intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông (Phân môn Sinh)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông (Phân môn Sinh)" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông (Phân môn Sinh)

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: KHTN LỚP 8 (SINH) NĂM HỌC: 2024-2025 I. NỘI DUNG KIẾN THỨC Bài 31: Hệ vận động ở người Bài32:Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người Bài 33:Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người Bài 34: Hệ hô hấp ở người Bài 35: Hệ bài tiết ở người ( tiết 1) II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN Câu 1: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì: A. Thành phần hữu cơ nhiều hơn chất khoáng B. Thành phần hữu cơ ít hơn chất khoáng C. Chưa có thành phần khoáng D. Chưa có thành phần hữu cơ Câu 2: Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. Co và dãn. B. Gấp và duỗi. C. Phồng và xẹp. D. Kéo và đẩy. Câu 3: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Vitamin B. Ion khoáng C. Carbohydrate D. Nước Câu 4: Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá? A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản Câu 5: Hoạt động đầu tiên của quá trình tiêu hóa xảy ra ở đâu? A. Miệng B. Thực quản C. Dạ dày D. Ruột non Câu 6: Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào tiếp nhận thức ăn từ dạ dày? A. Tá tràng B. Thực quản C. Hậu môn D. Ruột già
  2. Câu 7: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra khi cơ thể không đủ chất dinh dưỡng? A. Suy dinh dưỡng B. Đau dạ dày C. Giảm thị lựcD. Tiêu hóa kém Câu 9: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn biểu hiện ở? A. Chỉ phụ thuộc vào thành phần các chất chứa trong thức ăn B. Chỉ phụ thuộc vào năng lượng chứa trong thức ăn C. Phụ thuộc vào thành phần và năng lượng các chất chứa trong thức ăn D. Khả năng hấp thu chất dinh dưỡng của cơ thể Câu 10: Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây? A. Đồ ăn nhanh B. Nước uống có ga C. Ăn ít thức ăn nhưng nên ăn đầy đủ tinh bột D. Hạn chế tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh Câu 11: Máu bao gồm: A. Hồng cầu và huyết tương B. Huyết tương , hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. C. Bạch cầu , tiểu cầu và hồng cầu. A. Hồng cầu, bạch cầu và huyết tương. Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? A. Hình đĩa lõm hai mặt. B. Nhiều nhân, nhân nhỏ, không màu. C. Màu hồng, không nhân. D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí. Câu 13: Kháng nguyên là A. Một loại protein do tế bào hồng cầu tiết ra. B. Một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra. C. Một loại protein do tiểu cầu tiết ra. D. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể.
  3. Câu 14:Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O.B. Nhóm máu AB. C. Nhóm máu A.D. Nhóm máu B. Câu 15:Sắp xếp nào dưới đây thể hiện đúng trình tự vận tốc máu chảy mạch máu? A. Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch. B. Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch. C. Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch. D. Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch. Câu 16:Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây? A. Photpholipit.B. Estrogen. C. Cholesterol.D. Testosteron. Câu 17: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 D. Tất cả các phương án được đưa ra. Câu 18: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. Hai lần hít vào và một lần thở ra. B. Một lần hít vào và một lần thở ra. C. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. Một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 19: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Heroiin B. Cocain. C. Moocphin. D. Nicotine Câu 20: Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ? A. Cơ lưng và cơ liên sườn. B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu. D. Cơ liên sườn và cơ hoành Câu 21: Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao ? A. N2 B. O2 C. H2 D. NO2
  4. Câu 22: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ? A. Thanh quản. B. Thực quản. C. Khí quản. D. Phế quản. Câu 23: Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong ? A. N2 B. CO C. CO2 D. NO2 Câu 24: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ? A. Khí nitrogen. B. Khí carbon dioxide. C. Khí oxygen. D. Khí hydrogen. Câu 25: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế A. Bổ sung. B. Chủ động. C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán. Câu 26: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với A. Họng và phế quản. B. Phế quản và mũi. C. Họng và thanh quản. D. Thanh quản và phế quản. Câu 27: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí nitrogen và loại thải khí carbon dioxide B. Sử dụng khí carbon dioxide và loại thải khí oxygen C. Sử dụng khí oxygen và loại thải khí carbon dioxide D. Sử dụng khí oxygen và loại thải khí nitrogen Câu 28: Bộ phận nào của đường dẫn khí có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại sau khi không khí đi qua mũi? A. Phế quản. B. Khí quản. C. Thanh quản. D. Họng. Câu 29 Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng A. Dung tích sống của phổi. B. Lượng khí cặn của phổi. C. Khoảng chết trong đường dẫn khí.D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp. Câu 30: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?
  5. A. Hệ tiêu hoá. B. Hệ sinh dục. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tuần hoàn Câu 31: Vì sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp ? A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này. B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi. D. Tất cả các phương án đều đúng. Câu 32: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai về quá trình tiêu hóa: a) Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. b) Tiêu hóa chỉ diễn ra ở ruột non. c) Tiêu hóa cơ học là quá trình nghiền nát thức ăn. d) Enzyme amylase trong nước bọt chỉ tiêu hóa tinh bột chín. Câu 33: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai về máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người? a) Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu A. b) Nhóm máu O không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu. c) Người mang nhóm máu A có thể truyền được cho người mang nhóm máu AB d) Nhóm máu không mang kháng thể anphal và beta có thể truyền cho người mang nhóm máu O Câu34: a. Ở người có mấy nhóm máu? Đặc điểm của từng nhóm máu? Nguyên tắc truyền máu? b. Nêu đặc điểm cấu tạo của hệ tuần hoàn, đường đi của máu trong hai vòng tuần hoàn? Câu 35:Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp ở người ……………………………………………. Hết…………………………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2