Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
lượt xem 4
download
Gửi đến các bạn học sinh khối lớp 6 tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A, hi vọng đây sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các em ôn tập, hệ thống kiến thức môn học một cách hiệu quả nhất để tự tin khi bước vào kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
- ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 6, KIỂM TRA 1 TIẾT HKII Trường THCS Giá Rai A Họ và tên................................ Nhận xét của giáo viên Lớp......................................... I. Trắc nghiệm : Em hãy chọn phương án đúng cho các câu trả lời sau: Câu 1. Nhiễm độc thực phẩm là: A.Sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm . B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thực phẩm. C.Sự xâm nhập của các chất độc vào thực phẩm . D. Sự xâm nhập của các sự độc hại vào thực phẩm. Câu 2: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là: A. Gạo, khoai. B. Thịt, cá. C. Đường, muối. D. Rau, quả tươi. Câu 3: Các phương pháp làm chín trong nước là: A. Rang, rán(chiên), xào. B. Rang, rán(chiên), hấp. C. Luộc, nấu, kho. D. Luộc, nấu, hấp. Câu 4: Có mấy nguyên nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 5: Có bao nhiêu nhóm chất dinh dưỡng : A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 6: loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: A. Rau muống C. Khoai lang B. Đậu phụ D. Ngô Câu 7: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: A. Mắc bệnh béo phì C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng B. Mắc bệnh về gan. D. Mắc bệnh về mắt. Câu 8: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt. A. Muối chua C. Xào B. Kho D. Nướng Câu 9: Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là: A. Các loại cá và hải sản C. Các loại rau, củ quả B. Các loại thịt gia súc, gia cầm D. Các loại hạt đậu, đỗ Câu 10: Không ăn bữa sáng là: A. Có hại cho sức khoẻ. C. Tiết kiệm thời gian B. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân Câu 11: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: A. Mắc bệnh suy dinh dưỡng B. Mắc bệnh thần kinh 1
- C. Mắc bệnh béo phì D. Mắc bệnh huyết áp, tim mạch Câu 12: Vitamin D có tác dụng: A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt. B. Làm chắc răng, cứng xương. C. Tăng sức đề kháng. D. Cung cấp năng lượng. Câu 14. Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa A. Hoa huệ trắng. B. Hoa huệ tây C. Hoa đồng tiền. D. Hoa hồng. Câu 15. Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt. A. Muối chua C. Xào B. Kho D. Nướng Câu 16. Chất khoáng gồm: A. Nhóm vitamin D, E, K B. Chất phốt pho, iốt, can xi, sắt C. Sinh tố nhóm B D. Đạm động vật, thực vật Câu 17 . Số bữa ăn trong ngày được chia thành : A. Sáng, tối. B. Trưa, tối. C. Sáng, trưa. D. Sáng, trưa, tối. Câu 18 . Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp làm chín thực phẩm. A. Nấu B. Hấp C. Luộc D. Kho Câu 19 Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm A. Trong nước B. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa C. Bằng hơi nước D. Trong chất béo Câu 20: Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi là: A. Thịt heo thay bằng cá B. Trứng thay bằng rau C. Lạc thay bằng gạo D. Gạo thay bằng mỡ Câu 21. Nguồn cung cấp chất đạm chủ yếu nhất là: A. Thịt heo B. Cà chua C. Rau xanh D. Quả táo Câu 22 : Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là: A. Các loại cá và hải sản C. Các loại rau, củ quả B. Các loại thịt gia súc, gia cầm D. Các loại hạt đậu, đỗ Câu 23 : Nhiễm trùng thực phẩm là: A. Sự xâm nhập của các sự độc hại vào thực phẩm. B. Sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm. C. Sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm. D. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thực phẩm. II. Tự luận . Câu 1: Em hãy cho biết chất đạm và chất béo có trong thức ăn nào? ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 2
- ................................................................................................................................... ....................... ......................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ....................... Câu 2. Khi bị nhiễm trùng hay nhiễm độc thực phẩm ta phải làm gì? ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ....................... Câu 3: Hàng ngày em phải làm gì để tránh nhiễm độc thực phẩm ........................................................................................................................ ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................. .............................................................................................. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ....................... Câu 4 . Thế nào là bữa ăn hợp lí? Theo em hàng ngày ăn uống như thế nào gọi là hợp lý ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ....................... .......................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 3
- ................................................................................................................................... ....................... 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
41 p | 163 | 11
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
5 p | 44 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 26 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
5 p | 42 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
2 p | 48 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
4 p | 45 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Phúc Thọ
13 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 p | 35 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
1 p | 31 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
2 p | 15 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
3 p | 41 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
2 p | 42 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
1 p | 18 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
1 p | 22 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
8 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
2 p | 41 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn