289
DY T SM (E30.1)
1. ĐỊNH NGHĨA
Dy thì sm khi xut hin nhng đặc tính sinh dc th
phát tr trai trưc 9 tui và tr gái trước 8 tui.
Bảng 1. Các giai đoạn phát triển sinh dục theo tuổi
(MARSHALL & TANNER)
Giai
đoạn
Phát triển vú
(nữ)
(Tuổi)
Phát triển lông
mu
(Tuổi)
Phát triển cơ quan
sinh dục ngoài
(nam)
(Tuổi)
1
Không sờ thấy
tuyến vú
Không có
Tiền dậy thì
2
Có nụ
Quầng vú hơi
nhô và hơi nở
rộng (11)
Vài lông/môi
lớn hay bìu
(11,5)
Tinh hoàn tăng kích
thước, bìu sậm màu
(12)
3
Quầng vú & vú
nở rộng (bờ
không phân biệt)
(12)
Lông lan lên
vùng mu
(12,5)
Dương vật tăng kích
thước (13)
4
Quầng vú & núm
vú nở rộng
nhô lên (13)
Lông dạng
người lớn
nhưng ít dày
(13)
Dương vật và tinh
hoàn tiếp tục tăng
kích thước (14)
5
Vú phát triển
hoàn toàn (15)
Lông dạng
người lớn
(14)
Dương vật, bìu, tinh
hoàn dạng trưởng
thành (15)
!
290
2. NGUYÊN NHÂN- PHÂN LOI
2.1. Phân loi
- Dy thì sm trung ương (dy thì sm tht s): do hot
động sm trc h đồi-tuyến yên-sinh dc, ph thuc hormone
hướng sinh dc.
- Dy thì sm ngoi biên (dy thì sm gi): đc lp vi
s kích thích ca tuyến yên, không ph thuc hormone hướng
sinh dc.
- Dy t sm mt phn (dy thì sm riêng l, không
hoàn toàn): phát trin sm riêng l mt đc nh sinh dc
th phát.
2.2. Nguyên nhân
- Vô căn.
- Khi u thn kinh trung ương: harmatoma,
microadenoma, u tuyến yên…
- Nhim trùng thn kinh trung ương.
- Do gen.
- Phơi nhim quá mc hormone sinh dc.
3. CÁCH TIP CN
3.1. Hi bnh s
- Lý do khám bnh: to, lông mu, lông nách, tiết
dch âm đạo, có kinh...
- Triu chng: các triu chng xut hin, trình t xut
hin triu chng, tc đ tăng trưởng chiu cao…
- Tin căn: bnh lý thn kinh trung ương (u, chn
thương, viêm nhim, x tr...), tăng sinh thượng thn bm
291
sinh, suy giáp, u bung trng, u thượng thn, u tinh hoàn, tin
căn tiếp xúc vi estrogen hoc androgen ngoi sinh... tin căn
dy thì ca cha, m các anh ch em trong gia đình.
3.2. Khám m sàng
- Đo chiu cao, cân nng, tc đ phát trin chiu cao
(cm/năm), so sánh vi biu đồ tăng trưởng.
- Đánh giá phát trin sinh dc th phát: đường nh
tuyến vú, th tích tinh hoàn kích thước dương vt, phát
trin lông mu...
- Nguyên nhân: soi đáy mt phù gai th (tăng áp lc ni
s), khám th trưng b gii hn (u thn kinh trung ương), da
có dát màu cà phê sa (hi chng McCune-Albright).
3.3. Cn lâm sàng
v Xét nghim chn đoán
- FSH, LH/máu, estradiol/máu (n), testosterone/máu
(nam).
- X quang xương bàn tay-c tay: đánh giá tui xương.
- Siêu âm bng: kích thước t cung, bung trng, tinh
hoàn. Tìm nang, u bung trng, tinh hoàn, thượng thn.
- Du hiu gi ý dy thì tiến trin:
+ Tui xương > tui tht 1 tui.
+ Đc tính sinh dc th phát chuyn đ nhanh trong 3-
6 tháng.
+ Chiu cao tăng > 6 cm/năm.
+ T cung: chiu cao > 34 mm, th tích > 2 ml,
ni mc.
292
- Đối vi tr trai, có dy thì sm, cn tích cc tìm
nguyên nhân.
- Test kích thích bng aGnRH: khi lâm sàng dy thì
sm tiến trin, cn làm thêm test GnRH để chn đoán phân
bit dy thì sm trung ương và ngoi biên.
+ Liu GnRH agonist 100 µg/ln, tiêm dưi da.
+ Xét nghim FSH, LH vào thi đim trưc khi tiêm
30 phút sau khi tiêm đ tìm đnh LH, FSH. Nếu làm
li test ln 2, 3, cn ly máu vào 3 thi đim (30
phút, 60 phút và 120 phút).
+ Dy thì sm ngoi biên: mc LH FSH ban đầu
thp không tăng sau khi kích thích bng GnRH
agonist.
+ Dy thì sm trung ương tiến trin: FSH, LH ban đầu
thưng ngưng dy thì s tăng khi ch thích
GnRH. Đnh LH
5,74 mIU/mL gi ý dy tsm
trung ương.
+ th không cn thc hin test điu tr aGnRH
tác dng i luôn khi tr có biu hin:
§ Dy thì sm tiến trin (lâm sàng tui xương)
LH nn ngu nhiên
!
0,84 mUI/mL.
§ Dy thì sm và LH nn
2,71 mUI/ml.
v Xét nghim tìm nguyên nhân
- Dy thì sm trung ương: MRI tuyến yên cn
t nếu:
+ Bé gái dy thì sm trưc 6 tui.
+ Nghi ng có bt thưng não tr > 6 tui, nếu tr có:
dy thì sm tiến trin nhanh, suy đa tuyến, tăng áp
lc ni s, thn kinh đnh v
293
+ Tt c tr trai đưc chn đoán dy thì sm.
- Dy thì sm ngoi biên: testosterone, estradiol,
cortisol, DHEAS, 17-hydroxyprogesterone, hCG/máu, siêu
âm bng, siêu âm tinh hoàn.
3.4. Chn đoán
Đặc điểm
Trung ương
Ngoi biên
Đặc tính sinh
dục thứ phát
+
nhiu đặc tính
+
nhiu đặc
tính
Tăng tốc độ
tăng trưng
> 6 cm/năm
+
Tuổi xương
> 1 tuổi so vi
tui thật
Tăng
Estradiol,
Testosterone
máu*
Tăng
Tăng
LH/máu
(mUI/ml)
> 0,3
< 0,3
Test GnRH
Đỉnh LH > 6
LH/FSH > 0,66
Đỉnh LH thấp
LH/FSH <
0,66
Siêu âm bng
Tăng kích thước
tử cung, có nội
mạc
Tử cung tăng
kích thước,
có nội mạc
MRI tuyến yên
Bất thưng hoc
bình thưng
Bình thưng
CT bng
(không bắt
buộc)
Bình thưng/
nang bung
trng
Nang, u
bung trng,
u tng
thn, tinh
hoàn