Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
lượt xem 2
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
- TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 7 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn Toán 7 – Năm học 2019 – 2020. A – LÝ THUYẾT I - ĐẠI SỐ 1. Các công thức sử dụng để tính toán |Số dƣơng| = Chính nó, |Số âm| = Số đối của nó, |0| = 0 1 xn x.x ... x(n ,n 1) x1 x x0 1 (x 0) x1 (x 0) n thöøa soá x x n x .x xm n m n xm : xn xmn (x 0,m n) m xm.n n x xn x.y x .y n n n n (y 0) hoặc x : y n xn : y n (y 0) y y + Lũy thừa bậc chẵn của số âm: kết quả mang dấu (+) + Lũy thừa bậc lẻ của số âm: kết quả mang dấu (-) + Khi nhân chia hai lũy thừa: Biến đổi về cùng cơ số hoặc cùng số mũ. x 0 a x 2 x a 2. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. a c a.d b.c (b,d 0) b d Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa, ta có: a c e a c e ace ace b d f b d f bdf bdf 3. Đại lƣợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. y và x tỉ lệ thuận với nhau y và x tỉ lệ nghịch với nhau y = kx (k là hằng số khác 0) a y hay x.y = a (a là hằng số khác 0) Chia x y1 öù ng vôù i x1 y1 y 2 Nhaâ n k y 1 öù ng vôù i x1 y 2 öù ng vôù i x 2 x1 x 2 x1y 1 x 2 y 2 a y 2 öù ng vôù i x 2 4 . Hàm số. Vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0). Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đƣờng thẳng đi qua gốc tọa độ. Cách vẽ: + Xác định điểm A(x0 ; y0): Cho x = x0 (x0 ≠ 0) Tìm y0 = a.x0 + Vẽ đường thẳng OA. Kiểm tra điểm M(xM ; yM) có thuộc đồ thị hàm số y = f(x) hay không? Cách làm: + Thay x = xM vào công thức y = f(x) Tìm được y So sánh y với yM + Nếu y = yM thì M thuộc đồ thị hàm số y = f(x) + Nếu y yM thì M không thuộc đồ thị hàm số y = f(x). TỔ TOÁN - TIN Trang 1
- TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 7 PHẦN NÂNG CAO 1. Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức dạng x y x y và x y x y 2. Chuyển đổi giữa số thập phân vô hạn tuần hoàn và phân số 3. Chia tỉ lệ + Đưa về tỉ lệ giữa các số nguyên + Tạo nên dãy tỉ số bằng nhau II – HÌNH HỌC 1. Đƣờng thẳng vuông góc, đƣờng thẳng song song. Các góc tạo bởi một đƣờng thẳng cắt hai đƣờng thẳng . . . 2. Trƣờng hợp bằng nhau của hai tam giác Áp dụng để chứng minh: Hai đoạn thẳng bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau. a) Ba trƣờng hợp bằng nhau của hai tam giác o Cạnh – cạnh – cạnh o Cạnh – góc – cạnh (Chú ý: góc nằm xen giữa hai cạnh) o Góc – cạnh – góc (Chú ý: cạnh nằm xen giữa hai góc). b) Trƣờng hợp bằng nhau cạnh huyền – góc nhọn của hai tam giác vuông (Chú ý: chỉ xét nếu cạnh huyền chung hoặc bằng nhau) B – BÀI TẬP I - ĐẠI SỐ Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng b) 11 1 2 5 5 1 15 7 19 15 2 a) 1 c) 3 3 3 2 34 21 34 17 3 4 7 4 5 4 4 5 Bài 2: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a c a e a c e b d b f b d f a) 13 2 7 2 7 b) 1 9 2 c) 4 1 5 1 d) 16 2 : 3 28 2 : 3 23 13 0,25 6 : 6 : 5 10 5 10 4 11 11 9 7 9 7 7 5 7 5 Bài 3: Thực hiện phép tính theo đúng thứ tự + Đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { } + Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ 42 c) 5 1 3 5 1 1 1 1 a) 2,75 3 b) 3 2, 4 .2, 45 : 2 4 2 49 5 7 7 4 12 2 d) 5 : 1 5 5 : 1 2 e) 0,5 3 : (3) 1 1 : 2 f) 1 5 1 3 : 7 9 11 22 9 15 3 5 3 6 3 6 4 13 Bài 4: Nhân chia các lũy thừa Biến đổi về cùng cơ số hoặc cùng số mũ 10 10 4 d) 10 3 5.102 53 316.252 a) 2 3 : 1 215.9 4 3 2 3 b) c) 3 4 4 6 6.83 155.273 6 3.6 3 Bài 5: Tính toán với căn bậc hai Tính toán biểu thức dưới dấu căn trước. 4 25 1 1 a) 64 2 121 b) c) d) 52 32 e) 0,04 .5 0,5 2 : 1 9 36 9 16 4 TỔ TOÁN - TIN Trang 2
- TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 7 Dạng 2: Tìm số chưa biết Tìm x, biết: x 2 4 3 2) 3) 5x 27 12 5 3 1 1) 9 3 x 0,125 8 8 25 3 4 2 4) 3 1 2 4 5) 3 2 6) 11 2 2 5 x 2 3 3 5 x 4 : 3 1 x 12 5 3 7 8) 2 : 3 x 5 4 5 7) x : 2 : 0,12 9) 5 3 4 5 6 3x 2 3 10) x 3 1 11) 2x 0,2 3 4 12) 0,4 2x 1 3 1 4 4 5 3 2 5 7 13) 4 .x 4 14) 52. 5x = 55 15) 9x : 3x = 27 5 5 16) 160 17) 2 x 36 5 18) 5x 12 x 2 x 8 49 Dạng 3: Áp dụng tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia theo tỉ lệ Bài 1: Một tam giác có chu vi là 48cm và ba cạnh tỉ lệ với 2; 4; 6. Tính độ dài các cạnh của tam giác. Bài 2: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6cm. Tính chu vi tam giác. Bài 3: Tam giác ABC có A : B: C 3: 4 : 5 . Cho biết tam giác ABC là tam giác gì? Bài 4: Tính các góc của tam giác ABC biết 3A 4B và A B 200 . Bài 5: Hai cạnh của một hình chữ nhật tỉ lệ với 5 và 2. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài 6: Biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57m, các cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh. 1 Bài 7: (Đề 2011-2012) Ba ngăn sách có tất cả 330 cuốn. Số sách ở ngăn thứ nhất bằng tổng số sách 3 ở cả ban ngăn. Tỉ số giữa số sách ở ngăn thứ hai và ngăn thứ ba là 5 : 6. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách? Dạng 4: Bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Bài 1: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 40 phút. Trong 100 phút, công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài 2: Biết 10 người may xong một lô hàng hết 6 ngày. Vậy nếu muốn may xong sớm hơn 1 ngày thì cần bao nhiêu người? Bài 3: Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất là 40km/h, vận tốc xe thứ hai là 30km/h. Thời gian xe thứ nhất đi ít hơn xe thứ hai là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày biết tổng số máy cày của ba đội là 21 máy. Bài 5: Một người đi xe đạp, một người đi xe máy và một người đi bộ cùng đi trên một quãng đường. Người đi xe đạp đi hết 2 giờ, người đi xe máy hết 1 giờ, người đi bộ hết 4 giờ. Tính vận tốc mỗi người 2 biết rằng tổng vận tốc của ba người là 55km/h. TỔ TOÁN - TIN Trang 3
- TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 7 Bài 6: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 130 học sinh đi lao động trồng cây. Mỗi học sinh của lớp 7A, 7B, 7C trồng được theo thứ tự 2 cây, 3 cây, 4 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu HS. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp bằng nhau. Dạng 4: Hàm số, Đồ thị hàm số Bài 1: Cho hai hàm số y = f(x) = 3x – x2 và y = g(x) = 3x – 2. 1 Tính f(1), f(0), f , g 2 , f(1) g 2 2 Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Vẽ tam giác ABC, biết: A(2; 4), B(2; - 1), C (- 4; - 1).Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác. Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x. Các điểm A(3; 1), B(1; 3); C(-1; 3) có thuộc đồ thị hàm số y=3x không? Bài 4: Vẽ đồ thị của các hàm số y = 0,5x, y = -2x, y = 1 x , y = 2x trên cùng một hệ trục tọa độ. 3 Bài 5: Xác định hệ số a để đồ thị của hàm số y = ax đi qua: a) A(2; - 1) b) M(– 2 ; 0,5) II – HÌNH HỌC Bài 1: Cho tam giác ABC. Từ A vẽ đường thẳng song song với BC, từ C vẽ đường thẳng song song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: a) AD = BC, AB = CD. b) O là trung điểm của AC và BD. Bài 2: Cho tam giác ABC (AB = AC), M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh: a) ABM DCM b) AB // DC c) AM là tia phân giác của góc A d) AM BC Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Từ D vẽ đường thẳng vuông góc với BC tại E và cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh: a) AB = BE b) AF = EC c) BD CF Bài 4: (Đề 2010-2011) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Chứng minh: a) ΔABM = ΔDCM. b) AB // DC c) DC DB Bài 5: (Đề 2011-2012) Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AC lấy điểm D, trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi I là giao điểm của BD và CE. Biết IB = IC. Chứng minh: a) BD = CE. b) ΔIBE = ΔICD c) AI là tia phân giác của góc A. III. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1: Tìm x, biết: 1) 72 x 72 x3 2408 2) 2 x 5 4 x 5 2 3 3) 2 x1 5.2 x2 7 4) 3x 4 7 3 8 3 8 4 32 x 1 x 2 x 3 x 10 x 11 x 12 5) 5 0 6) x3 2009 2008 2007 2000 1999 1998 Bài 2: 1. Cho a b c . Chứng minh: a = b = c bc ca ab 2. Cho a c . Chứng minh: a) a b c d b) ab a2 b 2 c) a 2012c a 2013c 2 2 b d a b cd cd c d b 2012d b 2013d Bài 3: So sánh TỔ TOÁN - TIN Trang 4
- TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 7 1) A 11 12 13 . . . 149 150 với 1 1 với 1 2) B 11 12 13 . . . 199 100 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 2 3) a )334 và 520 b )715 và 17 20 4) Tìm chữ số tận cùng: a) 325 ; b) 927 Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= x 2017 2016 x . Xem lại các bài tập trong các chuyên đề đã học. C. CÁC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ THAM KHẢO ĐỀ 1 Môn TOÁN – LỚP 7 – NĂM 2013-2014 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 4 5 12 17 81 49 2013 0 1) 2) 17 12 2 1 1 3 1 3 2 4 14 3) 10 : 8 : 4) 1 4 5 4 5 7 7 9 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: 1) 3x 0, 4 0, 7 2) 5x 12,5 2,5 Bài 3: (1,5 điểm) 1 1) Vẽ đồ thị hàm số y x . 3 1 2) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x : A(- 3 ; 1) ; B(6 ; 2) 3 Bài 4: (1,5 điểm) Tính diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 60m, biết rằng chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 3 và 2. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB. Gọi I là trung điểm BD, tia AI cắt cạnh BC tại M. 1) Chứng minh AI BD . 2) Chứng minh MB = MD. 3) Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = DC. Chứng minh ∆BMN=∆DMC. 4) Chứng minh ba điểm M, N, D thẳng hàng. 1 1 1 1 1 1 Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng: A 1 2 3 99 100 . 4 4 4 4 4 3 ____________________________ ĐỀ 2 Môn TOÁN – LỚP 7 – NĂM 2014-2015 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 2 2 2 1 1 3 4 1) 2) .3 2 3) 6 25 3 2 6 3 4 9 x 3 2 1 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1) 2) x 1 4 12 4 2 Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y=ax. TỔ TOÁN - TIN Trang 5
- TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 7 1) Tìm hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua A 4; 2 . 1 2) Vẽ đồ thị hàm số a . 2 Bài 4: (1,5 điểm) Tổng số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C là 114 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 18; 19; 20. Bài 5: (1,5 điểm) Cho xOy 900 có tia phân giác Ot. Từ điểm A thuộc tia Ot vẽ AB vuông góc với Ox ( B Ox 1) Chứng minh AB song song với Oy; 2) Tính số đo OAB . Bài 6: (2,5 điểm) Cho ABC có AB=AC. Gọi H là trung điểm của BC. Qua B vẽ đường thẳng song song với AH, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D. 1) Chứng minh AHB AHC . 2) Chứng minh AH vuông góc với BC và CBD 90 . 0 3) Vẽ AI vuông góc với BD I BD . Chứng minh IB=ID. ____________________________ ĐỀ 3 Môn TOÁN – LỚP 7 – NĂM 2015-2016 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 3 1 25 2 a) : 2015 0 b) 5 5 2 2 49 7 4 8 4 13 430.343 c) 1 0,5 d) 23 21 23 21 257.2715 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x : 5 6:1,5 b) 2 x 2 1 1 Bài 3: (1,5 điểm) Trên cây thông Noel có tất cả 60 gói quà, bông tuyết và thiệp. Biết số gói quà, bông tuyết và thiệp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số gói quà, bông tuyết và thiệp trên cây thông Noel đó. Bài 4: (1,5 điểm) 1 a) Vẽ đồ thị hàm số y x 3 1 1 b) Trong các điểm sau A 1; ; B 3;1 ; C 1; điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị 3 3 hàm số trên. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Trên tia đối của tia DC lấy điểm M sao cho DM=DC. Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN=EB. Chứng minh: a) DBC DAM . b) AM//BC. c) Ba điểm M, A, N thẳng hàng. x y z Bài 6: (0,5 điểm) Cho biểu thức P với x, y, z là các số nguyên dương. xy yz zx Chứng minh 1 P 2 . ____________________________ TỔ TOÁN - TIN Trang 6
- TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 7 ĐỀ 4 Môn TOÁN – LỚP 7 – NĂM 2016-2017 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: a) 81 64 2016 c) 2 . 2,5 3 0 2 3 2 3 3 b) 18 6 7 4 7 4 x 3 3 5 1 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) b) x c) x 4 49 7 4 12 2 Bài 3: (1,5 điểm) Tính diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m, biết rằng chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 4 và 3. Bài 4: (1,5 điểm) 1 a) Vẽ đồ thị hàm số y x 3 1 b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x : A 3;1 ; B 6;2 3 Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh: a) Chứng minh AMB EMC b) Chứng minh EC vuông góc với AC. c) Đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC cắt tia EC ở F. Chứng minh C là trung điểm của EF. 3 5 7 4031 Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng A 2 2 2 2 2 2 1 1 .2 2 .3 3 .4 20152.20162 ____________________________ ĐỀ 5 Môn TOÁN – LỚP 7 – NĂM 2017-2018 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 1 2 23.35.57 a) 2 b) 81 2 4,5 3 c) 5 7 5 5 3 2 .3 .5 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 4 1 x 3 2 a) x b) c) x 5 5 2 15 5 3 Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đóng góp được 120kg giấy vụn. Tính số giấy vụn đóng góp của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3:4:5. Bài 4: (1,5 điểm) a) Cho hàm số: y f x x 2 2017. Tính f(-1); f(1). b) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có góc B bằng 900 . Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD=MB. Chứng minh: 1 a) AMB CMD . b) AB// CD và BC CD . c) BM AC . 2 Bài 6: (0,5 điểm) Cho A 1 2 22 ... 22017 và B=22018. So sánh A và B. ____________________________ TỔ TOÁN - TIN Trang 7
- TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 7 ĐỀ 6 Môn TOÁN – LỚP 7 – NĂM 2018-2019 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 1 5 7 19 6 1 2 2 a) b) 16 81 1 2018 c) 9 8 24 8 24 3 7 2 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 4 1 x 3 2 a) x b) c) x 4 5 2 12 4 3 Bài 3: (1,5 điểm) Khối 7 của một trường có 176 học sinh. Sau khi kiểm tra HKI, học lực của số học sinh được xếp thành ba loại: giỏi, khá, trung bình. Biết số HS giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4;5;7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7? Bài 4: (1,5 điểm) 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y x. 3 9 b) Trong các điểm sau: A 3;2 ;B ;3 điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị hàm số 2 2 y x? 3 Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB
- TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 7 Câu 5 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Từ D vẽ đường thẳng vuông góc với BC tại E và cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh: a) AB = BE b) AF = EC c) BD CF a c 3 5a 3b 5a 3b Câu 6 (1 điểm) Cho c d . Chứng minh rằng b d 5 5c 3d 5c 3d ____________________________ ĐỀ 8 Câu 1: (2,5 điểm) Tìm x biết: b) 2 x 1 49 c) 5x 0, 6 0, 4 4 2 a) 3x 12,5 2,5 d) x 2 2 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, y, z biết 2 x 3 y ; 2 y 3z và 2x + 3y - 4z = 40 Câu 3: (1,0 điểm) Cho tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4. Nhận xét sau đúng hay sai : Tam giác trên là tam giác có ba góc nhọn. Vì sao ? Câu 4 : (4,0 điểm) Cho ΔABC, AB < AC. Trên cạnh AC, lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = CD. Gọi O là giao điểm của BC và DE. Chứng minh: a) ΔABC = ΔADE b) OC = OE c) AO là tia phân giác của góc A. Câu 5: (1,0 điểm) 4 1 a) Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức: x 7 2 1 b) Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức: 9 x 10 ___________________________ TỔ TOÁN - TIN Trang 9
- TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 7 PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2019-2020 _____________________________ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN - LỚP 7 Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Vận dụng các phép toán - Vận dụng quy trong , trong để tắc trong lũy thừa 1. Số hữu tính toán (thực hiện các của một số hữu tỉ tỉ. Số thực. phép tính), tìm x. để tìm x, so sánh. - Chứng minh tỉ lệ thức. Số câu 5 2 7 Số đi m 2,5 1,0 đi m - Xác định điểm thuộc - Vận dụng tính chất của hay không thuộc đồ thị đại lượng tỉ lệ thuận và của hàm số tính chất của dãy tỉ số y ax (a 0) bằng nhau để giải bài toán 2. Hàm số chia phần tỉ lệ thuận. Giải - Vẽ đồ thị của hàm số và đồ thị. bài toán chia một số thành y ax (a 0) . - Tính giá trị của hàm số những phần tỉ lệ (thuận) tại giá trị cho trước của với những số cho trước. biến. Số câu 2 1 3 Số đi m 1,5 1,5 0 đi m 3. Đƣờng - Nhận biết - Vẽ hình theo yêu cầu - Vận dụng các trường hợp - Vận dụng các thẳng được tính bài toán. bằng nhau của tam giác để trường hợp bằng vuông góc. chất của hai chứng minh hai tam giác nhau của tam giác Đƣờng góc đối bằng nhau, từ đó suy ra để chứng minh hai thẳng song đỉnh, hai các cạnh tương ứng bằng tam giác bằng song. đường nhau, các góc tương ứng nhau, từ đó chứng Các thẳng song bằng nhau. minh các quan hệ trƣờng hợp song. vuông góc, song bằng nhau - Nhận biết song của hai của tam được GT và đường thẳng;… giác. KL của bài - Chứng minh ba toán. điểm thẳng hàng. Số câu 1 1 1 1 4 Số đi m 0,5 0,5 1,75 0,75 đi m Tổng số câu 3 1 7 3 Tổng số 2 14 0,5 5% 5,75 1,75 đi m 20% 0 đi m 57,5% 17,5% TỔ TOÁN - TIN Trang 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn