intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Ngô Mây (Đại trà)

Chia sẻ: Weiwuxian Weiwuxian | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Ngô Mây (Đại trà) tổng hợp kiến thức môn học trong học kì này, hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em ôn tập thật tốt chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Ngô Mây (Đại trà)

  1. PHÒNG GD & ĐT PHÙ CÁT. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC 2018­2019.                                                             MÔN : TIẾNG ANH 7 ­ ĐẠI TRÀ KỸ  CHỦ ĐỀ/NGỮ PHÁP HÌNH THỨC  ĐIỂM  GHI CHÚ NĂNG CÂU HỎI NÓI 1) Personal information Part 1 : Introduction(Name, age,  2.5 đ ­Nhà trường giao  2) Your house  address, hobby,…) cho giáo viên Tiếng  3) Your school  Part 2 : present the topic Anh tự thiết kế  4) Your family Part 3 :Free talk / Other speaking  hình thức kiểm tra  5) Someone’s work tasks nói, nhưng phải có  6) Your favorite subject nội dung và biểu  điểm cụ thể. ­Bố trí 2 giám khảo  trong mỗi phòng thi. ­ Điểm số của kỹ  năng nói chiếm  25% (2.5 điểm) của  kết quả toàn bài thi  học kỳ.  ­Giáo viên có thể  chọn những chủ đề  phù hợp với khả  năng, trình độ học  sinh trong số những  chủ đề đã cho NGHE 1) Personal information  ­ Listen and choose the correct  2.5đ 2) Family option 3) At school  ­ Listen and tick True/ False ­ ­ ­­  4) Work and play Listen and number 5) After school activity ­ Listen and fill  6) The world of work ­ Listen and match 7) Places – give directions ­ Listen and tick  ­ Listen and complete ĐỌC 1) Personal information ­Read and select the correct  2.5 đ 2) Family option 3) At school  ­Read and choose True or False 4) Work and play ­Read and answer the questions 5) After school activity ­Read and match 6) The world of work ­Read and complete 7) Places VIẾT 1/ Vocabulary: 2.5đ a. Personal information ­Arrange the words to make  b. Family complete sentences c. At school  ­   Use   the   provided   words   or  d. Work and play phrases   to   write   completed  1
  2. e. After school activity sentences  f. The world of work ­   Complete   the   second   sentence  g. Places  so that it has similar meaning to  2/ Grammar: the root. Tenses   :   (present   simple   /  ­  Make  questions  for  underlined  present   progressive/   simple  words. future) Question   words  (How   far   /  how   much   /   What   /   Where   /  When / Why …) ­ Is there a… / are there any  …. ? Making     suggestions/   invitations ­ Adverbs of frequency  ­ Prepositions of position  ­ Exclamations ­ Compound adjectives/ nouns ­ Comparisons : fewer / less /  more../  ­Adjectives: Comparatives and  superlatives ­ Price, time ­ Directions 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2