất của kim loại - Dãy điện hóa của kim loại SGK Hóa học 12
6 p | 151 | 8
-
Giáo án Hóa học 12 – Bài 18: Tính chất của kim loại
11 p | 145 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn