ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phần: GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH
Mã số: CIB331
Số tín chỉ: 03
Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Thái Nguyên, 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD
KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Bộ môn phụ trách: QTKD
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH; Mã học phần: CIB331
2. Tên Tiếng Anh: COMMUNICATION IN BUSINESS;
3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (36/18/108)
4. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Quản trị học
Khác: ……………………………………………………………………..
5. Các giảng viên phụ trách học phần
STT Học hàm, học vị, họ tên Số điện
thoại
Email Ghi chú
1Th.S La Quí Dương 0984434338 laquiduong@tueba.edu.vn
2Th.S Nông Thị Dung 0835753990 nongdungqtkd@tueba.edu.vn
3Th.S Ngô Thị Minh Ngọc 0988995351 Ngominhngoc@ tueba.edu.vn
6. Mô tả học phần:
Học phần gồm 8 chương, bao gồm những nội dung bản như bản chất các
hình thức giao tiếp trong kinh doanh, môi trường giao tiếp kinh doanh, giao tiếp trong
môi trường đa văn hóa, kỹ thuật soạn thảo văn bản như viết báo cáo kế hoạch kinh
doanh, viết thư, kỹ năng sử dụng Email, kỹ năng truyền tải các thông điệp thuyết phục và
kỹ năng thuyết trình. Giao tiếp trong kinh doanh được thể hiện qua các hình thức diễn đạt
bằng lời văn hoặc không bằng lời văn nhằm trao đổi thông tin với các đối tác bên trong
hay bên ngoài doanh nghiệp. thể hiện dưới hình thức nào thì giao tiếp trong kinh
doanh cũng đều nhằm đạt được ba mục tiêu bản: mục tiêu thôngo, mục tiêu thuyết
phục và mục tiêu khẳng định quan điểm, ý tưởng của từng cá nhân và doanh nghiệp.
7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs)
Mục tiêu
Mô tả
Học phần này trang bị cho sinh
viên:
CĐR
CTĐT
Trình độ
năng lực
CO1 Kiến thức bản về giao tiếp kinh
doanh: khapi niệm, mục tiêu cuqa giao
tiếp kinh doanh, vai tror cuqa capc chuq
thể tham gia giao tiếp trong kinh
doanh, capc nguyên tắc bản cuqa giao
tiếp kinh doanh hiệu quả. Các kiến
thức về phân tích, đánh giá được hiệu
quả của các hình thức giao tiếp trong
kinh doanh, những công cụ quan trọng
để rèn luyện nâng cao năng giao
tiếp hiệu quả
1.4;1.5 CTĐT QTKD 3
CO2 Rern luyện sử dụng những kyv
năng bản nhất trong Giao tiếp
kinh doanh: Áp dụng kyv năng lắng
nghe, kyv ng đặt câu hoqi, kyv năng
giao tiếp không lời vào các tình
huống trên lớp mở rộng áp dụng
trong giao tiếp, trong cuộc sống.
Nhận biết rern luyện để trở thành
một người thuyết trirnh hiệu quả.
Thực hiện một thông điệp viết với
mục tiêu cụ thể ứng dụng viết
thông điệp dưới dạng thư tín thương
mại trong kinh doanh.
Hiểu và viết được các loại báo cáo
trong kinh doanh một cách hiệu quả
hơn. Lựa chọn sử dụng phương
tiện hỗ trợ phù hợp.
2.4; 2.5: CTĐT QTKD
2.3;2.4: CTĐT Logistics
và QLCCU
3
CO3 Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp
thuyết trình hiệu quả. Nâng cao kyv
năng thuyết trirnh thông qua bài
thuyết trình nhóm. Giải thích vấn đề
trong nhóm cũng như trước tập thể;
tự đọc tài liệu theo hướng dẫn, gợi ý
của giảng viên.
2.2; 2.3; 3.1;3.2;3.3;3.4:
CTĐT QTKD
2.2; 3.1;3.2;3.3;3.4:
CTĐT Logistics và
QLCCU
3
8. Chuẩn đầu ra của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs)
CĐR học
phần
Mô tả
Sau khi học xong học phần này, người
học có thể:
CĐR CTĐT Trình độ
năng lực
CLO1 Hiểu được các khái niệm mục tiêu
cuqa giao tiếp kinh doanh, vai tror cuqa
capc chuq thể tham gia giao tiếp trong
kinh doanh. Hiêqu biêpt đươ{c các
nguyên tắc bản cuqa giao tiếp kinh
doanh hiệu quả. Hiểu được môi
trường giao tiếp trong kinh doanh.
Hiểu được các yếu tố cản trở cách
giao tiếp hiệu quả trong môi trường đa
văn hoá. Hiểu được các kiến thức về
1.4 CTĐT QTKD
1.4 CTĐT Logistics và
QLCCU
2
giao tiếp bằng văn bản trong kinh
doanh. Hiểu được các kiến thức về
giao tiếp qua email tin nhắn trong
kinh doanh
CLO2
Vận dụng cách thức giao tiếp bằng các
thông điệp thuyết phục, cách thuyết
trình có hiệu quả
1.4;1.5: CTĐT QTKD
1.4;1.5: CTĐT Logistics
và QLCCU
3
CLO3
Áp dụng các phương pháp để giao tiếp
hiệu quả trong môi trường đa văn
hoá. Áp dụng các kỹ năng để giao tiếp
bằng văn bản, email tin nhắn trong
kinh doanh hiệu quả. Áp dụng kỹ
năng để lắng nghe - đặt câu hỏi
truyền thông không lời
2.4;2.5: CTĐT QTKD
2.3,2.4: CTĐT Logistics
và QLCCU
3
CLO4
Sử dụng các phương pháp đ làm
môi trường kinh doanh đưa ra cách
giải quyết về vấn đề giao tiếp trong
kinh doanh phù hợp cho doanh nghiệp
trong từng trường hợp cụ thể.
2.2;2.3;3.1;3.2;3.3;3.4:
CTĐT QTKD
2.2;3.1;3.2;3.3;3.4:
CTĐT Logistics và
QLCCU
3
CLO5
Làm chủ được quá trình giao tiếp,
thuyết trình, truyền đạt vấn đề trong
nhóm cũng như trước lớp. Tich cực
làm việc nhóm trong học tập. Tự
đọc tài liệu theo hướng dẫn, gợi ý của
giảng viên; Tổng hợp, đưa ra kết luận
đề xuất được giải pháp cho những
vấn đề bản v quản trị tài chính
doanh nghiệp
1.4 CTĐT QTKD
1.4 CTĐT Logistics và
QLCCU
2
Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của
Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh
Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần
Sáng tạo
Đào tạo ớng tới phát huy tối đa khả năng của
người học, chủ động tiếp cận nắm bắt các
hội trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp
CLO 5
Thực
tiễn
Đào tạo người học phẩm chất đạo đức, tri
thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp
với nhu cầu của hội hiện đại, của thị trường lao
động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người
CLO2; CLO3; CLO4;
CLO5
Hội nhập
Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức kỹ
năng nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, phù
hợp xu thế phát triển bền vững
CLO1; CLO2; CLO3;
CLO4
Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT
Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó:
- Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen)
- Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố)
- Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu)
CĐR
học
phần
CĐR của CTĐT QTKD
PLO1 PLO2 PLO3
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4
CLO1 R
CLO2 R I
CLO3 R R
CLO4 R R
CLO5 M R R R
9. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Nghiên cứu tài liệu học tập.
10. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
PGS.TS. Hoàng Văn hoa, PGS.TS. Trần Thị Văn Hoa, Giapo trirnh Giao tiếp trong kinh
doanh, Viện đào tạo quốc tế - Viện Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB
ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2016.
- Tài liệu tham khảo:
TS. Nam Khánh Giao, Giáo trình Giao tiếp trong kinh doanh, NXB Đại học
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, 2017.
11. Phương pháp giảng dạy - học tập
- Phương pháp giảng dạy - học tập của học phần
Các phương pháp giảng dạy - học tập chính của học phần QTTC bao gồm: Chiến
lược dạy học trực tiếp, chiến lược dạy học gián tiếp, dạy họcơng tác tự học, c thể
như sau:
I. Chiến lược dạy học trực tiếp
1. Thuyết trình: Giáo viên trình bày nội dung bài học giải thích các nội dung
trong bài giảng. Giáo viên người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng
thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt.
2. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung
liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức kỹ
năng.