intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Nguyên" cung cấp cho người đọc những câu hỏi hệ thống lại kiến thức môn học, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Nguyên

  1. THCS PHƯỚC NGUYÊN ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I TIN HỌC TỔ LÝ – HÓA – SINH – TIN – CN 8 NĂM HỌC 2021 - 2022 Câu 1: Cú pháp khai báo biến trong ngôn ngữ pascal là A.var : ; B. var ; C. var : ; D. const = ; Câu 2: Cú pháp lệnh gán trong Pascal A.= ; C. := ; B.= ; D. := ; Câu 3 : Xét lệnh If a>b then a :=b ; If a>c then a :=c ; Writeln(a) ; Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; c=8 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ? A. Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình C. Đưa ra số 8 B. Đưa ra số 6 D. Đưa ra số 7 Câu 4: Ta có 2 lệnh sau: x:= 8; If x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu? A.9 B.5 C.6 D.8 Câu 5: Xét lệnh : If a>b then write(a) ; Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ? A. Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình B. Đưa ra số 6 C. Đưa ra số 7 D. Đưa ra số 8 Câu 6: Các dãy bit (0101...) là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ gì? A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ tiếng Anh C. Ngôn ngữ tiếng Việt D. Ngôn ngữ máy Câu 7: Sau khi soạn thảo chương trình, ta nhấn tổ hợp nào để dịch chương trình A. Alt + F9 B. Ctrl + F6 C. Ctrl + F9 D. Alt + F6 Câu 8: Integer là kiểu dữ liệu? A. Số nguyên B. Số thực C. Chuỗi D. Chữ Câu 9: Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là A. Một ký tự trong bảng chữ cái B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự
  2. Câu 10: Mod là phép toán gì? A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Cộng D. Trừ Câu 11: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng A. a*x2 +b*x+c B. a*x*x+b*x+c*x C. a*x*x +b.x +c*x D. a*x*x + b*x+c Câu 12: Trong một chương trình, có tất cả bao nhiêu từ khóa để khai báo biến? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 13: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng A. Const x:real; B. Var 4hs: Integer C. Var Tb : real; D. Var R=30 Câu 14. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 7; B. 5; C. 3; D. 2. Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x := real; B. y = a +b; C. z := 3; D. i = 4. Câu 16. Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh Writeln(‘16*2- 3=’,16*2-3); A. 16*2-3= B. 16*2-3=29 C. 29 D. 16*2-3 Câu 17. Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo: A. Var x: Char; B. Var x: String; C. Var x: Real; D. Var x: integer; Câu 18. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: a:=3; b:=7; If a
  3. D. If Then Else ; Câu 21. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x := 15/2; B. x := 50; C. x := 2,4; D. x := 83000. Câu 22. Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: if (45 mod 3 ) = 0 then X :=X+2; ( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5) A. 5 B. 9 C. 7 D. 11 Câu 23. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng? A. if a := 1 then a := a + 1; B. if a > b else write(a); C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y); Câu 24. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;? A. 15; B. 10; C. 5; D. 20. Câu 25. Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh: A. x:12; B. x = 12; C.x:= 12; D.x =: 12; Câu 26: Kết quả của phép toán 25 mod 4 + 1 là bao nhiêu? A. 2 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 27: Phép toán sau cho ra kết quả là: (16-(16 mod 3))/3 A. 1 B. 3 C. 5 A. 15 Câu 28: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là: A. readln(a,b); B. readln(x,y); C. readln(m,n); D. readln(c,d); Câu 29:Câu nào sau đây đúng khi nói về hằng: A. Hằng là đại lượng do người lập trình đặt. B. Hằng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình C. Có một số hằng có sẵn trong chương trình, không cần khai báo D. Tên hằng có độ dài tùy ý. Câu 30: Để tăng giá trị của biến X lên 1 đơn vị, ta thực hiện lệnh: A. X=X+1; B. X:=X+1 C. X=X+1 D. X:=X+1; Câu 31: Để thực hiện phép tính tích của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau : A. Tong=a*b; B. Tong:=a*b; C. Tong:a*b; D. Tong(a*b); Câu 32 : Câu lệnh Writeln(‘y=’,5 div 2 + 5); sẽ in ra màn hình là:
  4. A. 7 B. y=9 C. y=9 D. y= 7 Câu 33: Phép toán nào đúng khi x là số chẵn: A. x div 2 = 1 B. x div 2 = 0 C. x mod 2 = 1 D. x mod 2 = 0 Câu 34: Đổi các biểu thức toán học nàotrong ngôn ngữ Pascal nào đúng: A. 3.14 *R*R>a*a B. 3.14 R*R>a*a C. 3,14 *R*R>a*a D. 3.14 *R*R>aa Câu 35: Đổi các biểu thức toán học nào trong ngôn ngữ Pascal nào đúng: A.x>=m+5/2*a B.x>=(m+5):2*a C.x>=(m+5)/2*a D.x>=(m+5)/2a Câu 36: Đổi các biểu thức toán học nào trong ngôn ngữ Pascal nào đúng: A.(a+c)*h:21 B.(a+c)*h/21 C.(a+c)*h/2>
  5. Câu 40:Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số lớn nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước"? A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. Câu 41:Thuật toán là: A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D. Tất cả đều sai Câu 42:Mô tả thuật toán là: A. Liệt kê các bước thực hiện công việc. B. Liệt kê các cách thực hiện công việc. C. Liệt kê một bước thực hiện công việc. D. Tất cả đều đúng Câu 43:Mô tả thuật toán pha trà mời khách + B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi + B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút. + B3: Cho trà vào ấm + B4: Rót trà ra chén để mời khách. A. B1- B3-B4- B2 B. B1- B3- B2-B4 C. B2-B4-B1-B3 D.B3-B4-B1-B2 Câu 44: Cho a = 9, b=8. Tìm kết quả của biến S=?, ban đầu giá trị của S bằng 0. Với If (a+b) mod 2 = 0 then S:=a*b; A. 9 B. 8 C.0 D.17 Câu 45:Cho a = 9, b=8. Tìm kết quả của biến S=?, ban đầu giá trị của S bằng 0. Với If (a >=b ) or (a>9) then S:=b else S:=a; A. 9 B. 8 C.0 D.17 Câu 46: Chọn đáp án đúng: A. if x:=100then x:= x+1
  6. B. if ab then max :=aelse max:= b; D. if a>b then max = a else max:=b; Câu 47: Để thực hiện phép tính tổng của bốn số a,b,c,d ta thực hiện như sau: A. Tong:=a+b+c+d; B. Tong= a+b+c+d; C. Tong: a+b+c+d; D. Tong(a+b+c+d); Câu 48: Điều kiện đúng trong Pascal để kiểm tra 3 cạnh a,b,c của tam giác, là tam giác vuông A.(a*a=b*b+c*c) or (b*b=c*c+a*a)(c*c=a*a+b*b) B. (a*a=b*b+c*c)(bb=c*c+a*a) or (c*c=a*a+b*b) C. (a*a=b*b+c*c) and (b*b=c*c+a*a) or (c*c>a*a+b*b) D. (a*a=b*b+c*c) or (b*b=c*c+a*a) or (c*c=a*a+b*b) Câu 49: Điều kiện đúng trong Pascal để kiểm tra 3 cạnh a,b,c là tam giác A. (a+bb)and(b+c>a) B. (a+b>c)and(a+c>b)and(b+c>a) C. (a+b>c)and(a+ca) D.(a+b>c)and(a+c>b)and(b+c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2