intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin ? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lí D. Truyền Câu 2. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu Câu 3. Bảng chỉ dẫn là: A. Vật mang tin B. Thông tin C. Dữ liệu D. Vật mang tin, thông tin và dữ liệu Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? A. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 5. Máy in là loại thiết bị nào: A. Thiết bị vào. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. B. Thiết bị ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 6. Đâu là lợi ích của mạng xã hội? A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người. B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm. C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi. D. Tất cả các phương án trên. Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. Máy tính và các thiết bị kết nối. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 8. Cách để giữ an toàn trên mạng xã hội?
  2. A. Chia sẻ mọi thqông tin cá nhân. B. Dùng nhiều tài khoản. C. Kết bạn không chọn lọc D. Không cung cấp thông tin cho người lạ. Câu 9. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng Câu 10. Mạng thông tin toàn cầu KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu. Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn? A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bàng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói. Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web? A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. Câu 13. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 14. Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì? A. Danh sách các liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoá. B. Nội dung thông tin tìm kiếm trên mọt trang web. C. Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm D. Danh sách liên kết dạng văn bản Câu 15. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Thành từng văn bản rời rạc.
  3. C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết D. Một cách tuỳ ý Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. wwwWtienphong.vn C. https://hongha002@gmail.com D. https\\:www.tienphong.vn Câu 17. Tên nào sau đây là tên một máy tìm kiếm ? A. Google B. Word C. Windows Explorer D. Excel Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 19. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 20. Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B3. Nhấn Enter A. 1-2-3 B.2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện Hr (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về văn hoá Tây Nguyên, em sử dụng từ khóa nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Tây Nguyên B. Văn hoá C. “Văn hoá Tây Nguyên” D. Văn hoá + Tây Nguyên Câu 23. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập trang web trên internet gọi là gì ? A. Trình duyệt web B. Địa chỉ web C. Website D. Công cụ tìm kiếm
  4. Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 25. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở B.Mật khẩu thư C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 26 . Em hãy tìm phương án sai, khi sử dụng Internet có thể: A. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. B. Máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc. C. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng. Câu 27. Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A. Văn bản B. Hình ảnh C. Video D. Văn bản, hình ảnh, video Câu 28. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Tải các phần mềm miễn phí trên Internet không có kiểm duyệt. C. Liên tục vào các trang xã hội để cập nhật thông tin. D. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A.Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. Ít tốn kém. C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. D. Có thể gửi kèm tệp. Câu 30. Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đăng nhập @ địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # viết tắt của tên quốc gia. Câu 31. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $ B. & C. @ D. # Câu 32. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
  5. A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. C. Tên nhà cung cấp dịch vụ internet. D. Địa chỉ thư của những người bạn. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Nêu các rủi ro có thể xảy ra khi sử dụng Internet? Bản thân em đã làm gì để tránh các rủi ro trên? Câu 2. Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm. - Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa - Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng - Mở trình duyệt - Nháy nút hoặc nhấn phím Enter - Truy cập máy tìm kiếm Câu 3. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử theo em nên đặt mật khẩu thế nào để đảm bảo tính bảo mật? Nếu nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác em sẽ xử lí thế nào Câu 4: Để truy cập vào một trang web em phải thực hiện như thế nào? Trả lời: Các bước tìm kiếm Bước 1. Mở trình duyệt Bước 2. Truy cập máy tìm kiếm Bước 3. Gõ từ khóa cần tìm kiếm vào ô dùng để nhập từ khóa và nhấn phím Enter Bước 4. Nháy chuột vào liên kết để truy cập vào trang web tương ứng Câu 5: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến …
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2