intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề án Tốt nghiệp Thạc sĩ: Chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:80

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề án "Chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La" là đề xuất một số giải pháp có cơ sở, khoa học thực tiễn nhằm hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề án Tốt nghiệp Thạc sĩ: Chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI NGUYỄN TRỌNG QUÝ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG PHỤC VỤ KINH DOANH CỦA TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI - CHI NHÁNH SƠN LA ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP THẠC SĨ HÀ NỘI, NĂM 2024
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI NGUYỄN TRỌNG QUÝ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG PHỤC VỤ KINH DOANH CỦA TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI - CHI NHÁNH SƠN LA Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 8310110 ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP THẠC SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Hoàng Long HÀ NỘI, NĂM 2024
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong đề án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kì công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đề án này đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong đề án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày…. tháng… năm 2024 Tác giả
  4. ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i MỤC LỤC ................................................................................................................. ii DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ ....................................................................... vi TÓM TẮT ĐỀ ÁN .................................................................................................. vii MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 1. Lý do lựa chọn đề án.............................................................................................1 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề án ......................................................2 3. Đối tượng và phạm vi của đề án ..........................................................................3 4. Phương pháp thực hiện đề án ..............................................................................3 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề án ............................................................5 6. Kết cấu của đề án ..................................................................................................5 PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG PHỤC VỤ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG……. .............................................................................................................6 1.1 Khái quát về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông ...........................................................................................6 1.1.1 Một số khái niệm cơ bản ..................................................................................6 1.1.2 Mục tiêu và căn cứ hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh với doanh nghiệp viễn thông ................................................................9 1.2. Nội dung và tiêu chí đánh giá chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh với doanh nghiệp viễn thông ..............................................................10 1.2.1. Nội dung chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh với doanh nghiệp viễn thông .........................................................................................10 1.2.2. Các tiêu chí đánh giá chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông...................................................................16 1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông...................................................................17 1.3.1. Yếu tố khách quan ........................................................................................17 1.3.2. Yếu tố chủ quan .............................................................................................19 1.4. Kinh nghiệm và bài học thực tiễn về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của một số đơn vị ...........................................................................19 1.4.1. Kinh nghiệm của Viettel chi nhánh Phú Thọ ...................................................19 1.4.2. Kinh nghiệm của Viettel chi nhánh Hà Giang ...........................................20
  5. iii 1.4.3. Một số bài học kinh nghiệm rút ra ..............................................................21 PHẦN 2: THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG PHỤC VỤ KINH DOANH CỦA TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI - CHI NHÁNH SƠN LA ....................................................................23 2.1. Giới thiệu về Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội-chi nhánh Sơn La ..............................................................................................................................23 2.1.1. Qúa trình hình thành và phát triển của chi nhánh Sơn La ......................23 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh ...............................................................................23 2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................24 2.1.4. Kết quả kinh doanh giai đoạn 2021-2023 của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La ......................................................................26 2.2 Thực trạng chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La .............................27 2.2.1. Thực trạng chính sách quy hoạch và kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong của Viettel Sơn La......................................................27 2.2.2. Thực trạng tổ chức quản lý thực hiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La ................................................................30 2.2.3. Thực trạng thanh tra, kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông ...............38 2.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La.......................................................................................................................40 2.3.1 Các yếu tố khách quan ...................................................................................40 2.3.2 Các yếu tố chủ quan .......................................................................................44 2.4. Đánh giá chung về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La ..............45 2.4.1. Kết quả đạt được ...........................................................................................45 2.4.2 Hạn chế ............................................................................................................46 2.4.3 Nguyên nhân của hạn chế ..............................................................................46 PHẦN 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG PHỤC VỤ KINH DOANH CỦA TẬP ĐOÀN CÔNG NGHỆP VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI - CHI NHÁNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2030 ..............................48 3.1. Định hướng phát triển KT-XH của tỉnh Sơn La và của Viettel Sơn La ...........48 3.1.1. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La ...........................48
  6. iv 3.1.2 Định hướng phát triển của Tập đoàn Công nghiệp viễn thông Quân đội - Chi nhánh Sơn La ...................................................................................................50 3.1.3 Quan điểm hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng của Tập đoàn Công nghiệp viễn thông Quân đội - Chi nhánh Sơn La ......................................52 3.2. Giải pháp hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp viễn thông Quân đội - Chi nhánh Sơn La ..............53 3.2.1 Nhóm giải pháp hoàn thiện chính sách quy hoạch và kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp viễn thông Quân đội - Chi nhánh Sơn La ...........................................................................................53 3.2.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện tổ chức quản lý thực hiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp viễn thông Quân đội - Chi nhánh Sơn La ...........................................................................................54 3.2.3 Nhóm giải pháp tăng cường thanh tra, kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp viễn thông Quân đội - Chi nhánh Sơn La.................................................58 3.3. Một số kiến nghị với hệ thống quản lý nhà nước và Tập đoàn Công nghiệp viễn thông Quân đội - Chi nhánh Sơn La .............................................................60 3.3.1. Một số kiến nghị với hệ thống quản lý nhà nước khu vực Tây bắc và tỉnh Sơn La.......................................................................................................................60 3.3.2. Một số kiến nghị với UBND, sở ngành có liên quan tỉnh Sơn La .............60 KẾT LUẬN ..............................................................................................................63 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2
  7. v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BCKTKT Báo cáo kinh tế kỹ thuật BHTT Bán hàng trực tiếp BHXH, BHYT Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế BTS Trạm thu phát sóng di động CĐBR Cố định băng rộng CHUQ Cửa hàng ủy quyền CNTT Công nghệ thông tin CSHT Cơ sở hạ tầng CSKH Chăm sóc khách hàng CSKH & GQKN Chăm sóc khách hàng và giải quyết khiếu nại DN Doanh nghiệp GPON Mạng quang thụ động Gigabit GUQ - CNVTQĐ Giấy ủy quyền - Công nghiệp viễn thông Quân đội HĐND Hội đồng nhân dân KH Kế hoạch KPI Chỉ số đánh giá hiệu quả công việc KT - XH Kinh tế - xã hội NĐ-CP Nghị định chính phủ NQ/TU Nghị quyết Trung ương OS Thuê ngoài QĐ Quyết định QĐBQP Quyết định Bộ quốc phòng CNVTQĐ-ĐTXD Công nghiệp viễn thông Quân đội - đầu tư xây dựng QĐ-TTg Quyết định thủ tướng QĐ-VTQĐ Quyết định - Viễn thông quân đội QLDN Quản lý doanh nghiệp QLNN Quản lý nhà nước SME Doanh nghiệp vừa và nhỏ SXKD Sản xuất kinh doanh TT - BTTT Thông tư - Bộ thông tin truyền thông UBND Ủy ban nhân dân VBHN - BTTT Văn bản hợp nhất - Bộ thông tin truyền thông Tập đoàn Công nghiệp viễn thông Quân đội - Chi Viettel Sơn La nhánh Sơn La VTNet Tổng Công ty mạng lưới Viettel VTPost Bưu chính viễn thông
  8. vi DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ Bảng Bảng 2.1. Kết quả kinh doanh năm 2021 - 2023.......................................................26 Bảng 2.2. Kế hoạch vốn đầu tư phát triển hạ tầng năm 2021 - 2023 ........................26 Bảng 2.3. Thực hiện kế hoạch lắp đặt các trạm BTS năm 2021 - 2023....................31 Bảng 2.4. Thực hiện kế hoạch thi công một số công trình khác ...............................32 Bảng 2.5. Đánh giá về chính sách phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La của các chuyên viên ..........................................................................33 Bảng 2.6. Số lượng các thành phần của kênh Viettel Sơn La ...................................34 Bảng 2.7. Đánh giá về tổ chức thực hiện chính sác quản lý cơ sở hạ tầng của Viette Sơn La .......................................................................................................................37 Bảng 2.8. Tình hình thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý cơ sở hạ tầng .............39 Bảng 2.9. Đánh giá về thực trạng thanh tra, kiểm tra cơ sở hạ tầng .........................39 Sơ đồ Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .................................................................24 Hình Hình 1.1. Bộ máy quản lý cơ sở hạ tầng ...................................................................12 Hình 2.1. Quy trình quản lý dự án ............................................................................28
  9. vii TÓM TẮT ĐỀ ÁN Về cơ sở lý luận đề án trình bày các nội dung: Khái niệm quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông; Khái niệm chính sách quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông; Khái niệm và vai trò của chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh với doanh nghiệp viễn thông; Mục tiêu hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông. Nội dung chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh với doanh nghiệp viễn thông: Các tiêu chí đánh giá chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông. Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông. Phương pháp thu thập dữ liệu: Đề án tiến hành thu thập các số liệu thứ cấp từ các báo cáo kết quả kinh doanh phát triển hạ tầng và năng lực kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La, các luận văn liên quan đến chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông. Một số dữ liệu số liên quan từ các sách báo. Được thu thập từ phiếu xin ý kiến với các nhà quản lý, chuyên viên trực tiếp quản lý của Viettel Sơn La. Về thực trạng đề án trình bày các nội dung: Giới thiệu về Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La. Thực trạng chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La. Đánh giá chung về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La. Quan phân tích thực trạng đề án chỉ ra những hạn chế còn tồn tại và đề xuất các giải pháp hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La.
  10. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do lựa chọn đề án Cơ sở hạ tầng là một trong những yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của một quốc gia. Nó cung cấp các điều kiện để tăng cường sản xuất, tiết kiệm chi phí, tăng năng suất lao động và cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân. Việc xây dựng và quản lý cơ sở hạ tầng là một quá trình phức tạp và đòi hỏi sự đầu tư lớn và nhiều năm để hoàn thành. Ngoài ra, việc bảo trì cơ sở hạ tầng cũng là một thách thức liên tục. Sau đây là một số thách thức chính trong việc xây dựng và quản lý cơ sở hạ tầng. Cơ sở hạ tầng cũng cần thích nghi với các thay đổi về công nghệ và môi trường. Việc thiếu khả năng thích nghi đối với những thay đổi này có thể làm giảm hiệu quả của cơ sở hạ tầng và gây ra ảnh hưởng xấu đến kinh tế và xã hội. Hội nhập quốc tế và tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 mở ra nhiều cơ hội, đồng thời cũng đặt ra nhiều thách thức đối với mỗi quốc gia, với các ngành kinh tế xã hội, nhất là với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam. Khai thác các thời cơ này trong những năm qua hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế, xã hội nước ta có những phát triển mới, từng bước đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước. Chính sách phát triển hạ tầng kỹ thuật là định hướng, chiến lược tạo tiền đề để phát triển các ngành KT-XH của các quốc gia và của từng địa phương. Trong đó phát triển cơ sở hạ tầng số với thành phần cốt lõi là hạ tầng viễn thông băng rộng kết nối đến từng thành viên, hạ tầng điện toán đám mây, nền tảng định danh và xác thực số là xu hướng và định hướng phát triển và là đòi hỏi cấp thiết của Việt Nam hiện nay và trong những năm tới đến 2050. Tuy đạt được một số thành tựu đáng khích lệ nhưng hệ thống kết cấu hạ tầng ở Việt Nam nói chung hạ tầng viễn thông, công nghệ thông tin nói riêng được phát triển còn chậm về tốc độ, chưa đáp ứng được các yêu cầu phát triển Internet vạn vật, phương tiện tự động, sản xuất và quản lý thông minh…; việc tiếp cận dịch vụ băng rộng ở khu vực nông thôn, miền núi còn hạn chế; hạ tầng vật lý chưa đáp ứng được yêu cầu ứng dụng các phương thức quản lý thông minh; hệ thống hạ tầng cơ sở dữ liệu dùng chung quốc gia còn chậm được triển khai; cơ sở dữ liệu quy mô quốc gia tạo nền tảng cho kinh tế số còn phân tán, thiếu, chưa được chuẩn hóa và đồng bộ; hạ tầng thanh toán số chưa đồng bộ, chưa tận dụng được các hạ tầng chung, độ phủ
  11. 2 chưa lớn; hạ tầng điện phục vụ cho hạ tầng viễn thông còn có những điểm chưa đáp ứng được yêu cầu. Những yếu kém về kết cấu hạ tầng, viễn thông CNTT hiện là một trong những cản trở lớn đối với sự tăng trưởng và phát triển của nền kinh tế Việt Nam, mà nguyên nhân của nó tuỳ thuộc vào việc quản lý tạo môi trường, điều kiện của hệ thống quản lý nhà nước và năng lực ứng dụng và phát triển các thành tựu khoa học này trong SXKD của cộng đồng tổ chức và DN Việt Nam kể cả ở tập đoàn SXKD lớn như Tập đoàn Bưu chính viễn thông (VNPT) và MobiFone. Những kết quả triển khai chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La đã làm tăng hiệu quả kinh doanh tổng doanh thu đạt 659.754 tỷ đồng (trong đó doanh thu di động đạt 372.9 tỷ đồng) chiếm 80% tổng dung lượng thị trường và tập khách hàng được mở rộng trên quy mô toàn tỉnh Sơn La, góp phần GDP của Tổng công ty năm 2023, ngân sách nộp cho địa phương đạt 47.147 tỷ đồng. Bên cạnh những kết quả đã đạt được như trên, từ thực tiễn công tác và quá trình nghiên cứu của cá nhân tác giả nhận thấy trong xây dựng và triển khai chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La cũng còn những hạn chế, bất cập mà điển hình như: Quy hoạch, kế hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng còn thụ động chủ yếu chờ quyết định của Tập đoàn Viettel mà thiếu căn cứ từ thực tiễn thị trường và kinh doanh trên địa bàn. Quản lý thiếu đồng bộ và năng lực bộ máy còn hạn chế chưa đáp ứng được các yêu cầu, mục tiêu mở rộng quy mô nâng cao năng lực kinh doanh và nâng cấp chất lượng dịch vụ; Hiệu quả kinh doanh và phát triển thị trường chưa tương xứng với mục tiêu đầu tư, phát triển đa dạng kinh doanh và kết quả triển khai ở mức thấp. Các hoạt động thanh kiểm tra, đánh giá thực hiện chính sách chưa được thực hiện theo quy trình bài bản và khoa học; Một số giải pháp được thực hiện thiếu cập nhật, hiệu quả thấp. Những hạn chế này đã tác động làm giảm hiệu quả kinh doanh và hiệu quả nâng cao năng lực kinh doanh, vị thế trên thị trường của Viettel Sơn La. Xuất phát từ những lý do nêu trên tác giả chọn đề tài “Chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La” làm đề án tốt nghiệp chuyên ngành quản lý kinh tế của cá nhân. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề án Mục tiêu nghiên cứu của đề án Mục tiêu nghiên cứu của đề án là đề xuất một số giải pháp có cơ sở, khoa học thực tiễn nhằm hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La trong thời gian tới.
  12. 3 Nhiệm vụ nghiên cứu của đề án - Hệ thống hóa cơ sở lý luận về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông. - Phân tích và đánh giá thực trạng chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La giai đoạn 2021-2023. - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La đến 2030. 3. Đối tượng và phạm vi của đề án Đối tượng nghiên cứu: Chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La. Phạm vi nghiên cứu + Về nội dung: Đề án tập trung nghiên cứu triển khai chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh với các chính sách bao gồm: Chính sách quy hoạch và kết hoạch phát triển hạ tầng phục vụ kinh doanh. Tổ chức thực hiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh và tổ chức triển khai thanh tra, kiểm tra, chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La. + Về không gian: Đề án nghiên cứu chính sách quản lý tại Viettel Sơn La + Về thời gian: Đề án nghiên cứu trong giai đoạn 2021-2023 và giải pháp đề xuất hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La áp dụng đến năm 2025. 4. Phương pháp thực hiện đề án 4.1. Quy trình nghiên cứu Bước 1: Thu thập tài liệu liên quan và nghiên cứu lý thuyết để xây dựng khung lý luận về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông. Bước 2: Thu thập dữ liệu thứ cấp liên quan đến chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La giai đoạn 2021-2023 và dữ liệu sơ cấp điều tra và xin ý kiến nhà quản trị và chuyên viên quản lý của Viettel Sơn La trong tháng 01 và tháng 02 năm 2024. Bước 3: Xử lý các thông tin, số liệu để thu thập và vận dụng các phương pháp phân tích thống kê, thống kê mô tả phân tích chi tiết về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La.
  13. 4 Bước 4: Đánh giá thực trạng chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La. Để kết quả đạt được điểm mạnh, những hạn chế điểm yếu và nguyên nhân sinh ra chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La. Bước 5: Đề xuất định hướng và một số chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La đến năm 2030. 4.2. Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu * Phương pháp thu thập dữ liệu + Với các dữ liệu thứ cấp: Đề án tiến hành thu thập các số liệu thứ cấp từ các báo cáo kết quả kinh doanh phát triển hạ tầng và năng lực kinh doanh của Viettel Sơn La, một số luận văn và công trình nghiên cứu liên quan đến chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông. Đồng thời thu thập các tài liệu liên quan từ UBND tỉnh Sơn La; Sở Thông tin và truyền thông; Sở kế hoạch; Sở xây dựng và một số đơn vị liên quan đến quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất kinh doanh nói chung và sản xuất kinh doanh dịch vụ viễn thông nhằm mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. + Với dữ liệu sơ cấp: Được thu thập từ phiếu điều tra xin ý kiến chuyên gia (Mẫu bảng hỏi Phụ lục 01) với các nhà quản lý, chuyên viên trực tiếp quản lý của Viettel Sơn La. Số phiếu phát ra là 50 số phiếu thu về là 45 phiếu hợp lệ dùng để phân tích thực trạng chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La. Do điều kiện về thời gian và năng lực quy mô phiếu điều tra xin ý kiến chuyên gia: Tổng hợp kết quả đạt được sử dụng minh chứng cho đánh giá thực trạng và là cơ sở đề xuất giải pháp để hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La. * Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu Phương pháp thống kê Phương pháp thống kê là một hệ thống các phương pháp nhằm phục vụ cho quá trình phân tích, dự đoán và ra quyết định. Trong đề án tác giả thu thập, tổng hợp liệt kê thành bảng các tài liệu, số liệu về phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh nhằm phân tích thực trạng về xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng. Phương pháp so sánh Thông qua các số liệu đã thu thập, tìm ra được quy luật, bản chất của hiện tượng. Từ đó so sánh với các năm để thấy được công tác xây dựng và phát triển cơ
  14. 5 sở hạ tầng hàng năm như thế nào. Qua đó, đề ra các giải pháp nâng cao năng lực cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh dịch vụ viễn thông tại Viettel Sơn La. Phương pháp phân tích tổng hợp Phương pháp phân tích, so sánh hệ thống hóa được sử dụng để lựa chọn hướng tiếp cận và nghiên cứu cơ sở khoa học của xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trên các mặt: Đặc điểm, vai trò, nguyên tắc, nội dung, yếu tố ảnh hưởng đến phát triển cơ sở hạ tầng. Tác giả sử dụng phần mềm Excel 2010 để phân tích các dữ liệu về phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh dịch vụ viễn thông tại Viettel Sơn La. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề án - Về lý luận Đề án đã hệ thống hóa khung cơ sở lý thuyết và những kinh nghiệm thực tiễn về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong dịch vụ viễn thông. - Về thực tiễn Qua phân tích đánh giá chi tiết được thực trạng chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Viettel Sơn La. Chỉ ra những kết quả đạt được, điểm mạnh, những hạn chế nguyên nhân từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh tại chi nhánh Sơn La trong thời gian tới. Kết quả của đề án là một tài liệu tham khảo giúp Viettel Sơn La xây dựng và nâng cao hiệu quả chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh góp phần nâng cao năng lực kinh doanh và vị thế cạnh tranh của Viettel Sơn La và góp phần thực hiện các mục tiêu của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội và mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Sơn La trong những năm tới. Với học viên: Củng cố kiến thức chuyên ngành đã được đào tạo và phương pháp nghiên cứu khoa học. Rèn luyện và nâng cấp các kỹ năng xử lý vấn đề do thực tiễn đặt ra và đòi hỏi cấp bách. 6. Kết cấu của đề án Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục bảng biểu, danh mục tài liệu tham khảo, đề án được kết cấu gồm 3 phần: Phần 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông. Phần 2: Thực trạng chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La. Phần 3: Một số giải pháp hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội - chi nhánh Sơn La.
  15. 6 PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG PHỤC VỤ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG 1.1 Khái quát về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông 1.1.1 Một số khái niệm cơ bản 1.1.1.1. Khái niệm về cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của doanh nghiệp viễn thông Căn cứ Điều 3 Luật Viễn thông 2023 quy định về cơ sở hạ tầng viễn thông: Cơ sở hạ tầng viễn thông là tập hợp thiết bị viễn thông, đường truyền dẫn, mạng viễn thông và công trình viễn thông. Cơ sở hạ tầng viễn thông là tập hợp thiết bị viễn thông, đường truyền dẫn, mạng viễn thông và công trình viễn thông. - Công trình viễn thông là công trình xây dựng, bao gồm hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động (nhà, trạm, cột, cống, bể) và thiết bị mạng được lắp đặt vào đó. - Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động bao gồm nhà, trạm viễn thông, cột ăng ten, cột treo cáp, công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm (cống, bể, hào và tuy nen kỹ thuật, v.v) được cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có giấy phép viễn thông, giấy phép tần số thuê hoặc tự xây dựng để lắp đặt thiết bị viễn thông. - Dịch vụ viễn thông: dịch vụ gửi, truyền, nhận và xử lý thông tin giữa hai hoặc một nhóm người sử dụng dịch vụ, gồm dịch vụ cơ bản và dịch vụ giá trị gia tăng. - Doanh nghiệp viễn thông: thành lập theo pháp luật Việt Nam, được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, bao gồm: + Cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng. + Cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng. Cơ sở hạ tầng Xét về hình thái, cơ sở hạ tầng là tất cả những tài sản hữu hình bao gồm cầu cống, đường xá, các công trình công cộng, hệ thống thủy lợi, lực lượng lao động tri thức và các công trình hạ tầng kỹ thuật,... Dựa trên những cơ sở có sẵn, các hoạt động văn hóa, xã hội, kinh tế luôn được phát triển và duy trì bài bản.
  16. 7 Xét về phương diện kinh tế hàng hóa, cơ sở hạ tầng là một loại hàng hóa công cộng, được dùng để phục vụ cho lợi ích toàn xã hội. Xét về phương diện đầu tư, cơ sở hạ tầng là sản phẩm và kết quả của quá trình đầu tư được gom lại qua nhiều thế hệ. Nó được xem là một bộ phận giá trí, tiết kiệm của quốc gia, được đầu tư để đáp ứng mọi yêu cầu và mục tiêu phát triển về mọi mặt của đất nước. 1.1.1.2. Khái niệm về chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh tại doanh nghiệp viễn thông Quản lý là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, điều phối và kiểm soát các nguồn lực và hoạt động của một tổ chức, nhằm đạt được mục tiêu cụ thể. Quản lý liên quan đến việc định rõ mục tiêu, thu thập và phân tích thông tin, giao tiếp, ra quyết định, phân công nhiệm vụ, điều hành và giám sát hoạt động, đánh giá và cải thiện hiệu suất. Quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông là dựa trên công cụ quản lý phát luật, kinh tế, xây dựng, các dịch vụ triển khai, bảo dưỡng, xây dựng cơ sở hạ tầng cung cấp dịch vụ viễn thông nói chung và ở các DN viễn thông. Từ khái niệm quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông và vận dụng quan niệm chính sách quản lý cơ sở là tổng thể các quan niệm, các nguyên tắc, công cụ và giải pháp mà nhà nước áp dụng nhằm bảo đảm cung cấp đầy đủ, có hiệu quả các dịch vụ cơ sở hạ tầng cho quá trình phát triển KT-XH theo chiến lược đã định của mỗi quốc gia. Tùy theo kết cấu, cơ sở hạ tầng chính sách quản lý cơ sở hạ tầng gồm: - Chính sách quản lý cơ sở hạ tầng kĩ thuật: loại chính sách này lại chia thành chính sách phát triển ngành điện, chính sách phát triển ngành cấp thoát nước; chính sách phát triển ngành bưu chính viễn thông; chính sách phát triển ngành thuỷ lợi; chính sách phát triển ngành giao thông… Các chính sách này thuộc chính sách phát triển ngành. Xuất phát từ vai trò và đặc điểm của các ngành này Nhà nước cần có chính sách ưu tiên phát triển, đảm bảo cho chúng đi trước một bước. - Chính sách quản lý cơ sở hạ tầng xã hội, bao gồm chính sách phát triển giáo dục - đào tạo; chính sách phát triển văn hoá; chính sách phát triển nhà ở; khu vui chơi giải trí và chính sách bảo đảm các dịch vụ khám chữa bệnh. Theo đó chính sách quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông được triển khai đáp ứng các yêu cầu phát triển KT-XH, văn hóa giáo dục của quốc gia và của từng địa phương.
  17. 8 1.1.1.3. Vai trò quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh với doanh nghiệp viễn thông * Khái niệm chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh Từ các khái niệm trên có thể hiệu chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh là tổng thể các nguyên tắc và giải pháp mà hệ thống quản lý áp dụng nhằm đảm bảo quy hoạch phát triển và triển khai quản lý hiệu quả cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh đối với doanh nghiệp viễn thông nhằm nâng cao năng lực và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. * Vai trò Thứ nhất đóng góp cho phát triển cơ sở hạ tầng KT-XH: Quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông là tạo cơ cở hạ tầng sản xuất gồm những hệ thống công trình phục vụ trực tiếp cho hoạt động kinh doanh viễn thông, còn thực hiện vai trò tác động đến SXKD một cách tổng hợp và đa dạng trên nhiều phương diện khác nhau. Giúp tạo mọi nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sinh hoạt, sản xuất và phát triển của cả nền kinh tế. Nếu không có hạ tầng viễn thông thì không có dịch vụ viễn thông để phát triển kinh doanh và phát triển nền kinh tế. Thứ hai, tạo hiệu quả cho tăng trưởng GDP của địa phương: Quản lý cơ sở hạ tầng cung cấp viễn viễn thông có vị trí quan trọng của nền kinh tế là bộ phận chủ yếu tạo ra tổng sản phẩm trong nước (GDP). Những năm gần đây cơ sở hạ tầng cung cấp viễn thông đã có bước phát triển đột biến, góp phần giải phóng và phát triển sức mạnh sản xuất thông qua đó huy động và phát huy nội lực vào phát triển KT-XH, góp phần quyết định vào phục hồi và tăng trưởng kinh tế, tăng kim ngạch xuất khẩu, tăng thu ngân sách và tham gia giải quyết có hiệu quả các vấn đề xã hội như: Tạo việc làm, xóa đói giảm nghèo. Thứ ba, phục vụ cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa của ngành, địa phương và tập đoàn: Quản lý cơ sở hạ tầng cung cấp viễn thông còn có vai trò tạo ra những tiền đề cần thiết cho sự phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa, duy trì mọi hoạt động kinh tế, chính trị của đất nước. Mọi hoạt động sản xuất, quản lý nhà nước, CNTT hiện nay đều hoạt động và phát triển dựa vào điện, cho nên để cung cấp đầy đủ và thông suốt dịch vụ viễn thông cần cơ sở hạ tầng viễn thông đầy đủ và phù hợp. Thúc đẩy các doanh nghiệp viễn thông triển khai ứng dụng công nghệ truyền
  18. 9 dẫn quang tốc độ siêu cao, dung lượng lớn (thông qua hoạt động cấp phép và ban hành quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ). 1.1.2 Mục tiêu và căn cứ hoàn thiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh với doanh nghiệp viễn thông 1.1.2.1. Mục tiêu chính sách quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông phục vụ kinh doanh của doanh nghiệp viễn thông Chính sách quản lý cơ sở hạ tầng của DN viễn thông được xây dựng và triển khai đáp ứng các mục tiêu sau: - Đáp ứng các mục tiêu, quy hoạch cấp quốc gia, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của đất nước trong từng thời kỳ; tuân thủ pháp luật Việt Nam, điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; - Đáp ứng các mục tiêu phát triển công nghệ và dịch vụ viễn thông; tạo điều kiện cho việc ứng dụng công nghệ mới, công nghệ tiên tiến; hiện đại. - Bảo đảm phát triển viễn thông bền vững, bảo vệ môi trường và phù hợp với quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông, quy hoạch kinh tế xã hội của địa phương, quản lý khai thác sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả. Phát triển mạng lưới viễn thông đồng bộ, phù hợp bảo đảm và hiệu quả hạ tầng viễn thông của DN phù hợp. Phát triển viễn thông gắn liền với hiện đại hóa trang thiết bị và hạ tầng thông tin viễn thông, thực hiện các giải pháp để nâng cao độ tin cậy cung cấp viễn thông nghiên cứu áp dụng viễn thông thông minh, công nghệ hiện đại nhằm nâng cao chất lượng mạng viễn thông, kết nối, hòa mạng đồng bộ hệ thống viễn thông Việt Nam với hệ thống viễn thông trong khu vực và quốc tế. Chính sách quản lý cơ sở hạ tầng doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu của người dân, người tiêu dùng. Đáp ứng tối đa yêu cầu phát triển kinh tế và hiệu quả kinh doanh phát triển thị trường dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp. Nghĩa là chính sách phải được triển khai đáp ứng đồng thời lợi ích của cộng đồng và xã hội. Phát triển kinh tế xã hội ổn định hướng bền vững, lợi ích của cộng đồng dân cư, tổ chức, doanh nghiệp và đáp ứng thực hiện các lợi ích SXKD của doanh nghiệp. 1.2.2.2. Căn cứ xây dựng chính sách quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông phục vụ kinh doanh của doanh nghiệp viễn thông
  19. 10 Thứ nhất, bảo đảm quản lý cơ sở hạ tầng cung cấp viễn thông theo quy hoạch, thiết kế bảo vệ cảnh quan, môi trường phù hợp với điều kiện tự nhiên, xã hội, đặc điểm văn hóa của từng địa phương, bảo đảm ổn định cuộc sống của nhân dân, kết hợp phát triển KT-XH với quốc phòng, an ninh và ứng phó với biến đổi khí hậu. Thứ hai, sử dụng hợp lý nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích, đối tượng và trình tự đầu tư cơ sở hạ tầng cung cấp viễn thông. Thứ ba, tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng: Bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường. Thứ tư, khi tham gia hoạt động xây dựng và quản lý cơ sở hạ tầng cung cấp viễn thông phải có đủ các điều kiện năng lực phù hợp với loại dự án, loại cấp cơ sở hạ tầng cung cấp viễn thông và công việc theo quy định. Thứ năm, bảo đảm công khai, minh bạch, tiết kiệm hiệu quả, phòng chống tham nhũng, lãng phí, thất thoát và tiêu cực khác trong hoạt động quản lý cơ sở hạ tầng cung cấp viễn thông. Quản lý chi phí liên quan đến phục vụ cơ sở hạ tầng cung cấp viễn thông phải bảo đảm mục tiêu đầu tư, hiệu quả dự án, phù hợp với trình tự đầu tư xây dựng, nguồn vốn sử dụng. Chi phí đầu tư xây dựng phải được tính đúng, tính đủ theo từng dự án, gói thầu xây dựng phù hợp với yêu cầu thiết kế, điều kiện xây dựng và mặt bằng giá trị trường, việc quản lý cơ sở hạ tầng cung cấp viễn thông phải căn cứ vào quy hoạch được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. 1.2. Nội dung và tiêu chí đánh giá chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh với doanh nghiệp viễn thông 1.2.1. Nội dung chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh với doanh nghiệp viễn thông 1.2.1.1. Xây dựng chính sách quy hoạch và kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh dịch vụ viễn thông Theo Chỉ thị số 52/CT-BTTTT ngày 11/11/2019 của Tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội về quản chính sách quy hoạch và kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh dịch vụ viễn thông đến năm 2030. Để đảm bảo điều kiện thực hiện quá trình SXKD theo các mục tiêu đã xây dựng, các DN viễn thông cần xây dựng chính sách quy hoạch và kế hoạch phát triển ổn định. Định hướng bền vững quá trình kinh doanh và phát triển hạ tầng, quá trình xây dựng chính sách và kế hoạch này gồm:
  20. 11 Một là nghiên cứu phân tích lượng giá các căn cứ xây dựng chính sách quy hoạch và kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh của DN các căn cứ chủ yếu gồm: Căn cứ vào quy hoạch tổng thể và kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông của ngành và của địa phương như: Quy mô hạ tầng số vàvới tốc độ tăng trưởng 20- 25%/năm. Cứ mỗi 3 năm, dữ liệu lại tăng gấp đôi. Dữ liệu lớn và xử lý dữ liệu lớn sẽ là ngành công nghiệp lớn nhất. Đầu tư của DN viễn thông vào điện toán đám mây cần tương đương với đầu tư viễn thông, nhưng hiện nay mới bằng 5-10% viễn thông. Căn cứ vào kế hoạch phát triển hạ tầng của quản lý trực tiếp như các Tổng công ty, Tập đoàn, DN viễn thông. Nghiên cứu sản xuất thiết bị công nghệ cao, bao gồm thiết bị hạ tầng viễn thông, IoT, thiết bị y tế, thiết bị năng lượng mới (điện gió, điện mặt trời) và công nghiệp quốc phòng công nghệ cao. Căn cứ theo số lượng và chất lượng dịch vụ viễn thông của địa phương và thành tố của kế hoạch mục tiêu. Việc quản lý khai thác cải tạo và xây dựng công trình cơ sở hạ tầng viễn thông nói chung trước hết phải dựa trên một chiến lược phát triển CSHT mang tính khoa học, phải tuân theo quy hoạch, kế hoạch phát triển đã được duyệt. Chính Phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, địa phương, từng thành phố giao cho các cơ quan chuyên trách sử dụng và khai thác các công trình. Hai là xác định mục tiêu và kế hoạch quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh. Mục tiêu đáp ứng quy hoạch kinh doanh và phát triển ổn định. 1.2.2.2. Tổ chức quản lý thực hiện chính sách quản lý cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh trong doanh nghiệp viễn thông * Sử dụng các công cụ hành chính trong quản lý thực hiện chính sách phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông Hệ thống các văn bản quản lý thực hiện chính sách phát triển CSHT viễn thông do các cơ quan, ban ngành từ Trung ương tới các địa phương tỉnh, thành phố, thị xã, thị trấn, là các quy định, hướng dẫn thực hiện chính sách phát triển CSHT viễn thông. Một số văn bản liên quan chủ yếu: Văn bản hợp nhất 02/VBHN - BTTT 2021. Thông tư kết nối viễn thông ban hành ngày 27 tháng 12 năm 2021. Các doanh nghiệp thỏa thận về giá thuê cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ kết nối. Luật Viễn thông 2023 số 24/2023/QH15 ban hành ngày 24 tháng 11 năm 2023 khuyến khích phát triển nguồn nhân lực viễn thông đáp ứng yêu cầu quản lý, khai thác kinh doanh hiệu quả cơ sở hạ tầng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2