Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
lượt xem 3
download
Sau đây là “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 20222023 CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI I – LÍ THUYẾT 1. Nêu các khái niệm: chất điện li, sự điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Lấy ví dụ minh hoạ. 2. Định nghĩa axit, bazơ hiđroxit lưỡng tính, muối theo thuyết Arenius. Lấy ví dụ minh hoạ. 3. Khái niệm tích số ion của nước, pH. Xác định môi trường của dung dịch dựa vào giá trị pH, hay [H+]. 4. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Nắm vững cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng. II. BÀI TẬP Câu 1: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất tạo thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng nóng chảy. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxihoá khử. Câu 2: Trường hợp nào sau đây dẫn điện: A. dung dịch NaOH B. NaOH khan. C. dung dịch etanol D. NaCl khan. Câu 3: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6( glucozơ) D. Ba(OH)2 Câu 4: Nồng độ các ion [K ] và [NO3 ] trong dung dịch KNO3 0,2M lần lượt là: + A. 1M ; 1M B. 0,1M ; 0,1M C. 0,5M; 0,4 M D. 0,2M; 0,2 M Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Dung dịch KCl dẫn điện B. KCl rắn, khan dẫn điện C. Nước biển không dẫn điện D. Dung dịch rượu dẫn điện Câu 6. Nhóm chất nào sau đây gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Al3+, SO42, NO3. B. NH4+, SO42, Fe3+, OH. C. Ba2+, Na+, CO32, K+. D. CO32, Cl, H+, SO42. Câu 7 Cho các chất sau đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là: A. H2O, CH3COOH, CuSO4 B. CH3COOH, CuSO4. C. H2O, CH3COOH. C. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4 Câu 8 Dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42 thì dung dịch đó có chứa: A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 1,8 mol Al2(SO4)3 C. 0,6 mol Al3+ D. 0,6 mol A2(SO4) Câu 9 Một dung dịch có chứa 0,2 mol Na , 0,1 mol Mg , 0.05 mol Ca , 0,15 mol HCO3 và x mol Cl . Vậy x + 2+ 2+ có trị số là: A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol D. 0,35 mol. Câu10. Dung dich X chứa amol Na , b mol SO4 c mol Mg và d mol Cl . Mối quan hệ giữa a,b,c,d thỏa mãn + 2, 2+ biểu thức nào sau đây? A. a + 2c = 2b + d B. a + 2c = b + d C. 2a + c = b + 2d D. a + b = c + d Câu 11. a. Theo Arenniut chất nào sau đây là axit? A. KOH B. Al(OH)3 C. CH3COONa D. HCl b. Theo Arenniut chất nào sau đây là bazơ? A. KOH B. Al(OH)3 C. CH3COONa D. HCl Câu 12. Cho dung dịch có [H ] = 10 M. Tính pH của dung dịch? + 3 A. 5,7 B. 3 C. 3,13 D. 4 Câu 13. Tính pH của dung dịch KOH 0,0001M? 1
- A. 4 B. 12 C. 10 D. 3 Câu 14. Phương trình ion thu gọn: HCO 3 + H → H2O + CO2 ứng với phản ứng nào sau đây? + A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O C. KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O D. NaHCO3 t Na2CO3 + CO2 + H2O 0 Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3↓ + 2NaCl B. FeS + ZnCl2 ZnS + FeCl2 C. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2↑ D. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. Câu 16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑ B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3 C. 2Fe(NO3)3 + 2KI→2Fe(NO3)2 + I2+ 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 17. Có bốn dung dịch riêng biệt đựng từng chất: NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl. Chỉ dùng một thuốc thử có thể chọn chất nào trong các chất sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên bằng phương pháp hóa học. A. dd AgNO3 B. dd BaCl2 C. Quỳ tím D. dd Ba(HCO3)2. Câu 18. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml B. 200ml C. 150ml D. 250ml Câu 19: Phương trình phân tử: CaCO3+ 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O có phương trình ion thu gọn là: A. Ca2+ + 2Cl CaCl2 B. CaCO3+ 2H+ Ca2+ + H2O+ CO2 C. 2H+ + CO 32 CO2 + H2O. D. 2HCl + CO 32 CO2 + H2O + Cl Câu 20. Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 24 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K+. Giá trị của x là: A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol. Câu 21. Cặp dung dịch chất điện li tác dụng với nhau tạo thành hợp chất không tan là: A. KCl và (NH4)2SO4. B. NH4NO3 và K2SO4. C. NaNO3 và K2SO4. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. Câu 22. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M. Câu 23: Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là: A. 13. B. 12. C. 1. D. 2. Câu 24: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là: A.7. B.2. C.1. D.6. CHƯƠNG II: NITƠ – PHOTPHO I – LÍ THUYẾT 1. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của nitơ, trạng thái tự nhiên, ứng dụng và điều chế nitơ. 2. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của amoniac, ứng dụng và điều chế amoniac. Tính chất hoá học của muối amoni. 3. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của axit nitric, ứng dụng và điều chế axit nitric . Tính chất hoá học của muối nitrat. 4. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của photpho, trạng thái tự nhiên, ứng dụng và điều chế phopho. Tính chất hoá học của axit photphoric, muối photphat. 5. Các loại phân bón hoá học: thành phần, tính chất, cách điều chế. II. BÀI TẬP Câu 1: Nguyên tử Nitơ có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? 2
- A. 3e B. 4e C. 2e D. 5e Câu 2: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của nitơ? A. Là chất khí không màu, không mùi và rất ít tan trong nước B. Là chất khí nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước C. Là chất khí không màu có mùi khai và xốc D. Là chất khí màu nâu đỏ, mùi xốc Câu 3: Tính chất hoá học của nitơ là: A. Có tính oxi hoá rất yếu B. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử C. Có tính khử mạnh D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 4: Trong công nghiệp, người ta điều chế nitơ từ: A. không khí B. NH4NO3 C. hỗn hợp NH4Cl và NaNO3 D. HNO3 Câu 5: Trong hợp chất HNO3 , số oxi hóa của N là: A. +2 B. +4 C. +3 D. +5 Câu 6: Chọn câu đúng: A. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan phân li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit B. Khi nhiệt phân muối amoni luôn có khí NH3 thoát ra C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra chất khí làm quỳ tím hoá đỏ D. Muối amoni là hợp chất ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit Câu 7: Khi có sấm sét trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây? A. NO B. CO C. NH3 D. H2O Câu 8: Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội? A. Fe và Al B. Cu, Ag và Pb C. Zn, Pb và Mn D. Fe và Zn Câu 9: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thì thu được khí màu nâu đỏ là khí nào sau đây? A. NO B. N2O C. N2O5 D. NO2 Câu 10: Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng: A. H2SO4 đặc B. CaO C. P2O5 D. CuSO4 Câu 11: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. C, KClO3 B. S, KNO3 C. KNO3, C, S D. C, S, KClO3 Câu 12. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu13: Cho ba dung dịch HCl, HNO3, H3PO4. Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên? A. quỳ tím B. dd BaCl2 C. phenolphtalein D. dd AgNO3 Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 1,35 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,42 lit khí duy nhất là N2O (đktc). Vậy M là kim loại nào dưới đây? A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 15: Cho vào bình kín 0,2 mol N2 và 0,8 mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra 0,3 mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là: A. 56,25% B. 62,5% C. 75% D. 75,8% Câu 16: Đem nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 50g B. 49g C. 94g D. 98g 3
- Câu 17: Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là: A. CO2 B. NO2 C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. không có khí nào bay ra Câu 18: Hoà tan 0,6 g kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,112 lít khí N2.Kim loại M là: A. K B. Mg C. Fe D. Zn Câu 19: Cho Mg vào 2 lít dung dịch HNO 3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N 2O và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X th ấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ mol của HNO 3 trong dung dịch ban đầu là A. 0,9 M B. 0,8 M C. 0,95 M D. 1,0 M Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan Giá trị của m là: A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 21. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm Al và Cu (có tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HNO3 dư thu được 5,6 lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m là A. 6,75. B. 19,2. C. 24,0. D. 13,65 CHƯƠNG III: CACBON – SILIC. I – LÍ THUYẾT 1. Tính chất vật lí các dạng thù hình của Cacbon, tính chất hoá học của cacbon, viết các phản ứng chứng minh tính chất đó. Trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng của cacbon. 2. Tính chất hoá học các hợp chất của cacbon: cacbon monooxit, cacbon đioxit, muối cacbonat, axit cacbonic. Viết các phương trình phản ứng chứng minh. 3. Tính chất hoá học các hợp chất của silic: silic đioxit, axit silixic, muối silicat. Viết các phương trình phản ứng chứng minh. II. BÀI TẬP Câu 1: Loại than nào được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày... ? A. Than cốc. B. Than gỗ. C. Than muội. D. Than chì. Câu 2: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây? A. C + O2 → CO2 B. C + CO2 → 2CO C. C + H2O → CO2 + H2 D. 3C + 4Al → Al4C3 Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng : A. 2C + O2 t0 2CO B. C + H2O t0 CO + H2 0 C. HCOOH H 2SO4 ᆴᆴc CO + H2O D. 2CH4 + 3O2 t 2CO + 4H2O Câu 4: Nước đá khô là A. CO2 lỏng B. CO rắn C. nước đá ở 100C D. CO2 rắn Câu 6: Cho 0,1 mol khí CO2 đi qua 50ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được các sản phẩm là: A. NaHCO3, dư CO2 B. NaHCO3 và Na2CO3 C. Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH dư Câu 7: Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất? A. CO. B. CH4. C. Al4C3. D. Na2CO3. Câu 8: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCO3. Câu 9: Kim cương và than chì là các dạng A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon. Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng có các muối: A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 4
- C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. Câu 11. Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g Câu 12. Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là: A. 10g B. 0,4g C. 4g D. 12,6g Câu 13. Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn: A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g Câu 14. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là: A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33% C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33% Câu 15. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra. Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 16: Hâp thu hoan toan 3,36 lit CO ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ 2 (đktc) vao 200ml dung dich NaOH 1M. Sau khi cac phan ́ ̉ ưng xay ra ́ ̉ hoan toan, thu đ ̀ ̀ ược m gam muôi. Gia tri cua m la ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 13,7. B. 5,3. C. 8,4. D. 15,9. CHƯƠNG IV. ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ I – LÍ THUYẾT 1. Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ? Cách phân loại hợp chất hữu cơ? Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ? 2. Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ II. BÀI TẬP Câu 1: Hợp chất hữu cơ là: A. hợp chất của cacbon B. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,… C. hợp chất của cacbon, hiđro. D. hợp chất của cabon, hiđro, oxi, nitơ. Câu 2: Cho các chất : C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Có bao nhiêu chất hữu cơ ? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 3: Cho các chất : CH2O(1), C2H5Br(2), CH2O2(3), C6H5Br(4), C6H6(5), CH3COOH(6). a. Chất thuộc loại hiđrocacbon là: A. 1,2,3 B. 2,3,6 C. 5 D. 1,2,3,4,6. b. Chất thuộc loại dẫn xuất hiđrocacbon là: A. 1,2,3 B. 2,3,6 C. 5 D. 1,2,3,4,6. Câu 4 : Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ? A. Nhất thiết phải chứa cacbon. B. Liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị. C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra hoàn toàn, theo một hướng nhất định. D. Không tan hoặc ít tan trong nước. Câu 5: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH 3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31,0. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z? A. CH3O B. C2H6O2 C. C2H6O D. C3H9O3 5
- Câu 6: Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36% Khối lượng mol phân tử của X bằng 88 g/ mol. Công thứ phân tử của X là: A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H6O2 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí CO2 và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi( ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của A là: A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H6O2 Tự luận Câu 1. Viết PTHH và PT ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa các cặp chất a. Na2CO3 + HCl b. NaHCO3 + NaOH c. CaCO3 + HCl d. (NH4)2CO3 + NaOH Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X (phân tử chứa các nguyên tố C, H, O) thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 44. Lập CTPT của X. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn