intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề 007 HÓA HỌC

Chia sẻ: Paradise5 Paradise5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

84
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Nhận định nào sau đây về HNO3 là không đúng? A. Axit nitric là chất lỏng dễ tan trong nước và dễ bay hơi. B. Axit nitric thể hiện tớnh axit mạnh khi tác dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại… C. Axit nitric có tính oxihoa mạnh, đó là tính chất của NO3- trong dung dịch axit. D. Axit nitric đặc thường có màu vàng là do HNO3 kộm bền, phõn huỷ tạo thành NO2.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề 007 HÓA HỌC

  1. ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Đề 007 Mụn thi: HểA HỌC (Đề thi cú 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Câu 1: Nhận định nào sau đây về HNO3 là không đúng? A. Axit nitric là chất lỏng dễ tan trong nước và dễ bay hơi. B. Axit nitric thể hiện tớnh axit mạnh khi tác dụng với baz ơ, oxit bazơ, kim loại… C. Axit nitric có tính oxihoa mạnh, đó là tính chất của NO3- trong dung dịch axit. D. Axit nitric đặc thường có màu vàng là do HNO3 kộm bền, phõn huỷ tạo thành NO2. Câu 2: Câu nào sau đây sai ? A. Liên kêt trong đa sụ tinh thể hợp kim vẫn là liờn kờt kim lọai B. Kim lọai có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim C. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao D. Cỏc thiờt bị mỏy múc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mũn húa học. Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm oxi và clo tác dụng hết với hỗn hợp Y gồm 4,80 g magie và 8,10 g nhôm tạo thành 37,05 g hỗn hợp các oxit và muối clorua của hai kim loại. Phần trăm thể tích của oxi trong X là: A. 44,44%. B. 55,56%. C. 56,55%. D. 43,45%. Câu 4: Giả sử H có 3 đồng vị, S có 1 đồng vị, O có 3 đồng vị. Sô phân tử H2SO3 có thể có là: A. 72 B. 90 C. 60 D. 36 Cõu 5: Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, cú thể xẩy ra cỏc phản ứng sau: 1. CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O 2. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 ↓ + H2O 3. CO2 + K2CO3 + H2O  2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O Ca(HCO3)2 Thứ tự cỏc phản ứng xẩy ra là: A. 1, 2, 3, 4 . B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 4, 2, 3. D. 2, 1, 3, 4. Cõu 6: Cấu hỡnh electron đúng của nguyên tử nguyên tố Cu (Z = 29) là: A. 1s22s22p63s23p63d94s2. B. 1s22s22p63s23p63d104s1 22 62 6 62 3 D. 1s22s22p63s23p64s33d8. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p Cõu 7: Supephụtphat kộp cú thành phần chớnh là: A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4 . C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2; CaSO4 Câu 8: Sau khi cân bằng phương trỡnh phản ứng: FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O, theo tỷ lệ hệ số nguyên, đơn giản nhất, thỡ tổng hệ số của HNO3 và NO là: A. 15x - 4y. B. 12x- 3y. C. 9x-3y. D. 18x- 5y.
  2. Câu 9: Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sulfat theo phương trỡnh phản ứng: 0 2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) t  2HCl ↑ + Na2SO4  Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI ? A. Do tớnh axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI. B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm D. Do Br-, I- cú phản ứng với C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc. H2SO4 đặc, nóng. Cõu 10: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là: A. 30,6 gam. B. 39,9 gam. C. 43,0 gam. D. 55,4 gam. Câu 11: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2 (đktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là: (Biết: H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27; Zn=65; Cl=35,5). A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe Câu 12: Khi điện phân dung dịch muối trong nước trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên, thỡ dung dịch muối đem điện phân là: A. K2SO4. B. KCl C. CuSO4 D. AgNO3. Câu 13: Hợp chất nào sau đây trong phân t ử chỉ có liên kết cộng hóa trị ? A. H2SO4 . B. KNO3 . C. NH4Cl . D. CaO. Cõu 14: Ứng với cụng thức phõn tử C5H8, số chất đồng phân mạch hở tối đa có thể có là: A. 10. B. 11. C. 9. D. 8. Cõu 15: Hỗn hợp X gồm H2 và một an ken đối xứng. Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni thu đư ợc hỗn hợp Y không làm mất màu dd brôm, t ỷ khối hơi của Y so với H2 là 13. Cụng thức cấu tạo của X là: (Biết: H=1; C=12) A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3. D. CH3 -CH=CH-CH3. Cõu 16: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. Sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6. B. Tơ tằm, len, tơ visco. C. Sợi bụng, tơ visco, tơ capron. D. Tơ axetat, sợi bông, tơ visco. Cõu 17: Khi đun nóng hỗn hợp gồm các đồng phân aminoaxit của C3H7O2N, số tripeptit cú thể tạo thành là: A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Cõu 18: Các gluxit vừa tạo được kết tủa với dd Ag2O/NH3, vừa hoà tan được Cu(OH)2, vừa cộng hợp với H2 xúc tác Ni và đun nóng là:
  3. A. Saccarozơ và fructôzơ . B. Saccarozơ và mantozơ . C. Amilôzơ và glucozơ. D. Glucozơ và fructozơ . Cõu 19: Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công thức của hai chất trong sản phẩm là: (Biết: H=1; N=14; O=16; C=12) A. [C6H7(OH)3]n , [C6H7(OH)2NO3]n B. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7OH(NO3)2]n. C. [C6H7OH(NO3)2]n, [C6H7(NO3)3]n. D. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7(NO3)3]n. Cõu 20: Cho chất: C2H5O-H (1), CH3CO(O-H) (2), HCO(O-H) (3), C6H5O-H (4), R- C=CH-H (5), R-C≡C-H (6) Chiều tăng dần độ linh động của các nguyên tử H trong các nhóm chức của các chất trên là: A. 1 < 4 < 3 < 2 < 5 < 6. B. 5 < 6 < 1 < 4 < 2 < 3. C. 4 < 1 < 3 < 2 < 6 < 5. D. 6 < 5 < 4 < 1< 2 < 3. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được sản phẩm chỉ gồm 3,15g nước; 6,60g cácbôníc và 0,56 lit nitơ. Lượng oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 4,2 lit (khí đo ở đktc). Khi tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Cụng thức của X là: (Biết: C=12; H=1; O=16; Na=23; N=14) A. H2N- CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N -CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-COO-CH3. Cõu 22: Tiến hành trựng hợp butadien-1,3 có thể thể được bao nhiờu loại polime ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Trong các phân t ử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), cao su lưu hóa, nhựa phenolfomandehit, polistiren, những phân tử polime có câu tạo mạch nhánh và mạng là: A. Xenlulozơ, amilopectin, polistiren. B. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa phenolfomandehit. C. Polistiren, polivinyl clorua, xenlulozơ. D. Xenlulozơ, polivinyl clorua, nhựa phenolfomandehit. Câu 24: Trong số các rượu công thức phân tử C6H14O, số rượu có thể loại nước nội phân tử tạo ra sản phẩm tối đa chỉ chứa hai an ken đồng phân là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cõu 25: Phenol khụng tác dụng với chất nào sau đây? A. Na. B. HCl. C. NaOH. D. dung dịch Br2. Cõu 26: Tỡm kết luận không đúng ở câu sau đây: Do trong phõn tử axit focmic vừa cú chức axit, vừa cú chức andehit nờn axit focmic tham gia phản ứng với: A. H2 xt Ni, t0. B. K2ZnO2. C. Ag2O/NH3. D. Zn. Cõu 27: Cho hỗn hợp hai rượu no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 14,65g hỗn hợp muối khan và 2 lit H2 ở 270C, 1,23 atm. Hai rượu có tên là:
  4. A. rượu amylíc và butylíc. B. rượu prôpylic và butylíc. C. rượu etylíc và prôpylíc. D. rượu metylíc và etylíc. Cõu 28: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Khi oxi húa (H = 100%) m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm hai axit hữu cơ tương ứng có d Y/X = x. Giỏ trị của x trong khoảng nào sau đây ? (Biết: O=16; H=1; C=12 ) A. 1 < x < 1,36. B. 1,36 < x < 1,53. C. 1,53 < x < 1,62. D. 1,62 < x < 1,75. Câu 29: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muôi của axit hữu cơ đa chức Y và 9,2 gam rượu đơn chức Z. Cho rượu Z bay hơi thỡ thu được thể tích là 4,48 lít (qui về đktc). Công thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12; Na=23) A. CH(COOCH3)3 . B. CH3CH2OOC – COOCH2CH3 C. C2H5OOC – CH2 – COOC2H5 . D. C2H5OOC – CH2 – CH2 – COOC2H5. Câu 30: Để phân biệt dầu thực vật và dầu bôi trơn máy người ta có thể dùng thuốc thử là: A. Cu(OH)2. B. Kim loại Na và Cu(OH)2. C. DD CuSO4 và DD NaOH. D. DD NaOH và CuO. Cõu 31: Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là: (Biết: O=16; H=1; C=12 ) A. 295,5 gam. B. 286,7 gam. C. 200,9 gam. D. 195,0 gam. Cõu 32: Amoniac phản ứng với tất cả cỏc chất trong dóy sau: A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH . B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 C. NaHSO4, O2, Cl2, ZnCl2 . D. KNO3, CuCl2, H2S, Al(OH)3 Câu 33: Để nhận biết được 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. chỉ cần dùng hóa chất nào sau đây? A. H2O. B. dd NaOH loóng. C. dd HCl loóng. D. dd NH3. Cõu 34: Cho từ từ kim loại M vào dd (NH4)2SO4 đến dư, thấy có hỗn hợp khí bay ra và thu được dd trong suốt . Kim loại M là: A. Ba. B. Fe. C. Na. D. Mg. Câu 35: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4 . B. NaHSO4 và NaHCO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NH3 và AgNO3. Câu 36: Từ các chất ban đầu là KMnO4, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu chất trạng thái khí ở điều kiện thường? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cõu 37: Cho 6,72 lớt khớ CO2 đktc hấp thụ hũan tũan vào V ml dd Ba(OH)2 0,9M, thu được m gam kết tủa và dd chứa 19,425 g một muối cácbonat. Giá trị V là: (Biết: O=16; H=1; Ba=137; C=12)
  5. A. 255ml. B. 250ml. C. 252ml. D. 522ml. Cõu 38: Cú cỏc dd chứa cỏc chất HCOOH, C2 H3COOH, HCOOCH3, C2H3COOCH3 riêng biệt. Dùng cặp chất nào sau đây nhận biết được chúng? A. CaCO3, quỳ tớm . B. dd Br2, dd Ag2O/NH3. C. dd Ag2O/NH3, Zn. D. dd NaOH, dd Br2. Câu 39: Để thực hiện biến hóa: toluen  X  Y  p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây (kể cả chất làm xúc tác)? A. HNO3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH. B. Fe, CO2, dd KOH đặc, Br2. C. Cl2, HCl, NH3, dd NaOH. D. Fe, HCl, NaOH, HNO3 đặc. Câu 40: X là hợp chất hữu cơ thuần chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 4,125. Trong X, oxi chiếm 48,48% về khối lượng. Biết X không tác dụng với Na, nhưng tác dụng với dd NaOH sinh ra chỉ một rượu và hỗn hợp hai muối. Công thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12 ) A. HCOO-CH2-CH2-COO-CH3. B. HCOO-CH2-CH2-OOC- CH3. C. HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5. D. CH3-COO-CH2- CH(OOCH)-CH2-OOC-CH3. Câu 41: Trong phản ứng thuỷ phân este xúc tác axit, để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phõn thỡ dựng xỳc tỏc: A. dd NH3. B. dd H2S. C. dd H2SO4 loóng. D. dd H2SO4 đặc. Câu 42: Hỗn hợp M gồm axit X, rượu Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức; trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 g M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 g muối khan và 8,05 g rượu . Cụng thức X, Y, Z là: (Biết: O=16; H=1; C=12;Na=23) A. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3. B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3. C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5. D. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7. Cõu 43: Cú 4 dung d ịch: lũng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt được các dung dịch đó? A. AgNO3/NH3. B. HNO3/H2SO4 . C. Cu(OH)2/OH¯ . D. I2/CCl4. Câu 44: Sự phá hủy kim loại theo cơ chế ăn mũn điện hóa xẩy ra nhanh hơn ăn mũn húa học là do A. ăn mũn điện hóa không phải là phản ứng oxihoa - khử cũn ăn mũn húa học là phản ứng oxihoa-khử . B. ăn mũn điện hóa tiêu thu năng lượng điện cũn ăn mũn húa học khụng phỏt sinh dũng điện . C. cỏc quỏ trỡnh oxihoa - khử của ăn mũn điện hóa xẩy ra ở hai điện cực cũn của ăn mũn húa học xấy ra cựng một thời điểm
  6. D. ăn mũn điện hóa xẩy ra trong dung dịch điện li cũn ăn mũn húa học chỉ xẩy ra với cỏc chất khớ hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao . Câu 45: Giải thích đúng và đầy đủ nhất về nguyên nhân tại sao các kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ cứng thấp nhất so với từng chu kỡ là A. Kim lọai kiềm có độ âm điện nhỏ nhất từng chu kỡ, cú kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục giác đều. B. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion nhỏ nhất, dễ bị ion hóa nhất so từng chu kỡ; cú mạng tinh thể lập phương tâm diện . C. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kỡ; cú cấu tạo tinh thể rỗng nhất. D. Chúng có bán kính ion nhỏ nhất, điện tích ion và số electron húa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kỡ; cú mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 46: Khi tách nước n phân tử rượu no đơn chức kế tiếp nhau, thu được hỗn hợp gồm x phân tử ete khác nhau. Biết tổng khối lượng mol phân tử của x ete là 612 g; khối lượng mol của từng rượu nhỏ hơn 102. Công thức của các rượu là: (Biết: O=16; H=1; C=12) A. CH3OH; C2H5OH. B. C2H5OH; C3H7OH, C4H9OH. C. C3H7OH; C4H9OH. D. C4H9OH; C5H11OH; C6H13OH. Câu 47: Để tách loại các chất khí: propin, etylen, metan ra khỏi hỗn hợp của chúng, có thể dùng những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây: (các phương tiện khác coi như có đủ) A. dd Br2, dd KOH/ rượu và dd KMnO4. B. dd Br2, Zn và dd Ag2O/NH3. C. dd HNO3 đặc và dd KOH. D. dd HCl, dd KOH/Rượu và dd Ag2O/NH3. Câu 48: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong X là 15,73%. Xà phũng húa m gam chõt X, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được andêhit Y. Cho Y thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giỏ trị của m là: (Biết: O=16; H=1; C=12; Ag=108; N=14) A. 7,725 gam. B. 3,3375 gam. C. 6,675 gam. D. 5,625 gam. Cõu 49: Ứng với cụng thức phõn tử C4H8O2, cú a hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở và b hợp chất có thể tác dụng được với Ag2O/NH3 tạo thành Ag. Giỏ trị của a và b lần lượt là: A. 5; 1. B. 6; 2. C. 4; 1. D. 7; 2. Cõu 50: Cho 21,30 g P2O5 vào V lit dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch trong đó chứa 38,20 g hỗn hợp muối phốt phát. Giá trị V là: (H=1, Na=23, O=16, P=31) A. 0,40 lit . B. 1,00 lit . C. 0,60 lit . D. 0,44 lit . Đề 007: 123 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 BCA C D B C A D CDBAADDBDBB
  7. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C B A B A C B B CDCCCAABCBB 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C C C C B D B B A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0