YOMEDIA

ADSENSE
Đề cương môn Xác xuất thống kê y học
2
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Môn Xác suất Thống kê Y học cung cấp các kiến thức và phương pháp thống kê ứng dụng trong lĩnh vực y khoa và nghiên cứu sức khỏe. Sinh viên sẽ được học cách thu thập, xử lý, phân tích và diễn giải dữ liệu y học nhằm hỗ trợ việc ra quyết định lâm sàng và nghiên cứu khoa học.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương môn Xác xuất thống kê y học
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 ĐỀ CƯƠNG XS THỐNG KÊ Y HỌC 1. Áp lực tâm trương động mạch phổi (mmHg) là BNN có phân phối chuẩn với TB 5,1mmHg và độ lệch chuẩn 1,7mmHg. XS để gặp người có áp lực tâm trương động mạch phổi lớn hơn 8,5mmHg bằng: : (biết Φ0 (2) = 0,4772) 0,0228 2. Ba người bắn vào 1 bia. XS để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng vào đích lần lượt là 0,8; 0,6; 0,5. XS để có đúng 1 người bắn trúng đích bằng? 0,26 3. Ba người cùng đi săn A, B, C độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng XS bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Tính XS để có đúng một xạ thủ bắn trúng? 0,29 4. Ba người cùng đi săn A, B, C độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng XS bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Tính XS để có 2 xạ thủ bắn trúng? 0,44 5. Ba xạ thủ cùng bắn vào 1 mục tiêu với XS bắn trúng mục tiêu của xạ thủ thứ 1, 2, 3 lần lượt là 0,4; 0,5; 0,8. Xs có ít nhất 1 xạ thủ bắn trúng bằng? 0,94 6. BNN X nhận giá trị trong khoảng [0, 𝜋] với hàm mật độ là f(x) = ½ sinx. XS để X nhận giá trị trong khoảng [0, 𝜋/3] bằng: 0,25 7. Chiều cao (cm) của SV trường ĐH A là BNN có phân phối chuẩn với TB 165cm. Tỷ lệ SV có chiều cao từ 150cm đến 174cm bằng: (biết Φ0 (0,6) = 0,2257; Φ0 (1) = 0,3431) 56,7% 8. Chiều cao (cm) của SV trường ĐH A là BNN có phân phối chuẩn với TB 165cm và độ lệch chuẩn 15cm. Tỷ lệ SV có chiều cao dưới 150cm bằng: (biết Φ0 (1) = 0,3431) 15,87% 9. Cho X là BNN có phân phối chuẩn với kỳ vọng μ = 5, và độ lệch chuẩn δ = 0,8. Khi đó giá trị p = P[4 ≤ X < 6] bằng: (biết Φ(1,25) = 0,3944) 0,7888 10. Có 2 hộp đựng các vỉ thuốc hạ sốt. Hộp I có 3 vỉ Panadol và 7 vỉ Tiffy; hộp 2 có 6 vỉ Panadol và 4 vỉ Tiffy. Lấy NN mỗi hộp 1 vỉ bán cho người ốm. XS để được đúng 1 vỉ Panadol? 0,54 11. Có 2 lô hàng, lô 1 có 90 chính phẩm và 10 phế phẩm; lô 2 có 80 chính phẩm, 20 phế phẩm. Lấy NN từ mỗi lô ra 1 SP. Tính XS để lấy được 1 chính phẩm? 0,26 12. Có 2 lô hàng, lô 1 có 90 chính phẩm và 10 phế phẩm; lô 2 có 80 chính phẩm, 20 phế phẩm. Lấy NN từ mỗi lô ra 1 SP. Tính XS để lấy được 2 chính phẩm? 0,72 13. Có 2 lô hàng, lô 1 có 90 chính phẩm và 10 phế phẩm; lô 2 có 80 chính phẩm, 20 phế phẩm. Lấy NN từ mỗi lô ra 1 SP. Tính XS để lấy được ít nhất 1 chính phẩm? 0,98 14. Có 20 hộp SP cùng loại, trong đó có 10 hộp của XN1, 6 hộp của XN2, 4 hộp của XN3. Tỷ lệ SP tốt của các Xn lần lượt là 40%, 60%, 50%. Lấy NN ra 1 hộp và chọn NN ra 1 SP thì được SP đó tốt. XS để SP đó của XN2 bằng? 0,375 [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 15. Có 20 hộp SP cùng loại, trong đó có 10 hộp của XN1, 6 hộp của XN2, 4 hộp của XN3. Tỷ lệ SP tốt của các XN lần lượt là 40%, 60%, 50%. Lấy NN ra 1 hộp và chọn NN ra 1 SP thì được SP đó tốt. XS để SP đó của XN1 bằng? 0,417 16. Có ba hộp A, B, C đựng các lọ thuốc. Hộp A có 10 lọ tốt, 5 lọ hỏng; hộp B có 6 lọ tốt, 4 lọ hỏng; hộp C có 5 lọ tốt, 5 lọ hỏng. Lấy NN từ mỗi hộp ra 1 lọ thuốc, tính XS để được 3 lọ cùng loại? 4/15 17. Công ty A tuyên bố rằng có 40% người tiêu dùng ưa thích SP của mình. Một cuộc điều tra 400 người tiêu dùng thấy có 179 người ưa thích SP của Cty A. Hãy kết luận về tuyên bố của Cty A với mức ý nghĩa 5%: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). gqs = 1,939; chấp nhận tuyên bố của Cty 18. Công ty cấp nước báo cáo rằng: TB mỗi hộ hàng tháng phải trả ít hơn 250 nghìn đồng tiền điện. Người ta khảo sát NN 500 hộ thì tính được TB hàng tháng mỗi hộ trả 252 nghìn đồng và độ lệch chuẩn là 20 nghìn đồng. Hãy kết luận về báo cáo của công ty cấp nước với mức ý nghĩa α = 1%. (Biết u0,01 = 2,33; u0,005 = 2,58). gqs = 2,236; bác bỏ với KL của công ty cấp nước 19. Đ ể kiểm tra việc thực hiện quy định về khám chữa bệnh trong năm nay ở địa phương A, người ta kiểm tra NN 150 cơ sở khám chữa bệnh thì thấy có 15 cơ sở vi phạm. Khoảng tin cậy cho tỷ lệ cơ sở vi phạm về khám chữa bệnh ở địa phương A với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (0,052; 0,148) 20. Điều tra Cholesterol toàn phần trong huyết thanh của 35 bệnh nhân bị một loại bệnh B, ta có TB lượng Cholesterol là 172 mg% và độ lệch chuẩn bằng 40mg%. Theo tài liệu về hằng số sinh hoá bình thường của người VN thì lượng Cholesterol TB toàn phần trong huyết thanh là 156mg%. Hỏi lượng Cholesterol của các bệnh nhân mắc bệnh B có cao hơn bình thường không ở mức 5%; (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). . gqs = 2,366; tăng cao hơn 21. Điều tra giá X (triệu đồng) tại 100 cửa hàng bán loại hàng hoá A ở 1 địa phương nọ, ta có TB mẫu là 90,64 (triệu đồng) và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 4,0239 (triệu đồng). Khoảng ước lượng giá TB của loại hàng A ở địa phương nói trên với độ tin cậy 95% là: (Biết u 0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (89,85; 91,43) 22. Điều tra thu nhập X (triệu đồng) hàng tháng của 40 hộ gia đình tại một vùng dân cư, ta có TB mẫu là 6,1125 (triệu đồng) và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 0,99. Khoảng ước lượng trọng lượng mức thu nhập TB hàng tháng của hộ dân ở vùng đó với độ tin cậy 95% là: (Biết u 0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (5,806; 6,419) 23. Đo chỉ số mỡ sữa X của 100 con bò lai Hà - Ấn ở trang trại ta được TB mẫu bằng 5,016 và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 0,7337. Khoảng ước lượng chỉ số mỡ sữa TB của giống bò lai Hà - Ấn ở trang trại trên với độ tin cậy 95% bằng: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (4,87; 5,16) 24. Đo ion Na+ (đv: mEq/lít) trên 169 người ở vũng A, ta được TB mẫu là 132,05 và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 1,833. Khoảng ước lượng cho lượng ion Na+ TB cho dân cư ở vùng A với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (131,77; 132,33) 25. Đo lượng xăng hao phí X (lít) của 40 oto hãng A trên một đoạn đường, ta được TB mẫu bằng 10,115 (lít) và độ lệch tiêu chuẩn mẫu bằng 0,241 (lít). Khoảng ước lượng TB cho xăng hao phí của oto hãng A với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (10,04; 10,19) [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 26. Đo nhiệt độ (0C) của 121 bệnh nhân mắc bệnh SARS ở bệnh viện A, ta được TB mẫu là 39,19 (0C), độ lệch tiêu chuẩn là 0,711(0C). Khoảng tin cậy nhiệt độ TB của bệnh nhân mắc bệnh SARS ở bệnh viện A với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). = (39,06; 39,32) 27. Đo nồng độ HDL-Cholesterol trong máu (đv: mg/dL) trên 121 nam giới ở vùng A, ta được TB mẫu là 50,198mg/dL, độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 3,727mg/dL. Khoảng ước lượng cho nồng độ HDL-Cholesterol TB của nam giới vùng A với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). Tính μ = (49,534; 50,862) 28. Dùng 1 loại thuốc đặc trị bệnh nấm da cho 10 bệnh nhân, với XS hết bệnh của mỗi trường hợp là 70%. XS trong 10 bệnh nhân có đúng 8 người khỏi bệnh bằng: 0,2335 29. Được biết bình thường thì nhịp mạch TB của nam thanh niên là 72 lần/phút. Kiển tra 64 nam thanh niên làm việc trong hầm lò thấy nhịp mạch TB là 74 lần/phút và độ lệch chuẩn mẫu 10 lần/phút. Vậy làm việc trong hàm lò có làm tăng nhịp mạch nam thanh niên hay không với mức ý nghĩa 5%? (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). gqs = 1,6; làm việc trong hầm lò không làm tăng nhịp mạch 30. Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 4 điểm, mỗi câu trả lời sai thí sinh bị trừ 1 điểm. 1 thí sinh làm bài bằng cách chọn NN các câu trả lời. XS để thí sinh được 13 điểm bằng? 0,103 31. Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 4 điểm, mỗi câu trả lời sai thí sinh bị trừ 1 điểm. 1 thí sinh làm bài bằng cách chọn NN các câu trả lời. XS để thí sinh được điểm âm? 0,391 32. Một cửa hàng bán điện thoại với 55% Đt của Mỹ, 45% Đt của Trung Quốc. Biết rằng tỷ lệ ĐT Sx chính hãng của Mỹ và TQ lần lượt là 0,85; 0,9. Một khách hàng mua ĐT tại cửa hàng, XS để khách hàng mua được ĐT chính hãng? 0,8725 33. Một hộp kín có 2 loại thuốc A, B; trong đó số lượng thuốc loại A nhiều gấp 3 lần số lượng thuốc loại B. Thuốc A có 1% đã hết hạn sử dụng, thuốc B có 2% đã hết hạn sử dụng. Chọn NN 1 lọ thuốc từ thùng thấy nó hết hạn sử dụng. XS để lọ thuốc đó thuộc loại A bằng? 0,6 34. Một hộp thuốc có 5 ống thuốc tốt và ống kém chất lượng. Chọn NN lần lượt không trả lại 2 ống. Tính XS để trong 2 ống có ít nhất 1 ống thuốc tốt. 0,893 35. Một máy SX SP với XS tạo phế phẩm là 0,003. Cho máy Sx 1000 SP. XS để có ít nhất 1 SP là phế phẩm bằng? 0,905 36. Một nhà máy SX loại thuốc A bằng máy tự động. Kiểm tra NN 200 viên thuốc A thì thấy có 12 viên không đạt yêu cầu. Khoảng ước lượng cho tỷ lệ viên thuốc A không đạt yêu cầu do máy trên SX với độ tin cậy 95% bằng: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (0,0271; 0,0929) 37. Một nhân viên đi bán hàng với khả năng chào hàng thành công ở mỗi cửa hàng bằng 0,4. Vậy số cửa hàng ít nhất mà nhân viên đó cần phải đi chào hàng để Xs “chào hàng thành công ít nhất 1 nơi” lớn hơn hay bằng 0,99 là: 10 cửa hàng [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 38. Một phương pháp chiết suất dược liệu cho TB 150g cao/1kg dược liệu. Một cải tiến được thực hiện, sau khi chiết suất 100 lần, tính được TB mẫu 154,5g cao/1kg dược liệu và độ lệch chuẩn mẫu 25g cao/1kg dược liệu. Kết luận cải tiến trên có hiệu quả hay không với mức ý nghĩa 5% (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). gqs = 1,8, cải tiến có hiệu quả 39. Một siêu thị bán bếp từ với 60% bếp từ của Đức. 40% của Mỹ. Biết rằng tỷ lệ bếp từ bị lỗi của Đức và Mỹ lần lượt là 0,2; 0,3. 1 khách hàng mua bếp từ tại siêu thị, XS để khách hàng mua được bếp từ bị lỗi là? 0,24 40. Một siêu thị bán máy lọc nước với 45% máy lọc nước của hãng Kangaroo, 55% máy lọc nước của hãng Karofi. Biết rằng tỷ lệ máy SX tại chính hãng Kangaroo và Karofi lần lượt là 0,7; 0,9. Một khách hàng mua máy lọc nước tại siêu thị, XS để khách hàng mua được máy lọc nước chính hãng là? 0,81 41. Một thùng kín có 2 loại thuốc A, B, trong đó số lượng thuốc loại A nhiều gấp 3 lần số lượng thuốc loại B. Thuốc A có 1% đã hết hạn sử dụng, thuốc B có 2% đã hết hạn sử dụng. Chọn NN 1 lọ thuốc từ thùng. XS để lọ thuốc đó hết hạn sử dụng bằng? 0,0125 42. Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong 1 ngày làm việc, XS để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. XS để trong1 ngày làm việc xưởng có máy hỏng bằng? 0,145 43. Một báo cáo cho biết có 58% người tiêu dùng VN quan tâm đến hàng Việt. Khảo sát NN 1.000 người dân VN thấy có 612 người được hỏi là có quan tâm đến hàng Việt. Với mức ý nghĩa α = 5%. (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). gqs = 2,05; bác bỏ báo cáo 44. Một Cty bào chế 1 loại thuốc chữa dị ứng tuyên bố rằng thuốc của họ có hiệu quả không dưới 90% trong việc làm giảm cơn dị ứng. Một mẫu gồm 200 người bị dị ứng sử dụng loại thuốc trên, có 160 người giảm cơn dị ứng. Hãy xác định xem lời tuyên bố của Cty có giá trị gqs = - 4,714; bác bỏ tuyên bố không với mức ý nghĩa α = 0,05%. (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). 45. Một em bé có bộ 6 thẻ chữa, trên mỗi thẻ có ghi 1 chữ cái, trong đó có 3 thẻ ghi chữ T, 1 thẻ ghi chữ N, 1 thẻ ghi chữ H và 1 thẻ ghi chữ P. Em bé đó xếp NN 6 thẻ đó thành 1 hàng ngang. Tính XS em bé xếp thành dãy TNTHPT? 1/120 46. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính XS lấy được cả 3 bi đỏ? 1/560 47. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính XS lấy được 3 bi có 3 màu khác nhau? 9/40 48. Một gia đình có 5 con. Giả thiết XS sinh con trai là 0,51. Tìm XS sao cho trong số đó có 2 con trai? 0,306 49. Một gia đình có 5 con. Giả thiết XS sinh con trai là 0,51. Tìm XS sao cho trong số đó có không quá 2 con trai? 0,481 50. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính XS 2 bi được chọn có đủ 2 màu? 5/9 51. Một hộp có 6 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính XS 3 bi được chọn có ít nhất 1 bi trắng? 5/6 [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 52. Một hộp có 6 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính XS 3 bi được chọn có ít nhất 2 bi trắng? 1/3 53. Một hộp thuốc có 5 ống thuốc tốt và ống 3 kém chất lượng. Chọn NN 2 ống. XS để lấy được 2 ống kém? 0,107 54. Một hộp thuốc có 5 ống thuốc tốt và 3 ống kém chất lượng. Chọn NN 2 ống. XS để lấy được ít nhất 1 ống tốt? 0,893 55. Một hộp thuốc có 5 ống thuốc tốt và 3 ống kém chất lượng. Chọn NN 2 ống. XS để lấy được 2 ống tốt? 0,357 56. Một khu dân cư A có tỷ lệ mắc bệnh B là 30%. Trong một đợt điều tra, người ta chọn NN 10 người. tính XS trong đó có nhiều nhất 3 người mắc bệnh B? 0,6496 57. Một khu dân cư có tỷ lệ mắc bệnh về mắt là 30%. Trong một đợt điều tra, người ta chọn NN 20 người. Tính XS trong đó có 5 người mắc bệnh về mắt? 0,179 58. Một lô hàng gồm các SP do hai máy A và B SX, trong đó SP do nhà máy B SX gấp 4 lần nhà máy A. Tỷ lệ SP bị hỏng của hai nhà máy A, B tương ứng là 0,01; 0,04. Lấy NN 1 SP kiểm tra thấy đó là SP tốt. XS để Sp đó thuộc nhà máy B bằng: 0,795 59. Một nhà máy có 3 phân xưởng SX máy tính. Phân xưởng I SX 25% số máy tính, phân xưởng II SX 35% số máy tính, phân xưởng III SX 40% số máy tính. Tỷ lệ SP hỏng của các máy tương ứng là 5%, 4%, 2%. Lấy NN 1 máy tính. XS để gặp máy tính tốt là? 0,9655 60. Một nhà máy Sx bóng đèn. Máy A SX 25% số bóng đèn, máy B SX 35% số bóng đèn, máy C SX 40% số bóng đèn. Tỷ lệ SP hỏng của các máy tương ứng là 5%, 4%, 2%. Lấy NN 1 bóng đèn. XS để gặp bóng đèn xấu là? 0,0345 61. Một nhà máy Sx thuốc tự động, lúc đầu tỷ lệ lọ thuốc loại I là 20%. Sau khi áp dụng 1 phương pháp SX mới, người ta lấy NN 400 lọ thuốc thì thấy có 94 lọ thuốc loại I. Kết luận về hiệu quả phương pháp SX mới này với mức ý nghĩa 5%. (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). gqs = 1,75, phương pháp SX mới hiệu quả 62. Một phòng khám mắt có tỷ lệ bệnh nhân cận thị, viễn thị, loạn thị tương ứng là 30%, 25%, 45%; tỷ lệ bệnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. XS để chọn ngẫu nhiên được 1 bệnh nhân phải mổ từ TT này là? 0,0195 63. Một siêu thị điện máy bán máy tính với 40% máy tính của hãng IBM, 60% máy tính của hãng Acer. Biết rằng tỷ lệ máy SX chính hãng IBM và Acer lần lượt là 0,8; 0,9. Một khách hàng mua máy tính tại siêu thị, XS máy đó do Acer SX là? 27/43 64. Một siêu thị điện máy bán máy tính với 40% máy tính của hãng IBM, 60% máy tính của hãng Acer. Biết rằng tỷ lệ máy SX chính hãng IBM và Acer lần lượt là 0,8; 0,9. Một khách hàng mua máy tính tại siêu thị, XS để khách hàng đó mua được máy tính chính hãng là? 0,86 65. Một tổ HS có 4 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính XS sao cho 3 người được chọn đều là nữ? 1/6 66. Một tổ HS có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính XS sao cho 2 người được chọn đều là nữ? 1/15 67. Một tổ HS gồm 6 nam, 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 em. Tính XS 2 em được chọn có cả nam và nữ? 8/15 68. Một tổ HS gồm 6 nam, 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính XS 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ? 5/6 69. Một tổ HS gồm 6 nam, 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính XS 3 em được chọn có ít nhất 2 nữ? 1/3 70. Một TT Tai mũi họng có tỷ lệ bệnh nhân tương ứng là 15%, 45%, 40%; tỷ lệ bệnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. XS để chọn ngẫu nhiên được 1 bệnh nhân phải mổ từ TT này là? 0,0225 [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 71. Một TT Tai mũi họng có tỷ lệ bệnh nhân tương ứng là 25%, 40%, 35%; tỷ lệ bệnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. XS để chọn ngẫu nhiên được 1 bệnh nhân phải mổ từ TT này là? 0,021 72. Theo dõi thời gian gia công X (phút) của 35 chi tiết máy ở một xưởng cơ khí, ta thấy thời gian gia công TB mẫu bằng 21,6 (phút) và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 2,6479 (phút). Khoảng ước lượng cho thời gian gia công TB của loại chi tiết máy trên với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (20,72; 22,477) 73. Theo thống kê dân số của 1 huyện có 35% nam và 65% nữ, trong đó có 20% nam và 15% nữ bị mắc bệnh xương khớp. 1 người ở huyện này đi khám bệnh. Tính XS để người này không bị xương khớp? 0,8325 74. Theo thống kê dân số của 1 huyện có 45% nam và 55% nữ, trong đó có 20% nam và 15% nữ bị mắc bệnh về mắt. 1 người ở huyện này đi khám bệnh. Tính XS để người này bị bệnh về mắt? 0,1725 75. Theo thống kê TB cứ 1000 người đi xe máy thì có 25 người bị tai nạn trong 1 năm. 1 Cty bán BH bán BH loại này cho 20.000 người/năm với giá 98000/người và mức chi trả khi bị tai nạn cho 1 người là 3 triệu đồng. Trong 1 năm lợi nhuận Tb thu được của Cty về loại BH này là: 460 triệu đồng 76. Theo thống kê thì có khoảng 12% người bị huyết khối khi thay van tim trong vòng 4 năm. Người ta muốn xem xét thuốc Aspirin có ảnh hưởng đến bị huyết khối khi thay van tim hay không, chọn NN 200 bệnh nhân sau khi thay van tim, cho dùng Aspirin với liều lượng thích hợp trong 4 năm liền, kết quả có 22 người bị huyết khối. Vậy Aspirin- có ảnh thuốc Aspirin không gqs = 0,453, hưởng tới huyết khối hay không với mức ý nghĩa 5%? (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). ảnh hưởng tới huyết khối 77. Theo thống kê, 1 người Mỹ 25 tuổi sẽ sống thêm trên 1 năm có XS là 0,992 và XS để người đó chết trong vòng 1 năm tới là 0,008. Một Cty BH đề nghị người đó BH sinh mạng cho 1 năm với số tiền chi trả là 4500 USD, chi phí BH là 50 USD. Số tiền lãi TB mà Cty đó thu được từ 1 người bằng: 14 USD 78. Tiến hành đo trọng lượng (gam) của 100 quả trứng gà tại một trang trại, ta có TB mẫu là 37,05g và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 5,8212g. Khoảng ước lượng trọng lượng TB của loại trứng gà ở trang trại này với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (35,91; 38,19) 79. Tiến hành đo trọng lượng (gam) của 100 quả trứng vịt lai tại một trang trại, ta có TB mẫu là 168,35g và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 8,289g. Khoảng ước lượng trọng lượng TB của loại trứng vịt lai ở trang trại này với độ tin cậy 95% là: (Biết u 0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (166,73; 169,97) 80. Tiến hành khảo sát về hàm lượng vitamin (%) của 100 trái cây loại A, ta được TB mẫu là 9,3%, độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 1,214%. Khoảng ước lượng cho hàm lượng Vitamin TB của loại trái cây trên với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (9,062; 9,538) 81. Trên giá sách có 7 quyển Toán, 5 quyển Lý, 4 quyển Hoá. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển. Tính XS để 3 quyển lấy ra đều là sách Toán? 1/16 [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 82. Trên giá sách có 8 quyển Toán, 5 quyển Lý, 3 quyển Hoá. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển . Tính XS để 3 quyển lấy ra đều là sách Hoá? 1/560 83. Trong 1 bệnh viện bỏng: 80% bệnh nhân bị bỏng do nóng, 20% bệnh nhân bị bỏng do hoá chất. Trong số những bệnh nhân bị bỏng do nóng thì có 30% bị biến chứng, còn với bỏng do hoá chất thì có 60% bị biến chứng, Từ tập bệnh án rút NN ra 1 HS. XS để bệnh nhân đó bị biến chứng? 0,36 84. Trong 1 kỳ thi có 100 thí sinh, trong đó có 40 nam, 60 nữ. Kết quả có 40 thí sinh trúng tuyển, trong đó có 22 nam, 18 nữ. Lấy NN 1 túi HS trong 100 thí sinh trên. XS túi HS đó trúng tuyển bằng? 0,49 85. Trong 1 làng tỷ lệ nam là 60%, nữ là 40%. Khả năng mắc bệnh bạch tạng ở nam là 0,4%, ở nữ là 0,2%. Gặp 1 người trong làng thấy người đó mắc bệnh. XS để người đó là nam bằng? 0,75 86. Trong 1 lô thuốc (rất nhiều) với XS nhận được thuốc hỏng là 0,1. Lấy NN 3 lọ để kiểm tra. Tính XS để có 1 lọ hỏng và 2 lọ tốt? 0,243 87. Trong 1 lô thuốc (rất nhiều) với XS nhận được thuốc hỏng là 0,1. Lấy NN 3 lọ để kiểm tra. Tính XS để có 3 lọ đều tốt? 0,729 88. Trong 1 trường học, tỷ lệ HS thích chơi cờ vua là 60%. Biết rằng nếu ham chơi thể thao thì tỷ lệ HS đạt HS giỏi là 80%, còn nếu không thích chơi cờ vua thì tỷ lệ HS đạt HS giỏi là 40%. Chọn 1 HS của trường, XS để HS đó đạt HS giỏi? 0,64 89. Trong 1 trường học, tỷ lệ HS thích chơi thể thao là 65%. Biết rằng nếu ham chơi thể thao thì tỷ lệ HS bị béo phì là 10%, còn nếu không thích chơi thể thao thì tỷ lệ HS bị béo phì là 40%. Chọn 1 HS của trường, XS để HS đó bị béo phì là? 0,205 90. Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 50 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 25 câu TB, 20 câu dễ. Một SV bốc 2 câu hỏi. Tính XS để SV đó chọn được 1 câu hỏi khó? 0,1837 91. Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 50 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 25 câu TB, 20 câu dễ. Một SV bốc 2 câu hỏi. Tính XS để SV đó chọn được 1 câu hỏi khó và 1 câu dễ? 0,0816 92. Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 50 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 25 câu TB, 20 câu dễ. Một SV bốc 2 câu hỏi. Tính XS để SV đó chọn được 1 câu TB? 0,5102 93. Trong kho của 1 XN chưa các hộp thuốc A. Lấy NN trong kho 144 hộp thuốc đem cân ta được TB mẫu là 52,4097g, độ chênh lệch tiêu chuẩn mẫu là 1,1384g. Khoảng tin cậy cho trọng lượng TB của các hộp thuốc A với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (52,224; 52,596) 94. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) được SX tại nhà máy X, sau khi đóng gói theo quy định là 85g. Người ta nghi ngờ trọng lượng lọ thuốc sau khi đóng gói giảm nên tiến hành kiểm tra 64 lọ thuốc thì thấy trọng lượng TB là 83,5g, với độ lệch chuẩn mẫu bằng 4g. Điều nghi ngờ trên có đúng không với mức ý nghĩa 5%. (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). Btoan 3, gqs = -3,0, điều nghi ngờ trên có cơ sở [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 95. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) được SX và đóng gói bằng hệ thống tự động tại nhà máy X theo quy định là 450g. Giám đốc nhà máy nghi ngờ hệ thống tự động này có vấn đề nên tiến hành kiểm tra NN 100 lọ thuốc thì thấy trọng lượng TB là 441g, với độ lệch chuẩn mẫu bằng 37,5g. Điều nghi ngờ trên có đúng không với mức ý nghĩa 5%. (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). gqs = -2,4, điều nghi ngờ trên có cơ sở 96. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) ọng lượng của mỗi viên thuốc trong 1 lô hàng là BNN có phân phối chuẩn với TB 252,6mg và độ lệch chuẩn 6mg. Tỷ lệ các viên thuốc có trọng lượng từ 246mg đến 255mg bằng: (biết Φ0 (0,6) = 0,2257; Φ0 (1,1) = 0,3643) 51,97% 97. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) ọng lượng X (gam) của một loại thuốc được SX tại nhà máy A sau khi đóng gói theo quy định là 85g. Người ta nghi ngờ trọng lượng lọ thuốc sau khi đóng gói thay đổi nên tiến hành kiểm tra 64 lọ thuốc thì thấy trọng lượng TB là 83,5g và độ lệch tiêu chuẩn mẫu bằng 4g. Điều nghi ngờ trên có đúng không với mức ý nghĩa 5% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). gqs = -3,0; điều nghi ngờ trên có cơ sở 98. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) trong một cuộc điều tra về nhịp mạch của 64 thanh niên làm nghề A, kết quả là nhịp mạch TB 74 lần/phút. Hãy kiểm định xem đặc điểm nghề A có làm cho nhịp mạch của thanh niên tăng quá mức bình thường không, biết rằng nhịp mạch TB của thanh niên là 72 lần/phút. Kết luận với mức α = 1%. (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). . gqs = 1,778; không tăng 99. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) trong một đội tuyển có 3 vận động viên A, B, C thi đấu với XS chiến thắng lần lượt là 0,6; 0,7; 0,8. Giả sử mỗi người thi đấu một trận độc lập nhau. Tính XS để đội tuyển thắng ít nhất một trận? 0,976 100. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) ong một đội tuyển có 3 vận động viên A, B, C thi đấu với XS chiến thắng lần lượt là 0,6; 0,7; 0,8. Giả sử mỗi người thi đấu một trận độc lập nhau. Tính XS để đội tuyển thắng 2 trận? 0,452 101. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) ong một hộp đựng 5 bi đỏ, 6 bi xanh. Lấy NN 1 bi từ hộp đó. Tính XS để bi lấy ra có màu đỏ? 5/11 102. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) ong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Lấy NN 3 bi. Tính XS để được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra? 37/455 103. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) ong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Lấy NN 3 bi. Tính XS để được 3 bi cũng màu? 46/455 104. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) ong một lớp học, tỷ lệ HS thích chơi game là 70%. Biết rằng nếu ham chơi game thì tỷ lệ HS đạt học lực khá là 30%, còn nếu không chơi game thì tỷ lệ HS đạt khá là 60%. Gọi một HS lên bảng, XS để HS đó có học lực khá là? 0,39 105. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) ong một lớp học, tỷ lệ HS thích chơi game là 70%. Biết rằng nếu ham chơi game thì tỷ lệ HS đạt học lực khá là 30%, còn nếu không chơi game thì tỷ lệ HS đạt khá là 60%. Gọi một HS lên bảng thì HS đó học khá, XS để HS đó chơi game là? 0,538 106. Trọng lượng của 1 lọ thuốc A (đv gam) ong số các bệnh nhân đang được điều trị tại một bệnh viện, có 50% điều trị bệnh A, 30% điều trị bệnh B, 20% điều trị bệnh C. Tại bệnh viện này, XS để chữa khỏi các bệnh A, B, C theo thứ tự là 0,7; 0,8; 0,9. Hãy tính XS bệnh nhân được chữa khỏi bệnh? 0,77 [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 107. Từ 1 đội văn nghệ gồm 5 nam, 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. XS để trong 4 người được chọn đều là nam bằng? 0,007 108. Tỷ lệ bạch cầu ái kiềm của người thường là 0,005. Nếu đếm 2000 bạch cầu thì XS gặp ít nhất 2 bạch cầu ái kiềm bằng: 0,9997 109. Tỷ lệ mắc bệnh B ở 1 địa phương các năm trước là 4%. Năm nay, trong một lần kiểm tra sức khoẻ NN cho 300 người 15 người măc bệnh B. Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng tỷ lệ người bệnh B có xu hướng tăng lên không? (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). . gqs = 0,884, tỷ lệ mắc bệnh B không có xu hướng tăng 110. Tỷ lệ người mắc bệnh tim trong một vùng dân cư là 9%, mắc bệnh huyết áp là 12%, mắc cả 2 bệnh là 7%. Chọn NN 1 người trong vùng. Tính XS để người đó bị tim hoặc bị bệnh huyết áp? 0,14 111. Tỷ lệ người mắc bệnh xương khớp trong một vùng dân cư là 15%, mắc bệnh huyết áp là 20%, mắc cả 2 bệnh là 9%. Chọn NN 1 người trong vùng. Tính XS để người đó bị xương khớp hoặc bị bệnh huyết áp? 0,26 112. Tỷ lệ nhiễm bệnh B năm trước ở 1 địa phương là 6%. Có ý kiến cho rằng tỷ lệ nhiễm bệnh B năm nay ở địa phương là 6%. Người ta tiến hành kiểm tra sức khoẻ NN 600 người dân địa phương thì thấy có 48 người nhiễm bệnh B. Ý kiến trên có đáng tin cậy không với mức ý nghĩa 5%. (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). gqs = 2,06, ý kiến trên không đáng tin cậy 113. Tỷ lệ SV bị cận thị của trường ĐH là 3%. Cần phải chọn bn SV của trường ĐH trên để XS có ít nhất 1 SV bị cận thị không bé hơn 95%? 99 sinh viên 114. Tỷ lệ SV trong 1 trường ĐH biết chơi bóng rổ 20%, chơi cờ vua 15%, biết chơi cả 2 là 8%. Chọn NN 1 SV trong trường. Tính XS để SV đó biết chơi bóng rổ hoặc cờ vua? 0,27 115. Tỷ lệ SV trong 1 trường ĐH biết chơi đá cầu 24%, chơi cầu lông 12%, biết chơi cả 2 là 6%. Chọn NN 1 SV trong trường. Tính XS để SV đó biết chơi ít nhất 1 môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông? 0,3 116. L ô hàng XK có 100 kiện hàng, trong đó có 60 kiện của XN1, 40 kiện của XN2. Tỷ lệ phế phẩm của 2 XN là 30% và 10%. Lấy NN 1 kiện rồi lấy 1 SP, XS để được 1 phế phẩm là? 0,22 117. Lô hàng XK có 100 kiện hàng, trong đó có 60 kiện của XN1, 40 kiện của XN2. Tỷ lệ phế phẩm của 2 XN là 30% và 10%. Lấy NN 1 kiện rồi lấy 1 SP thì được phế phẩm, XS để sản phẩm đó là của XN1? 9/11 118. G iả sử biết tỷ lệ viên thuốc bị sứt mẻ của máy dập A là 0,1. Lấy NN 5 viên từ máy dập đó. Tính XS có ít nhất 1 viên bị sứt mẻ? 0,41 119. G ieo 100 hạt đậu tương. XS nảy mầm của mỗi hạt là 0,9. XS để trong 100 hạt có đúng 80 hạt nảy mầm? 0,00117 [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 120. Ở 1 địa phương có 40% nam và 60% nữ, trong đó có 10% nam và 15% nữ bị mắc bệnh loạn sắc. Chọn NN 1 người ở địa phương trên thị được người mắc bệnh loạn sắc. Tính XS để người đó là nam? 0,308 121. Ở 1 địa phương có 60% nam và 40% nữ, trong đó có 20% nam và 15% nữ bị mắc bệnh bạch tạng. Chọn NN 1 người ở địa phương trên thị được người mắc bệnh bạch tạng. Tính XS để người đó là nam? 0,67 122. Ở 1 địa phương tỷ lệ người mắc bệnh da liễu là 5%, mắc bệnh về mắt là 25%, mắc cả 2 bệnh là 3%. Chọn NN 1 người trong địa phương đó. Tính XS để người đó bị bệnh da liễu hoặc bệnh về mắt? 0,27 123. Ở 1 vùng dân cư cứ 100 người có 20 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ người viêm họng trong số người hút thuốc là 65%, còn trong số người không hút thuốc là 35%. Khám NN 1 người thấy người đó bị viêm họng, XS để người đó hút thuốc lá? 0,317 124. XS để 1 người bị phản ứng từ việc tiêm huyết thanh là 0,001. XS để trong 2000 người tiêm huyết thanh có đúng 3 người bị phản ứng bằng? 0,1805 125. XS trẻ em ở vùng A có chỉ số cảm xúc EQ dưới 70 là 0,001. Vậy XS để trong 1000 trẻ em được chọn vùng A thì có nhiều nhất là 1 em có chỉ số cảm xúc dưới 70 bằng: 0,736 126. XS để khỏi bệnh khi dùng loại thuốc A là 3/4. Có 5 người mắc bệnh B dùng thuốc Tìm XS để có 3 người khỏi bệnh? 0,263 127. XS để khỏi bệnh khi dùng loại thuốc A là 3/4. Có 5 người mắc bệnh B dùng thuốc Tìm XS để có ít nhất 1 người khỏi bệnh? 0,99902 128. XS để khỏi bệnh khi dùng loại thuốc A là 3/4. Có 5 người mắc bệnh B dùng thuốc Tìm XS để có 2 người khỏi bệnh? 0,1035 129. Khảo sát số lượng hồng cầu (triệu/mm3) của 81 bệnh nhân ở bệnh viện A, ta được TB mẫu là 4,221 (triệu/mm3), độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 0,18 (triệu/mm3). Khoảng ước lượng cho lượng hồng cầu TB của bệnh nhân ở bệnh viện A với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (4,1818; 4,2602) 130. Khảo sát tỷ lệ lọ thuốc đạt yêu cầu trong 1 lô thuốc có rất nhiều lọ thuốc. Kiểm tra 1 mẫu NN gồm 500 lọ thuốc của lô hàng và kết quả là có 375 lọ thuốc đạt yêu cầu. Khoảng tin cậy cho tỷ lệ lọ thuốc đạt yêu cầu của lô hàng trên với độ tin cậy 95% là: (Biết u 0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (0,712; 0,788) 131. Khảo sát tỷ lệ lọ thuốc đạt yêu cầu trong một lô thuốc. Kiểm tra một mẫu NN gồm 460 lọ thuốc của lô hàng và kết quả là có 200 lọ thuốc đạt yêu cầu. Khoảng ước lượng cho tỷ lệ lọ thuốc đạt yêu cầu của lô hàng trên với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (0,39; 0,48) 132. Khi tiêm 1 loại vaccin cho trẻ em thì TB có 1 trường hợp bị phản ứng trên 2000. Dùng loại vaccin này để tiêm cho 1000 trẻ. XS để có nhiều nhất 1 ca phản ứng bằng: 0,02 133. Khi truyền 1 loại huyết thanh thì TB có 1 trường hợp bị phản ứng trên 1000. Dùng huyết thanh trên truyền cho 3000 người. XS để có đúng 2 trường hợp bị phản ứng huyết thanh bằng: 0,224 [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 134. Ngân hàng đề thi có 6 đề khó, 9 đề TB. Bốc ra 4 đề cho SV thi học kỳ. XS để được ít nhất 1 đề TB? 0,989 135. Nghiên cứu hiệu quả của loại thuốc mới điều trị bệnh A. Khảo sát 200 người bị bệnh B dùng thuốc mới thì có 170 người khỏi bệnh. Khoảng tin cậy cho tỷ lệ người khỏi bệnh A khi dùng thuốc mới điều trị với độ tin cậy 95% là: (Biết u0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (0,8; 0,9) 136. Nghiên cứu hiệu quả điều trị bệnh loãng xương của thuốc A, nhà nghiên cứu tiến hành cho 1000 bệnh nhân loãng xương điều trị bằng thuốc A. Sau 3 năm theo dõi, trong số 1000 bệnh nhân thấy có 90 bệnh nhân bị gãy xương đốt sống. Khoảng tin cậy cho tỷ lệ bệnh nhân loãng xương điều trị bằng thuốc A bị gãy xương đốt sống sau 3 năm với độ tin cậy 95%: (Biết u 0,025 = 1,96; u0,05 = 1,64). (0,072; 0,108) 137. Nồng độ Protein toàn phần của huyết thanh (g/100ml) được định lượng theo phương pháp Gornall của 1 người ở vùng A là BNN có phân phối chuẩn với TB là 7,7 g/100ml và độ lệch chuẩn là 0,6 g/100ml. Tỷ lệ người có nồng độ Protein từ 7,1 g/100ml đến 7,4 g/100ml ở vùng A bằng: (biết Φ0 (0,5) = 0,1915; Φ0 (1) = 0,3431) = 14,98% 138. Lượng Canxi huyết (mg/l) ở người lớn bình thường là BNN có phân phối chuẩn với TB là 100 mg/l và độ lệch chuẩn 10 mg/l. Một người lớn có lượng canxi huyết trên 125,9 mg/l được xếp vào nhóm nguy cơ tăng canxi huyết. Tỷ lệ nhóm nguy cơ bị tăng canxi huyết ở người lớn bằng: 0,48% 139. Sở điện lực A báo cáo rằng: TB mỗi hộ hàng tháng phải trả 250 nghìn đồng tiền điện. Người ta khảo sát NN 500 hộ thì tính được TB hàng tháng mỗi hộ trả 252 nghìn đồng và độ lệch chuẩn là 20 nghìn đồng. Hãy kết luận về báo cáo của Sở điện lực với mức ý nghĩa α = 1%. (Biết u0,01 = 2,33; u0,005 = 2,58). gqs = 2,236; đồng ý với kết luận của Sở Điện lực [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 140. Thời gian phục vụ một khách hàng (đv: phút) ở 1 hệ thống phục vụ tự động là BNN X có hàm mật độ XS là: 𝑘𝑥(𝑥 − 2) 𝑘ℎ𝑖 0 < 𝑥 < 2 f(x) = Thời gian TB phục vụ 1 khách hàng ở hệ thống này bằng: 1 phút { 0, 𝑥 ≤ 0; 𝑥 ≥ 2 141. Tuổi thọ của 1 loại côn trùng (đv: năm) là BNN X có hàm mật độ XS là 𝑘x2(4 − 𝑥), 𝑘ℎ𝑖 0 ≤ 𝑥 ≤ 4 f(x) = XS để loại côn trùng này chết trước 1 năm tuổi bằng: 0,0508 { 0, 𝑥 < 0; 𝑥 > 4 142. BNN liên tục X có hàm phân phối XS: 0, 𝑥 ≤ 0 f(x) = {𝑎𝑥3 − 3𝑥2 + 2𝑥, 0 < 𝑥 ≤ 1 Giá trị của hệ số a là: 2 1, 𝑥 > 1 𝑎(25 − 𝑥), 0 ≤ x ≤ 25 Cho BNN liên tục X có hàm mật độ XS là: f(x) = { Giá trị của a là? 0, x ∉ [0; 25] 2/625 143. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ XS là: f(x) = a(30x − x2), 0 ≤ x ≤ 30 Giá trị của a là? { 1/4500 0, x ∉ [0; 30] [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 6(x − x2), 0 ≤ x ≤ 1 144. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ XS là: f(x) = Giá trị TB của X là? { 0, x ∉ [0; 1] EX = 0,5 6(x − x2), 0 ≤ x ≤ 1 145. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ XS là: f(x) = Phương sai của X là? { 0, x ∉ [0; 1] V(X) = 0,05 6(x − x2), 0 ≤ x ≤ 1 146. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ XS là: f(x) = Giá trị của XS p = P { 0, x ∉ [0; 1] (0,6 < X ≤ 1) là: 0, 352 147. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ XS là: f(x) = 6/343(7x − x2), 0 ≤ x ≤ 7 Giá trị TB của { 0, x ∉ [0; 7] X là? EX = 3,5 148. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ XS là f(x) = 6/343(7x − x2), 0 ≤ x ≤ 7 { : 𝐕(𝐗) = 0, x ∉ [0; 7] 𝟒𝟗/𝟐𝟎 200. Cho X là BNN có phân phối chuẩn với kỳ vọng μ = 5,4, và độ lệch chuẩn δ = 0,6. Khi đó giá trị p = P[4,2 < X ≤ 6] bằng: (biết Φ0 (2) = 0,4772; Φ0 (1) = 0,3431) 0,8185 201. Cho BNN X có hàm mật độ là: x2 , 𝑘ℎ𝑖 − 1 < 𝑥 < 2 f(x) = { 3 Kỳ vọng của BNN 2X + 3 có giá trị bằng: 11/2 0, 𝑥 ≤ −1; 𝑥 ≥ 2 202. Cho BNN X có hàm mật độ là: 2(𝑥 − 1), 𝑘ℎ𝑖 1 < 𝑥 < 2 f(x) = Kỳ vọng của BNN X2 + 1 có giá trị bằng: 23/6 { 0, 𝑥 ≤ 1; 𝑥 ≥ 2 203. Cho BNN X có hàm mật độ là: 𝑎𝑥 + 𝑏, 𝑘ℎ𝑖 0 < 𝑥 < 1 f(x) = Giá trị a, b để E(X) = 0 là: a = - 6; b = 4 { 0, 𝑥 ≤ 0; 𝑥 ≥ 1 204. Cho BNN X có hàm mật độ XS là: kx2(𝑥 − 2) 𝑘ℎ𝑖 0 < 𝑥 < 1 f(x) = { Giá trị của k? k = 3 0, 𝑥 ≥ 1; 𝑥 ≤ 0 205. Cho BNN X có hàm mật độ XS là: 4x3, 𝑘ℎ𝑖 0 < 𝑥 < 1 f(x) = G𝐢á 𝐭𝐫ị 𝐩 = 𝐏 (𝐗 > 𝟎, 𝟓) 𝐛ằ𝐧𝐠? 𝐩 = 𝟎, 𝟗𝟑𝟕𝟓 { 0, 𝑥 ≥ 1; 𝑥 ≤ 0 206. Cho BNN X có hàm mật độ XS là: −3x2 + 2𝑎𝑥, 𝑘ℎ𝑖 0 < 𝑥 < 2 f(x) = Giá trị của k bằng? k = 8/3 { 0, 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≥ 2; 𝑥 ≤ 1 207. Cho BNN X có hàm mật độ XS là: 2/5(𝑥 + 2) 𝑘ℎ𝑖 0 < 𝑥 < 1 f(x) = Giá trị p = P (1/4 < X ≤ 1/2) bằng? 0,2375 { 0, 𝑥 ≥ 1; 𝑥 ≤ 0 [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 208. Cho BNN rời rạc X có bảng phân phối XS: X -1 0 2 4 5 P 0,15 0,10 0,45 0,05 0,25 Giá trị của P[(-1 < X≤ 2) ∪ (X = 5)] 0,8 209. Cho BNN rời rạc X có bảng phân phối XS: X 1 2 3 4 P 0,15 0,25 0,4 0,2 Giá trị kỳ vọng của X là? 2,65 210. Thời gian xếp hàng chờ mua hàng của khách là BNN liên tục X có hàm mật độ XS như sau: f(x) 3ax2 − 6x + 2, khi x ∈ [0,1] = { Tìm a? a = 2 0, x ∉ [0; 1] 211. Tuổi thọ của 1 loại bóng đèn nào đó là 1 BNN liên tục X (đơn vị năm) với hàm mật độ như sau: kx2(4 − x), khi x ∈ [0,4] f(x) = { Tìm k? k = 3/64 0, x ∉ [0; 4] 212. Khối lượng của 1 con vịt 6 tháng tuổi là 1 biến số NN X (Đv tính kg) có hàm mật độ: f(x) = k(x2 − 1), khi x ∈ [1,3] { 𝐤 = 𝟑/𝟐𝟎 0, x ∉ [1; 3] 213. Tỷ lệ mắc 1 loại bệnh trong 1 vùng dân cư là biến số NN liên tục X có hàm mật độ sau: f(x) = 1/20, khi x ∈ [5,25] { Tính tỷ lệ mắc bệnh TB? 15 0, x ∉ [5; 25] 214. Giả sử tỷ lệ (%) người đi khám bệnh A hàng năm ở 1 vùng dân cư là BNN liên tục có hàm mật kx2(1 − x), khi x ∈ [0,1] độ: f(x) = { Xác định k? 12 0, x ∉ [0; 1] 215. Nhu cầu hàng năm về loại hàng A là BNN liên tục X (đv: ngàn sp) có hàm mật độ như sau: k𝑥(30 − x), khi x ∈ [0,30] f(x) = { Tính k= 1/4500 0, x ∉ [0; 30] 216. cx2(2 − x), khi x ∈ [0,2] Cho đại lượng NN liên tục X có hàm mật độ XS: f(x) = { Xác định 0, x ∉ [0; 2] tham số c? 3/4 217. a(x3 + 2x + 1), khi x ∈ [0,4] Cho đại lượng NN liên tục X có hàm mật độ XS: f(x) = { Tính giá 0, x ∉ [0; 4] trị của hệ số a? 1/84 218. 0, khi x ∉ [2,4] Cho đại lượng NN liên tục X có hàm mật độ XS: f(x) = { Tính A(x − 2)(4 − x), x ∈ [2; 4] hằng số A? 3/4 [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 CÂU HỎI ĐÚNG SAI 1. Ba người cùng bắn vào một bia. XS để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0,6; 0,5. XS để có 2 người bắn trúng đích bằng 0,46 là đúng hay sai? Đúng 2. Ba người cùng làm bài thi. XS làm được bài của SV A là 0,8; SV B là 0,7; SV C là 0,6. XS để có 2 SV làm được bài bằng 0,452 là đúng sai sai? Đúng 3. Có 20 hộp SP cùng loại, trong đó có 10 hộp của XN1, 6 hộp của XN2, 4 hộp của XN3. Tỷ lệ SP tốt của các XN tướng ứng lần lượt là 50%, 65%, 75%. Lấy NN ra 1 hộp và chọn NN ra 1 SP thì được SP đó là tốt. Khả năng SP đó do XN2 SX là đúng hay sai? Sai 4. Có 20 hộp SP cùng loại, trong đó có 10 hộp của XN1, 6 hộp của XN2, 4 hộp của XN3. Tỷ lệ SP tốt của các XN tướng ứng lần lượt là 50%, 65%, 75%. Lấy NN ra 1 hộp và chọn NN ra 1 SP thì được SP đó là tốt. Khả năng SP đó do XN1 SX là đúng hay sai? Đúng 5. Có 20 hộp SP cùng loại, trong đó có 10 hộp của XN1, 6 hộp của XN2, 4 hộp của XN3. Tỷ lệ SP tốt của các XN tướng ứng lần lượt là 50%, 65%, 75%. Lấy NN ra 1 hộp và chọn NN ra 1 SP thì được SP đó là tốt. Khả năng SP đó do XN3 SX là đúng hay sai? Sai 6. Có 3 SV A, B và C cùng thi môn XSTK. Gói biến cố Ai: “Có i SV thi đỗ” (i = 0, 1, 2, 3); C: “SV C thi đỗ”. Biến cố A1C là: Có 1 SV thi đỗ. Sai 7. Có 3 SV A, B và C cùng thi môn XSTK. Gói biến cố Ai: “Có i SV thi đỗ” (i = 0, 1, 2, 3); C: “SV C thi đỗ”. Biến cố A1C là: chỉ có SV C thi đỗ? Đúng 8. Có 3 SV A, B và C cùng thi môn XSTK. Gói biến cố Ai: “Có i SV thi đỗ” (i = 0, 1, 2, 3); A: “SV A thi đỗ”. Biến cố A2A̅ là: Chỉ có SV A thi hỏng? Đúng 9. Có 3 SV A, B và C cùng thi môn XSTK. Gói biến cố Ai: “Có i SV thi đỗ” (i = 0, 1, 2, 3); A: “SV A thi đỗ”. Biến cố A2A̅ là: Chỉ có SV thi hỏng? Sai 10. Cramer đã nghiên cứu tỷ lệ sinh bé trai - gái ở Thuỵ Điển trong năm 1935 và kết quả có 42591 bé gái được sinh ra trong tổng số 88273 trẻ sơ sinh, tần xuất là 48,25%. Như vậy nói XS sinh bé gái ở Thuỵ Điển là 0,4825 là đúng hay sai? Sai 11. Cramer đã nghiên cứu tỷ lệ sinh bé trai - gái ở Thuỵ Điển trong năm 1935 và kết quả có 42591 bé gái được sinh ra trong tổng số 88273 trẻ sơ sinh, tần xuất là 48,25%. Như vậy nói XS sinh bé gái ở Thuỵ Điển năm 1935 là 0,4825 là đúng hay sai? Đúng 12. Đ ể đánh giá thời gian sử dụng máy tính của SV trong một trường ĐH, người ta điều tra thăm dò 100 SV của trường ấy. 100 SV này là một mẫu? Đúng 13. Để điều tra về hoạt động thể dục thể thao trong trường ĐH, người ta thăm dò ý kiến 100 SV và xác định được tỷ lệ p SV thường xuyên tham gia các hoạt động thể dục thể thao. P có phân phối nhị thức là đúng hay sai? Sai 14. Để tìm hiểu phương tiện vận chuyển của người dân, người ta điều tra thăm dò ý kiến của 100 người. 22 người cho biết họ thường xuyên sử dụng xe buýt để đi lại. Con số 0,22 là một mẫu? Sai 15. Để xác định điểm thi TB môn Toán của một lớp 120 SV, người ta cộng điểm thi môn Toán của 120 SV này rồi chia cho 120. Kết quả này là một số thống kê? Sai 16. Độ chênh lệch chuẩn tăng khi số phần tử tăng là đúng hay sai? Sai 17. Độ tin cậy càng cao thì mức ý nghĩa càng lớn, khoảng tin cậy càng rộng là đúng hay sai? Sai [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 18. G iả sử tỷ lệ sinh con trai và con gái bằng nhau và bằng ½. Một gia đình có 4 người con. XS để 4 đứa con đó gồm 1 trai và 3 gái bằng 0,45 là đúng hay sai? Sai 19. Giả sử XX là BNN có phân phối chuẩn. Ta lấy mẫu và tính được TB và độ lệch chuẩn của XX (cho mẫu). Từ hai số thống kê này, ta vẫn chưa tính được khoảng tin cậy cho TB tổng thể tương ứng với độ tin cậy 90%? Sai 20. Giả thuyết thống kê là những phát biểu về các số thống kê? Sai 21. Giả thuyết thống kê là những phát biểu về các thông số, đúng hay sai? Đúng 22. Giá trị XS để có ít hơn hay bằng 40 người mua hàng trong ngày hôm nay thể hiện hàm phân phối (hay hàm phân phối tích luỹ)? Đúng 23. H ai biến cố A, B độc lập thì các biến cố đối của chúng cũng độc lập nhau, là đúng hay sai? Đúng 24. Hai biến cố A, B là hai biến cố đối của nhau nếu chúng lập thành nhóm đầy đủ các biến cố, là đúng hay sai? Đúng 25. Hai biến cố A, B xung khắc nếu chúng cùng xảy ra là đúng hay sai? Sai 26. Hai biến cố A, B xung khắc nếu chúng không cùng xảy ra và không giao nhau, là đúng hay sai? Đúng 27. Hai sự kiện A và B độc lập nhau và đều có XS dương. Vậy P(A ∩ B) = P (A) + P(B) là đúng hay sai? Sai 28. Hai sự kiện A và B xung khắc nhau. XS để xảy ra sự kiện A hay sự kiện B là 0,5? Sai 29. Hạn chế của phương pháp tính XS bằng định nghĩa cổ điển là số kết cục duy nhất đồng khả năng phải hữu hạn nhưng trong thực tế có nhiều phép thử mà số kết cục có thể là vô hạn; tính đối xứng hay tình đòng khả năng thực sự hiếm gặp trong thực tế là đúng hay sai? Đúng 30. Hiện tượng có thể xảy ra hay không xảy ra trong kết quả của một phép thử được gọi là biến cố, khái niệm về biến cố như vậy là đúng hay sai? Đúng 31. Khi phần tử x có thể thuộc tập hợp A hay tập hợp B nhưng không thuộc về cả hai thì x ∈ A ∩ B? Sai 32. Khi phần tử x có thể thuộc tập hợp A hay tập hợp B nhưng không thuộc về cả hai thì x ∈ A ∪ B? Đúng 33. Khi ta tăng số phần tử của mẫu và giữ cho tất cả các đại lượng khác không đổi thì khoảng tin cậy sẽ không đổi đúng hay sai? Sai 34. Kỳ vọng của một BNN là số TB của tất cả các giá trị của BNN? Đúng 35. M ối quan hệ giữa tổng thể và mẫu là một tập hợp con của tổng thể? Đúng 36. Một hộp đựng 9 quả cầu gồm: 4 đỏ, 3 vàng, 2 xanh. Chọn NN từ hộp đó ra 3 quả cầu. XS chọn được 2 quả màu đỏ bằng 0,2894 là đúng hay sai? Sai 37. Một hộp thuốc có 5 ống thuốc tốt và 3 ống kếm chất lượng. Chọn NN lần lượt không trả lại 2 ống. XS để cả 2 ống được chọn đều tốt bằng 0,375 là đúng hay sai? Đúng 38. Một nhà máy SX bóng đèn có 2 phân xưởng I, II. Biết rằng phân xưởng II SX gấp 4 lần phân xưởng I. Tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì thấy bóng hư. XS để bóng này thuộc phân xưởng II xấp xỉ bằng 8/9 là đúng hay sai? Đúng [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 39. Một thiết bị T chỉ sử dụng nước cấp có độ cứng tạm thời Hw không quá50 mg/l. Để kiểm định nước từ nguồn N thì giả thuyết đối Ha sẽ là Ha: HwN > 50 mg/l? Đúng 40. Một thiết bị T chỉ sử dụng nước cấp có độ cứng tạm thời Hw không quá50 mg/l. Để kiểm định nước từ nguồn N thì giả thuyết đối Ha sẽ là Ha: HwN ≤ 50 mg/l? Sai 41. Một thống kê có thể được xem như một ước lượng điểm là đúng hay sai? Đúng 42. N ếu XS của một biến cố bằng 0 thì biến cố đó là biến cố chắc chắn” là đúng hay sai? Sai 43. Nếu XS của một biến cố bằng 0 thì biến cố đó là biến cố không thể có” là đúng hay sai? Sai. 44. Nếu 2 sự kiện xung khắc nhau thì 2 sự kiện này độc lập nhau là đúng hay sai? Đúng 45. Nếu XS để xảy ra sự kiện A không phụ thuộc vào sự kiện B thì hai sự kiện A và B độc lập nhau? Đúng 46. Người ta muốn nghiên cứu ảnh hưởng của việc ăn và nghỉ trưa của công nhan (từ 11:30 đến 12:30) đến chất lượng sản phẩm. Để thực hiện điều này, người ta chọn ra 30 công nhân, đếm số SP Sx được và số Sp bị hỏng của mỗi người vào hai giai đoạn, mỗi giai đoạn 30 phút. Giai đoạn 1 từ 10:45 đến 11:15 (trước 11:30) và giai doạn 2 từ 12:45 dến 13:15 (sau 12:30). Ta nên sử dụng phương pháp kiểm định giả thuyết thống kê so sánh hai tỷ lệ? Sai 47. Người ta muốn nghiên cứu ảnh hưởng của việc ăn và nghỉ trưa của công nhan (từ 11:30 đến 12:30) đến chất lượng sản phẩm. Để thực hiện điều này, người ta chọn ra 30 công nhân, đếm số SP Sx được và số Sp bị hỏng của mỗi người vào hai giai đoạn, mỗi giai đoạn 30 phút. Giai đoạn 1 từ 10:45 đến 11:15 (trước 11:30) và giai doạn 2 từ 12:45 dến 13:15 (sau 12:30). Ta nên sử dụng phương pháp kiểm định giả thuyết thống kê so sánh hai trung bình? Đúng 48. Nội dung của các giả thuyết không Ho và giả thuyết đối Ha là cả hai đều là giả thuyết về tổng thể? Đúng 49. Nội dung của các giả thuyết không Ho và giả thuyết đối Ha là cả hai đều là giả thuyết về mẫu? Sai 50. Nội dung của các giả thuyết không Ho và giả thuyết đối Ha là Ho là giả thuyết về mẫu, Ha là giả thuyết về tổng thể? Sai 51. Phân phối của số TB của mẫu có xu hướng tiến đến phân phối chuẩn khi các phần tử của mẫu lớn: Đúng 52. Phân tích phương sai dùng để kiểm định sự khác biệt về số TB giữa các tổng thể? Đúng 53. S ai số chuẩn sai số khi BNN được chuẩn hoá là đúng hay sai? Đúng 54. T a có số liệu về huyết áp của 54 bệnh nhân và các dữ liệu có liên quan. Để thể hiện mối tương quan giữa huyết áp và tuổi của bệnh nhân, biểu đồ phù hợp nhất là biểu đồ tần số là đúng hay sai? Sai 55. Tại phân xưởng Sx Yaourt, người ta muốn mỗi hũ có 4 miếng dứa thái nhỏ. Do cơ cấu trộn của máy nạp yaourt vào hũ làm việc chưa tốt nên số miếng dứa trong các hũ thay đổi. Để nghiên cứu cải thiện tính đồng đều của máy nạp, ta cần sử dụng phân phối Poisson là đúng hay sai? Sai 56. Theo định nghĩa, số thống kê là đại lượng đặc trưng cho tổng thể là đúng hay sai? Sai 57. Tính chất hình dáng của 1 sp, tính chất này là biến định danh? Sai 58. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển Lý, 3 quyển Hoá, Lấy NN 3 quyển. XS để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau bằng 0,28 là đúng hay sai? Sai [Type here] [Type here] [Type here]
- Hsvu86@gmail.com – 0948315926 CĐ DUOC 10A 2024-2027 59. Trong kết quả môn Hoá của 1 lớp 80 SV, điểm thấp nhất là 2, điểm cao nhất là 10. Vậy trung vị là 6 đúng hay sai? Đúng 60. Trong kiểm định sự độc lập của 2 tính chất, ta phải đi tính bình phương của hiệu số giữa giá trị đo đếm thực tế và giá trị lý thuyết. Giá trị lý thuyết này được xác định dựa vào giả thuyết H0 là đúng hay sai? Đúng 61. Trong kiểm định sự độc lập của hai tính chất, ta phải đi tính bình phương của hiệu số giữa giá trị đo đếm thực tế và giá trị lý thuyết. Giá trị lý thuyết này được xác định dựa váo các độ lệch chuẩn? Sai 62. Trong kiểm định sự độc lập của hai tính chất, ta phải đi tính bình phương của hiệu số giữa giá trị đo đếm thực tế và giá trị lý thuyết. Giá trị lý thuyết này được xác định dựa váo các số TB? Sai 63. Trong một làng tỷ lệ nam là 60%, nữ 40%. Khả năng mắc bệnh bạch tạng ở nam là 0,6%, ở nữ là 0,35%. Gặp một người trong làng thấy người đó mắc bệnh. Nhiều khả năng người đó là nữ đúng hay sai? Sai 64. Trong một làng tỷ lệ nam là 60%, nữ 40%. Khả năng mắc bệnh bạch tạng ở nam là 0,6%, ở nữ là 0,35%. Gặp một người trong làng thấy người đó mắc bệnh. Nhiều khả năng người đó là nam đúng hay sai? Đúng 65. Trong một làng tỷ lệ nam là 60%, nữ 40%. Khả năng mắc bệnh bạch tạng ở nam là 0,4%, ở nữ là 0,2%. Gặp một người trong làng thấy người đó mắc bệnh. XS để người đó là nữ bằng 0,36 là đúng hay sai? Sai 66. Trong phân tích phương sai, giả thuyết đối H1 là TB cảu các mẫu đều bằng nhau? Sai 67. Tung đồng xu 6 lần. XS để 3 lần xuất hiện mặt ngửa bằng 5/16 là đúng hay sai? Đúng 68. Tung đồng xu 8 lần. XS để 6 lần xuất hiện mặt sấp bằng 6/64 là đúng hay sai? Sai 69. Ư ớc lượng là không chệch khi độ lệch chuẩn bằng không là đúng hay sai? Sai 70. Ưu điểm của phương pháp tính XS cổ điển là cần thực hiện phép thử, giá trị XS tìm được là không chính xác? Sai 71. Ưu điểm của phương pháp tính XS cổ điển là không cần thực hiện phép thử, phép thử chỉ tiến hành 1 cách giả định, giá trị XS tìm được là chính xác? Đúng 72. V iệc thực hiện một nhóm các điều kiện cơ bản để quan sát một hiện tượng nào đó có xảy ra hay không xảy ra được gọi là thực hiện một phép thử, là đúng hay sai? Đúng [Type here] [Type here] [Type here]

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
