Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Long Toàn, Bà Rịa - Vũng Tàu
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Long Toàn, Bà Rịa - Vũng Tàu’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Long Toàn, Bà Rịa - Vũng Tàu
- Trường THCS Long Toàn ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 - HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1. Số hữu tỉ - Nhận ra quan hệ của các tập hợp số ᆬ , ᆬ , ᆬ . - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - So sánh được hai số hữu tỉ, tìm x. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2. Số thực - Biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. - Tính căn bậc hai của một số. - Biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Tính giá trị tuyệt đối của số thực. - Hiểu được quy tròn số thập phân. - Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhân chia, chứa dấu giá trị tuyệt đối. II. PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG - Biết được đặc điểm của các loại hình hộp, hình lăng trụ đứng (Ví dụ: về các đỉnh, các góc, đường chéo, ...) - Hiểu và tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng trong thực tiễn. III. HÌNH HỌC PHẲNG - Vẽ hình theo yêu cầu và kí hiệu trên hình. - Viết giả thiết, kết luận của bài toán. - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, hai góc đồng vị, hai góc so le trong). - Biết nhận ra hai góc so le trong, hai góc đồng vị. Tính số đo góc đơn giản. - Nhận biết và vận dụng được t/chất tia phân giác của góc để làm bài tập liên quan. - Bài toán chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, … - Bài toán tính số đo góc, chứng minh các cặp góc bằng nhau. IV. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: Biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 1
- - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong chương trình lớp 7 và trong thực tiễn. B. CÁC ĐỀ THAM KHẢO (Đề minh họa kiểm tra HKI năm học 2024-2025) ĐỀ 1 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của các số sau: 5 ; -2,1(5). b) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: 3 -3 N; Q; -5,(2) Z; 2 I. 7 c) Tìm căn bậc hai số học của số 9? d) Trong các số thập phân: 12,(35); - 6,1345; 2, 24354… Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? e) Giá trị tuyệt đối của số -2024 là? f) Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho? g) Cho định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1.Thực hiện các phép tính 3 2 25 4 12 4 a) + b) . − . 5 3 13 9 13 9 2.2.Tìm giá trị của , biết: 2 4 2 1 a) x + = b) −x= 3 3 9 6 Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số chai nhựa học sinh khối 7 thu gom được trong một tuần: a) Hãy lập bảng thống kê về số chai nhựa học sinh khối 7 thu gom được. b) Số chai nhựa học sinh lớp 7 thu gom được nhiều nhất vào ngày nào và ít nhất vào ngày nào? 2
- Bài 4 (1,5 điểm). 4.1. Cho Hình 1, biết Ax là tia phân giác của góc mAn và góc mAn = 800 . Tính góc mAx Hình 1 4.2. Cho Hình 2, biết a ⊥ c, b ⊥ c, ᆬ 1 = 450 . A (Học sinh vẽ hình vào bài làm) a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không ? Vì sao ? b) Tính số đo các góc ᆬA2 ; B1 ; B2 ? ᆬ ᆬ Hình 2 Bài 5 (1,0 điểm). 5.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ (hình bên). Hãy nêu tên các mặt đáy, các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác đó. 5.2. Một bể cái hình hộp chữ nhật có chiều rộng 5dm, chiều dài 15 dm và chiều cao của mực nước là 8 dm. Người ta đổ thêm vào bể một lượng nước thì thấy mực nước có chiều cao là 13 dm. Tính thể tích nước được đổ thêm vào? Bài 6 (0,5 điểm). Sau khi ghép hai mảnh ván lại với nhau thì mảnh ván mới dài 5m. Phần ghép chung dài 217cm. Biết mảnh ván thứ nhất dài 113cm. Tính chiều dài mảnh ván thứ hai. ĐỀ 2 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của các số sau: − 17 ; 34,15. b) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: 3 13 Q; − R; -23 Z; 2,(45) I. 4 c) Tìm căn bậc hai số học của số 25? 3
- d) Trong các số thập phân: -4,3; 3,(45); 3,141592… Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? e) Giá trị tuyệt đối của số 2025 là? f) Làm tròn số 317,0995 đến hàng phần nghìn. g) Cho định lý: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1. Thực hiện các phép tính: 1 3 3 7 3 2 a) + b) + 2 5 5 9 5 9 2.2. Tìm giá trị của , biết: 5 3 1 1 a) x + = b) x= 8 8 4 6 Bài 3 (1,5 điểm). Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời các câu hỏi: a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất ? b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu ít nhất ? c) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu ? Bài 4 (1,5 điểm). ᆬ 4.1. Cho Hình 1, biết zAt = 380 . Tính ᆬ z ' At ' . Hình 1 4.2. Cho Hình 2. (Học sinh vẽ hình vào bài làm) a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao? b) Tính số đo các góc ᆬ 1 ; B3 ? A ᆬ 4
- Hình 2 Bài 5 (1,0 điểm). 5.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên. a) Hãy kể tên các đỉnh của hình lăng trụ đó. b) Hãy kể tên các cạnh bên của hình lăng trụ đó. 5.2. Bác Hai dùng chiếc xe rùa để vận chuyển vôi vữa trong các công trình. Biết thùng chứa có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình. Em hãy tính thể tích thùng chứa xe rùa trên. Bài 6 (0,5 điểm). Một cửa hàng nhập về 100 chiếc túi xách với giá gốc 150000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 60 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 40 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền ? ĐỀ 3 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của các số sau: 7 ; -3,(5) b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 7,5 ; − 3 c) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: 5 -7 R; Q; -5,(2) Z; 11 I. 4 d) Trong các số thập phân: 5,21354… ; 17,(4); - 4,13; số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? −11 e) Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 4,(53) ; 13 ; . 5 g) Hãy làm tròn số 3,54871 với độ chính xác d = 0,001. Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 2 3 11 19 11 18 11 2 a) − 16 b) + − 5 20 5 7 5 7 5 7 Bài 3 (1,0 điểm). 5
- Tìm x, biết: 3 −5 1 a) x − = b) x + =3 2 4 2 Bài 4 (1,0 điểm). Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông cả nước tính từ năm 2016 đến năm 2020: a) Hãy lập bảng thống kê về số vụ tai nạn giao thông. b) Số vụ tai nạn giao thông nhiều nhất vào năm nào và ít nhất vào năm nào? Bài 5 (2,0 điểm). y ᆬ 5.1. Cho hình 1, biết xOy = 400 (Học sinh vẽ hình vào bài làm) ᆬ a) Tìm số đo góc kề bù với xOy b) Kẻ Ot là tia phân giác của xOy . z ᆬ O x ᆬ Hình 1 Tìm số đo của tOy . A n 1 ᆬ ᆬ 5.2. Cho hình 2, biết A1 = B1 = 50 0 a) Vì sao m // n ? 2 1 ᆬ ᆬ b) Tìm số đo của B2 ; B3 . 3 B m Hình 2 Bài 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có các kích thước như hình 3. a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ trên. b) Tính thể tích của hình lăng trụ trên. 5cm 6 Hình 3
- Bài 7 (0,5 điểm). Ông Ba gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8% trên 1 năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi ông Ba thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo). ĐỀ 4 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của số sau: −0,(3) ; 1,25. b) Làm tròn số: 5,27 đến hàng phần mười. c) Tìm căn bậc hai số học của 25. d) Trong các số thập phân: 9,(25); - 1,35238... ; 6,15 số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? 3 e) Tìm giá trị tuyệt đối của các số: - ; 3,15. 4 f) Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng d, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng d. g) Cho định lý: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1.Thực hiện từng bước các phép tính (tính nhanh nếu có thể): 3 2 a) 64 + 0,6 b) ( −2, 4 ) . + ( −2,4 ) . 5 5 2.2.Tìm giá trị của x , biết: 2 -3 a) +x= b) 0,5 x + 1, 2 = −1,8 3 5 Bài 3 (1,5 điểm). Cho bảng thống kê sau: Số học sinh đạt điểm tốt trong bốn lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A Lần kiểm tra Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Số học sinh 7 8 12 9 a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên. b) Số học sinh đạt điểm tốt cao nhất ở lần kiểm tra nào? Số học sinh đạt điểm tốt ít nhất ở lần kiểm tra nào? 7
- Bài 4 (1,5 điểm). ? 4.1. Cho Hình vẽ, biết xOy = 600 và x ? Ot là tia phân giác của xOy . Tính số đo t ? xOt . O y 4.2. Cho Hình vẽ, biết p//q và ᆬ pDC = 700 (Học sinh vẽ hình lại vào bài làm) a) Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không? Vì sao? ᆬ ᆬ ᆬ b) Tính D2 , B1 , C1 ? Bài 5 (1,0 điểm). 5.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ (hình bên). Hãy nêu tên các mặt bên, các cạnh đáy của hình lăng trụ đứng tam giác đó. 5.2. Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật, kích thước như hình bên. Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp (bỏ qua mép dán). Bài 6 (0,5 điểm). Bác Thu mua ba món hàng ở một siêu thị. Món thứ nhất giá 150.000 đồng và được giảm giá 30%; món hàng thứ hai giá 400.000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba giảm giá 40%. Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 692500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? ĐỀ 5 8
- Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của các số sau: − 3 ; -32,1. b) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: 3 −3 N; Q; -5,(2) Z; 3 I. 7 c) Tìm căn bậc hai số học của số 16? 7 4 d) Trong các phân số: − ; . phân số nào viết được dưới dạng thập phân hữu hạn, thập 5 3 phân vô hạn tuần hoàn? −19 e) tính giá trị tuyệt đối của . 23 f) Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho? g) Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lí đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1. Thực hiện các phép tính 4 2 14 5 11 5 4 a) + b) . − . + 5 3 3 9 3 9 9 2.2.Tìm giá trị của , biết: 1 5 5 2 a) x + = b) −x= 3 3 9 3 Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số bước chân mỗi ngày của một học sinh trong tuần: a) Lập bảng thống kê về số bước chân mỗi ngày. b) Vào ngày nào học sinh đi nhiều bước nhất và ngày nào đi ít bước nhất? Số bước Số bước chân mỗi ngày trong một tuần của một học sinh 8000 6780 6000 6000 4500 4320 3200 3600 4000 2500 2000 0 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật Bài 4 (1,5 điểm). 9
- Cho Hình 1 biết Ax là tia phân giác của góc ᆬ ᆬ mAn và mAn = 700 . Tính mAx ? Hình 1 ᆬ Cho Hình 2, C1 = 1200 . (Học sinh vẽ hình vào bài làm) a) Đường thẳng AC có song song với đường thẳng BD không? Vì sao? ᆬ ᆬ b) Tính số đo các góc: C2 ; D1 ? Hình 2 Bài 5 (1,0 điểm). 5.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABCD.ABCD (hình bên). Hãy nêu tên một mặt đáy, một mặt bên, hai đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó? 5.2. Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m. Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh)? Bài 6 (0,5 điểm). Giá niêm yết của một chiếc tivi ở cửa hàng là 20 triệu đồng. Nhằm kích cầu mua sắm cuối năm, cửa hàng giảm giá 5% và giảm thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng thẻ. Hỏi khách hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền mặt cho chiếc tivi đó. ĐỀ 6 Bài 1 (4,0 điểm). a) Tìm số đối của các số sau: ; - 3,2. b) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: Q; -2,(3) Z c) Tìm căn bậc hai số học của số 16? d) Trong các số thập phân: 6,(37); - 2,0234; 4,12312345… Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? e) Giá trị tuyệt đối của số -2025 là? 10
- f) Cho một điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng a đã cho? g) Cho định lý: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. h) Cho và Ay là tia phân giác của góc . Tính số đo góc mAy. Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính Bài 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị của , biết: Bài 4 (1,5 điểm). Bảng thống kê sau đây cho biết thành tích của một vận động viên chạy cự li 1500m trong thời gian luyện tập từ tuần 1 đến tuần 7. Tuần 1 2 3 4 5 6 7 Thành tích (phút) 8 8 8 7 6,5 6,5 6 a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên. b) Thành tích cao nhất là bao nhiêu? Bài 5 (1,0 điểm). Cho hình bên, biết AC ⊥ AB, . a) Đường thẳng AC có song song với đường thẳng BD không ? Vì sao ? b) Tính số đo các ? Bài 6 (1,0 điểm). a) Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH B C (hình bên). Hãy nêu tên các mặt đáy, các cạnh bên của hình hộp chữ nhật đó. A D F G E H 11
- b) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 1,4m. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm thể tích của bể. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để được đầy bể nước? (1 lít = 1 ) Bài 7 (0,5 điểm). Lan hưởng ứng phong trào “ Môi trường Xanh – Sạch – Đẹp” của phường mình bằng cách tham gia tích cực vào các hoạt động của phong trào này. Vào một buổi sáng chủ nhật, Lan đã dành 0,75 giờ đi nhặt rác, 1 giờ quét dọn vệ sinh và một ít thời gian để trồng cây trong công viên của phường. Biết rằng tổng thời gian Lan đã dành cho ba hoạt động trên là 2 giở 15 phút. Nếu mỗi buổi sáng chủ nhật, Lan đều tham gia các hoạt động này với thời gian như trên thì sau 4 tuần, Lan đã dành bao nhiêu thời gian để trồng cây trong công viên của phường. ĐỀ 7 Bài 1 (3,5 điểm). −2 7 0 a) Tìm số hữu tỉ dương trong các số sau: ; ; −3; 5 12 5 b) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: −5 0,25 N; Z; 3,(12) Q; 9 I. 9 c) Tìm căn bậc hai số học của số 100. d) Trong các số thập phân: -5,(42); 9,13; 3,12436… Số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? e) Tính giá trị tuyệt đối của 2. ᆬ ᆬ ᆬ ᆬ f) Biết O1 , O2 là hai góc đối đỉnh và O1 = 300 . Số đo của O2 bằng bao nhiêu? g) Cho định lý: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1.Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 1 4 −1 4 −8 a) 1 − 0,25 b) . + . 2 7 9 7 9 2.2.Tìm giá trị của , biết: 11 9 7 4 2 2 a) x − = b) :x= 9 3 9 9 12
- Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số bàn thắng Messi ghi được cho câu lạc bộ Barcelona trong 5 mùa giải. a) Hãy lập bảng thống kê về số bàn thắng Messi ghi được trong 5 mùa giải. b) Mùa giải nào Messi ghi được nhiều bàn thắng nhất và ghi được nhiêu bàn? Bài 4 (1,5 điểm). Cho Hình 1 biết Am là tia phân giác của góc xAy và ᆬ xAm = 80 . Tính số đo của góc 0 xAy. Hình 1 ᆬ Cho Hình 2, biết D1 = 600 . (Học sinh vẽ hình vào bài làm) a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không ? Vì sao ? ᆬ ᆬ b) Tính số đo các góc D2 ; E1 Hình 2 Bài 5 (1,0 điểm). 5.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.HIKL (hình bên). Hãy nêu tên các đỉnh, các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác đó. 5.2. Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều rộng 8dm, chiều dài 15 dm và chiều cao của mực nước là 12 dm. Người ta thay nước bể cá và rút ra một lượng nước. Biết chiều cao mực nước còn lại 2dm. Tính thể tích nước đã được rút ra? 13
- Bài 6 (0,5 điểm). Trong quý II/2024, diện tích rừng trồng mới cả nước ước đạt 90,8 nghìn ha; tăng 5,1% so với quý II/2023. Tính diện tích rừng trồng mới trong quý II/2023. ĐỀ 8 Bài 1 (3,5 điểm). 7 a) Tìm số đối của các số sau: − ; 5 3 b) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: 2 4 ᆬ ; 2,(3) ᆬ ; 3 Ι ; -5 ᆬ ; 5 c) Tìm căn bậc hai số học của số 16? d) Trong các số thập phân: 2,75; 2,6(12) ; − 3,14159265... . Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? e) Giá trị tuyệt đối của số -2,54 là? f) Em hãy so sánh hai góc so le trong được tao bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song? g) Cho định lý: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1.Thực hiện các phép tính 3 5 4 5 9 a) + 0, 25 b) + 4 7 13 7 13 2.2.Tìm giá trị của , biết: 3 2 2 1 4 a) x + = b) − x= 5 3 3 2 3 Bài 3 (1,5 điểm). Biểu đồ sau cho biết tỉ lệ phần trăm quà tặng các bạn nhỏ vùng cao của học sinh khối 7 tại một trường THCS. 14
- a) Từ biểu đồ em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm quà tặng các bạn nhỏ vùng cao của học sinh khối 7. b) Dựa theo biểu đồ trên, em hãy cho biết vật phẩm nào được các bạn học sinh khối 7 gửi tặng nhiều nhất ? Bài 4 (1,5 điểm). ᆬ 4.1. Cho Hình 1 biết xOy = 450 Tính Hình 1 ᆬ số đo xOy ' 4.2. Cho Hình 2, biết AD ⊥ AB, BC ᆬ ⊥ AB, D1 = 560 . (Học sinh vẽ hình vào bài làm) a) Chứng minh AD // BC. ᆬ ᆬ ᆬ b) Tính số đo các góc D2 ; C1 ; C3 ? Hình 2 Bài 5 (1,0 điểm). 5.1. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP. Biết AB = 5 cm, AC = 3 cm, BC = 2,5 cm, AM = 4 cm. Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tam giác. 5.2. Bác Ba muốn làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp với kích thước lần lượt là chiều dài 13dm , chiều rộng 5 dm , chiều cao 7 dm . Biết đáy bể cũng làm bằng kính (tham khảo hình vẽ).Tính chi phí để bác Ba làm bể cá đó. Biết giá 1m2 kính là 150 000 đồng. Bài 6 (0,5 điểm). Tại một cửa hàng, giá niêm yết của một cái áo là 250 000 đồng. Nếu bán với giá bằng 3 giá niêm yết thì cửa hàng lãi 20% so với giá gốc. Hỏi để lãi 30% thì cửa hàng phải 4 niêm yết giá một cái áo là bao nhiêu? ĐỀ 9 Bài 1 (3,5 điểm). 15
- a) Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. 2 2,67 ᆬ ; Ι ; 2 ᆬ ; −4, ( 2 ) ᆬ 7 3 b) Tìm số đối của số 0,5 ; 2 c) Tìm căn bậc hai số học của số 64 và 16. d) Trong các số sau: -2; số nào là số vô tỉ , số nào là số hữu tỉ. e) Tìm giá trị tuyệt đối của -5 và 0,4. f) Hãy phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba. g) Hãy vẽ hình, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1. Thực hiện từng bước các phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể): 5 26 −3 20 −3 a) + 0,25 b) − 2 7 5 7 5 2.2.Tìm giá trị của , biết: 2 3 2 25 a) x + = b) − 3x = 5 7 5 4 Bài 3 (1,5 điểm).Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học lực học kì 1 của học sinh lớp 7A Xếp loại học lực của học sinh lớp 7A Học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 8 12 14 6 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Lớp 7A có số học sinh xếp loại học lực khá ít hơn học lực đạt bao nhiêu học sinh? Bài 4 (1,5 điểm). 1. Cho hình vẽ bên a) Chỉ ra tia phân giác của góc xOy. ᆬ ᆬ b) Biết xOy = 1200 . Tính xOz . 2. Cho hình vẽ bên (Học sinh vẽ hình lại vào bài làm) a) Chứng minh a//b? 16
- b) Biết . Tính số đo các góc ở đỉnh B. Bài 5 (1 điểm). Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước là: chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m. a) Tính thể tích của hồ bơi. b) Tính diện tích xung quanh của hồ bơi. 2,5m 5m 12,5 m Bài 6 (0,5 điểm). Một cửa hàng nhập về 100 chiếc túi xách với giá gốc 150000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 60 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 40 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền ? ĐỀ 10 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của các số sau: − 10 ; 5, (3) . b) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: 1 5 ? ; − ? ; π ? ; − 3 ? . 9 c) Tính: 25 ; 100 . 3 d) Tính: −2,5 ; 3 . 7 e) Trong các số thập phân: -2,(2); 3,1425; 3,162277… Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? f) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khẳng định sau: “Tia phân giác của một góc là tia xuất phát từ đỉnh của góc, đi qua một điểm trong của góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc………..” g) Cho định lý: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1.Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể): −2 16 3 1 3 9 a) + b) − 7 7 5 8 5 8 2.2.Tìm giá trị của , biết: 4 −1 4 a) x + = b) 2 x − 1 = 0, 2 5 3 5 Bài 3 (1,5 điểm). 17
- Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượt khách ghé thăm của cửa hàng A trong ngày: a) Hãy lập bảng thống kê về số lượt khách ghé thăm của cửa hàng A. b) Số lượt khách ghé thăm cửa hàng nhiều nhất vào giờ nào và ít nhất vào giờ nào? Số lượt khách 60 50 45 40 40 35 20 20 0 9h 11h 13h 15h 17h y Bài 4 (1,5 điểm). ? 4.1. Cho Hình 1, biết tia Ox là tia phân giác của xOy và z ? ? zOy = 300 . Tính xOz . Hình 1 x O ? ? 4.2. Cho Hình 2, biết cMa ' = 1000 và b ' Nc ' = 800 . (Học sinh vẽ hình vào bài làm). ? ? 1 a) Tính N1 và M 1 . b) Hai đường thẳng aa’ và bb’ có song song 1 với nhau không? Vì sao? Hình 2 Bài 5 (1,0 điểm). c’ 5.1. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.EFGH như hình bên. Hãy kể tên các mặt đáy của hình lăng trụ đứng đó. 5.2. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 45cm. Mực nước ban đầu trong bể cao 35cm. a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó. b) Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10dm 3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng–ti–mét? Bài 6 (0,5 điểm). Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn 18
- mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 250 000 đồng và một quần Kaki với giá 420 000 đồng. Bạn Bình đưa cho người thu ngân 2 tờ 500 000 đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền? ----------------------------------------------- ĐỀ 11 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của các số sau: 2 ; - 3(3). b) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: 3 -4 Q; − I; -5,(2) N; 2 R. 7 c) Tìm căn bậc hai số học của số 16 ? d) Trong các số thập phân:0,25; 17,(33); -9,12345; 2,828427125…Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? e) Giá trị tuyệt đối của số -2025 là? f) Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho? g) Cho định lý: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1.Thực hiện các phép tính 1 5 13 7 10 7 a) − b) . + . 3 2 23 11 23 11 2.2.Tìm giá trị của , biết: 2 −4 2 1 a) x − = b) −x= 5 5 13 26 Bài 3 (1,5 điểm).Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số HS đạt điểm giỏi môn Văn trong 4 tháng HK1 của khối lớp 7: 19
- a) Hãy lập bảng thống kê về số HS đạt điểm giỏi môn Văn trong 4 tháng HK1 của khối lớp 7 từ biểu đồ trên. b) Số HS đạt điểm giỏi môn Văn tháng nào nhiều nhất, tháng nào ít nhất? Bài 4 (1,5 điểm). 4.1. Cho Hình 1 biết Ax là tia phân giác ᆬ của mAn và ᆬ ᆬ mAx = 400 . Tính mAn = ? Hình 1 4.2. Cho Hình 2 a) Giải thích vì sao AC//BD. ᆬ ᆬ ᆬ b) Tìm góc đối đỉnh với C1 , tính C 2 và D1 Hình 2 Bài 5 (1,0 điểm). 5.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ (Hình 3). Hãy nêu tên các mặt bên, các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác đó. Hình 3 5.2. Bạn Hoa muốn tự tay gấp một hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 12cm và chiều cao 10cm để đựng quà sinh nhật tặng bạn của Hoa. Hỏi bạn Hoa cần miếng bìa có diện tích bao nhiêu để gấp vừa đủ hộp quà trên? (Không tính phần diện tích nếp gấp). Bài 6 (0,5 điểm). Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? ---------------------------------------------- ĐỀ 12 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của các số sau: 7 ; -3,15. b) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: 4 -5 N; Q; 4,(3) Z; − 2 I. 7 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 86 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 98 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn