YOMEDIA
ADSENSE
đề 18 - Đề thi thử đại học môn toán 2011
125
lượt xem 26
download
lượt xem 26
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'đề 18 - đề thi thử đại học môn toán 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: đề 18 - Đề thi thử đại học môn toán 2011
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐHSP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 HÀ NỘI Môn thi: TOÁN Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 18 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 2x -1 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = . x -1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A và B thỏa mãn OA = 4OB. Câu II (2 điểm): sin x + cos x + 2 tan 2 x + cos 2 x = 0 1) Giải phương trình: sin x - cos x ì x 3 y (1 + y ) + x 2 y 2 (2 + y ) + xy 3 - 30 = 0 ï 2) Giải hệ phương trình: í 2 ï x y + x (1 + y + y 2 ) + y - 11 = 0 î 1 1+ x I= ò dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: 1+ x 0 Câu IV (1 điểm): Cho lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là tam giác vuông với AB = BC = a, cạnh bên AA¢ = uuur 1 uuur AA ' . Tính thể tích của khối tứ diện MA¢BC¢. a 2 . M là điểm trên AA¢ sao cho AM = 3 Câu V (1 điểm): Cho các số thực dương a, b, c thay đổi luôn thỏa mãn a + b + c = 1 . Chứng minh rằng: a 2 + b b2 + c c 2 + a + + ³ 2. b+c c+a a+b II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm E(–1; 0) và đường tròn (C): x 2 + y 2 – 8 x – 4 y – 16 = 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt (C) theo dây cung MN có độ dài ngắn nhất. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và mặt phẳng (P): 2 x + y - z + 5 = 0 . Lập 5 phương trình mặt cầu (S) đi qua O, A, B và có khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P) bằng . 6 Câu VII.a (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần? 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là: x + 2 y – 5 = 0 và 3 x – y + 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC, biết rằng AC đi qua điểm F (1; -3) . x +1 y -1 z 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường thẳng D: = =. 2 -1 2 Tìm toạ độ điểm M trên D sao cho DMAB có diện tích nhỏ nhất. Câu VII.b (1 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất: log5 (25 x – log5 a) = x ============================ Trần Sĩ Tùng
- Hướng dẫn: I. PHẦN CHUNG Câu I: 2) Giả sử tiếp tuyến d của (C) tại M ( x0 ; y0 ) cắt Ox tại A và Oy tại B sao cho OA = 4OB. OB 1 1 1 Do DOAB vuông tại O nên: tan A = = Þ Hệ số góc của d bằng hoặc - . OA 4 4 4 é 3ö æ ê x0 = -1 ç y0 = ÷ 1 1 1 1 2ø è Hệ số góc của d tại M là: y¢ ( x0 ) = - < 0 Þ y¢ ( x 0 ) = - Û - =- Û ê êx = 3 y = 5 ö 4 4 æ 2 2 ( x0 - 1) ( x0 - 1) ç0 ÷ ê0 2ø è ë 1 3 1 5 Vậy có hai tiếp tuyến thoả mãn là: y = - ( x + 1) + hoặc y = - ( x - 3) + 4 2 4 2 Câu II: 1) Điều kiện: cos2 x ¹ 0 . PT Û -(sin x + cos x )2 + 2sin2 x + cos2 2 x = 0 Û sin 2 2 x - sin 2 x = 0 p ésin 2 x = 0 Û x=k . Ûê ësin 2 x = 1 (loaïi) 2 ì 2 22 ì xy( x + y)( x + y + xy) = 30 2) Hệ PT Û í xy( x + y) + x y ( x + y) = 30 Û í î xy( x + y) + xy + x + y = 11 î xy( x + y) + xy + x + y = 11 ìuv(u + v) = 30 ìuv(11 - uv) = 30 (1) éuv = 5 ìx + y = u íuv + u + v = 11 Û íuv + u + v = 11 . Từ (1) Þ ê Đặt í . Hệ trở thành (2) ëuv = 6 î xy = v î î æ 5 - 21 5 + 21 ö æ 5 + 21 5 - 21 ö · Với uv = 5 Þ u + v = 6 . Giải ra ta được các nghiệm (x; y) là: ç ; ; ÷ và ç ÷ è2 2ø è2 2ø · Với uv = 6 Þ u + v = 5 . Giải ra ta được các nghiệm (x; y) là: (1;2) và (2;1) æ 5 - 21 5 + 21 ö æ 5 + 21 5 - 21 ö Kết luậ n: Hệ PT có 4 nghiệm: (1;2) , (2;1) , ç ; ; ÷, ç ÷. è2 2ø è2 2ø 13 1 11 2ö t +t æ dt = 2 ò ç t 2 - t + 2 - Câu III: Đặt t = x Þ dx = 2t.dt . I = 2 ò - 4 ln 2 . ÷dt = t +1 1+ t ø 3 0è 0 Câu IV: Từ giả thiết suy ra DABC vuông cân tại B. Gọi H là trung điểm của AC thì BH ^ AC và BH ^ (ACC¢A¢). 2 22 a . Từ giả thiết Þ MA¢ = a , A¢C¢ = a 2 . Do đó BH là đường cao của hình chóp B.MA¢C¢ Þ BH = 2 3 a3 2 1 1 Do đó: VB. MA ' C ' = BH .SMA ' C ' = BH .MA¢ . A¢C ¢ = . 3 6 9 a2 + b a(1 - b - c) + b a + b -a. = = Câu V: Ta có: b+c b+c b+c a+b b+c c+a a+b b+c c+a -c³2 Û ³3 -a+ -b+ + + Tương tự, BĐT trơt thành: b+c c+a a+b b+c c+a a+b 1 a+b b+c c+a a+b b+c c+a ³ 33 . . = 3 . Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = . + + Theo BĐT Cô–si ta có: 3 b+c c+a a+b b+c c+a a+b II. PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(4; 2) và bán kính R = 6. Ta có IE = 29 < 6 = R Þ E nằm trong hình tròn (C). Giả sử đường thẳng D đi qua E cắt (C) tại M và N. Kẻ IH ^ D. Ta có IH = d(I, D) ≤ IE. Như vậy để MN ngắn nhất thì IH dài nhất Û H º E Û D đi qua E và vuông góc với IE Khi đó phương trình đường thẳng D là: 5( x + 1) + 2 y = 0 Û 5 x + 2 y + 5 = 0 . 2) Giả sử (S): x 2 + y 2 + z2 - 2ax - 2 by - 2cz + d = 0 . ìa = 1 5 b+5 5 ï éb = 0 · d ( I ,( P )) = · Từ O, A, B Î (S) suy ra: íc = 2 Þ I (1; b;2) . Û = Ûê ë b = -10 6 6 6 ïd = 0 î Vậy (S): x 2 + y 2 + z2 - 2 x - 4 z = 0 hoặc (S): x 2 + y 2 + z2 - 2 x + 20 y - 4 z = 0 x = a1a2 a3a4 a5 a6 a7 (a1 ¹ 0). Câu VII.a: Gọi số cần tìm là: Trần Sĩ Tùng
- · Giả sử a1 có thể bằng 0: 2 + Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là: C7 3 + Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: C5 2 2! C8 + Số cách xếp cho 2 vị trí còn lại là: · Bây giờ ta xét a1 = 0: 2 + Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là: C6 3 + Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: C4 + Số cách xếp cho 1 vị trí còn lại là: 7 Vậy số các số cần tìm là: C7 .C5 .2!C8 - C6 .C4 .7 = 11340 (số). 2 3 2 2 3 2. Theo chương trình nâng cao r r r Câu VI.b: 1) Gọi VTPT của AB là n1 = (1;2) , của BC là n2 = (3; -1) , của AC là n3 = (a; b) với a2 + b 2 ¹ 0 . Do DABC cân tại A nên các góc B và C đều nhọn và bằng nhau. rr rr n .n2 n .n2 1 3a - b é2 a = b Suy ra: cos B = cos C Þ r 1 r = r 3 r Û Û 22a2 + 2 b2 - 15ab = 0 Û ê = ë11a = 2b n1 . n2 n3 . n2 5 a2 + b2 r · Với 2a = b , ta có thể chọn a = 1, b = 2 Þ n3 = (1;2) Þ AC // AB Þ không thoả mãn. r · Với 11a = 2b , ta có thể chọn a = 2, b = 11 Þ n3 = (2;11) Khi đó phương trình AC là: 2( x - 1) + 11( y + 3) = 0 Û 2 x + 11y + 31 = 0 . ì x = -1 + 2t ï 2) PTTS của D: í y = 1 - t . Gọi M (-1 + 2t;1 - t;2t ) Î D. ïz = 2t î 1 uuur uuu r Diện tích DMAB là S = é AM , AB ù = 18t 2 - 36t + 216 = 18(t - 1)2 + 198 ≥ 198 ë û 2 Vậy Min S = 198 khi t = 1 hay M(1; 0; 2). ìt = 5 x , t > 0 ï Câu VII.b: PT Û 25 x - log5 a = 5 x Û 52 x - 5 x - log5 a = 0 Û í 2 ït - t - log5 a = 0 (*) î PT đã cho có nghiệm duy nhất Û (*) có đúng 1 nghiệm dương Û t 2 - t = log5 a có đúng 1 nghiệm dương. 1 æ1ö 1 Xét hàm số f (t ) = t 2 - t với t Î [0; +∞). Ta có: f ¢ (t ) = 2t - 1 Þ f ¢ (t ) = 0 Û t = . f ç ÷ = - , f (0) = 0 . 2 è2ø 4 éa ³ 1 é log 5 a ³ 0 ê ê 1 Û êa = 1 . Dựa vào BBT ta suy ra phương trình f (t ) = log5 a có đúng 1 nghiệm dương Û ê log 5 a = - 4 ê 4 5 ë ë ===================== Trần Sĩ Tùng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn