
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội
lượt xem 1
download

“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội
- Trường THPT Phúc Thọ Tổ: Vật lí - TD - GDQP ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN : VẬT LÍ 12 A Tóm tắt lí thuyết . CHƯƠNG I. VẬT LÍ NHIỆT VẬT LÝ NHIỆT Nhiệt độ - thang nhiệt độ Câu trúc của chất Nội năng Khái niệm nhiệt độ Mô hình động học phân tử Thang nhiệt độ Cấu trúc của chất rắn, lỏng, khí T(K) = t(0C) + 273 t(0F) = 1,8t(0C) + 32 Nhiệt dung riêng: C(J/kg.K) Thực hiện công Định luật I của NĐLH Nhiệt lượng: (J) Nóng chảy / Đông đặc Hóa hơi / Ngưng tụ Truyền nhiệt Nhiệt nóng chảy riêng: (J/kg) Nhiệt hóa hơi riêng: (J/kg) Nhiệt lượng: (J) Nhiệt lượng: (J) CHƯƠNG II. KHÍ LÍ TƯỞNG
- B BÀI TẬP . I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: C u n o s u đ n v hu n độn ủ ph n tử l h n n ? A. Chu n độn ủ ph n tử l ol tư n t ph n tử r B. C ph n tử hu n độn h n n n C. C ph n tử hu n độn n nh nh thì nh ệt độ n o D. C ph n tử h h n o độn qu nh v tr n n Câu 2: C u n o s u đ n v l tư n t ph n tử l h n n ? A. L ph n tử h đ n h ph n tử ở rất n nh u B. L h t ph n tử th lớn h n l đ ph n tử C. L h t ph n tử h n th lớn h n l đ ph n tử D. L h t ph n tử th n l đ ph n tử Câu 3: Tại sao khi c m vào vỏ ình m n đ n sử dụn t thường thấy có một lớp nước rất mỏn trên đ ? A. Do h nước t tay ta bốc ra. B. Nước t trong bình ga thấm ra. C. Do vỏ bình ga lạnh h n nh ệt độ m trườn nên h nướ tron h n h n ưn tụ trên đ D. Cả B v C đ u đ n Câu 4: Chất rắn n o ướ đ l hất rắn v đ nh hình? A. Thủy tinh B. Băn ph ến C. Hợp kim D. Kim loại Câu 5: Cho đồ th u ễn s th đổ nh ệt độ theo thờ n ủ nướ đ như hình vẽ Thờ n nướ đ t n t ph t n o: A. T phút thứ 6 đến phút thứ 10. B. T phút thứ 10 trở đ C. T 0 đến phút thứ 6. D. T phút thứ 10 đến phút thứ 15 Câu 6: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng A. tăn n lên. B. giảm d n đ C. h tăn h ảm. D. h n th đổi. Câu 7: Chọn u trả lờ n Tron s n n hả v đ n đặ ủ hất rắn: A. Mỗ hất rắn n n hả ở một nh ệt độ x đ nh, h n phụ thuộ v o p suất ên n o B. Nh ệt độ đ n đặ ủ hất rắn ết t nh h n phụ thuộ p suất ên n o C. Mỗ hất rắn ết t nh n n hả v đ n đặ ở ùn một nh ệt độ x đ nh tron đ u ện p suất x đ nh
- D. Mỗ hất rắn n n hả ở nh ệt độ n o thì ũn sẽ đ n đặ ở nh ệt độ đ Câu 8: T nh hất n o s u đ h n phải l ủ ph n tử? A. C l đứn ên, l hu n độn B. Chu n độn h n n n C. Chu n độn n nh nh thì nh ệt độ ủ vật n o D. V hạm v o th nh ình, p suất lên th nh ình Câu 9: H ện tượn v o mù đ n ở nướ vùn ăn tu ết thườn xả r s ố vỡ đườn ốn nướ l o: A. tuyết r nh u đè nặng thành ống. B. th t h nướ h đ n đặ tăn lên r p l c lớn lên thành ống. C. trời lạnh l m đường ống b cứng dòn và rạn nứt. D. phư n n đư r đ u sai. Câu 10: Nhiệt độ đ n đảo củ rượu là -117oC, của thủy ngân là -38,83oC. Ở Quốc gia lạnh n ười ta dùng nhiệt kế rượu hay nhiệt kế thủy ngân? Vì sao? A. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt kế thủy ngân rất chính xác. B. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt độ đ n đặc của thủ n n o h n nh ệt độ đ n đặc củ rượu. C. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì ở âm vài chục oC rượu h hết. D. Dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt kế rượu có th đo nh ệt độ m trường -50oC. Câu 11: Tìm ph t u sai. A. Nộ năn l một ạn năn lượn nên th hu n h th nh ạn năn lượn h B. Nộ năn ủ một vật phụ thuộ v o nh ệt độ v th t h ủ vật C. Nộ năn h nh l nh ệt lượn ủ vật D. Nộ năn ủ vật th tăn hoặ ảm Câu 12: C h n o s u đ không l m th đổ nộ năn ủ vật? A. Cọ x t vật lên mặt B. ốt n n vật C. L m lạnh vật D. ư vật lên o n Câu 13: n v của nhiệt dung riêng của vật là: A. J/kg B. kg/J C. J/kg.K D. kg/J.K Câu 14: Nhiệt dung riêng củ rượu l 2500J/ K uđ n hĩ l ì? A. nâng 1kg rượu lên nhiệt độ h t phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 2500J. B. 1kg rượu b đ n đặc thì giải phóng nhiệt lượng là 2500J. C. nâng 1kg rượu tăn lên 1 độ ta c n cung cấp cho nó nhiệt lượng là 2500J. D. Nhiệt lượng có trong 1kg chất ấy ở nhiệt độ ình thường. Câu 15: C 4 ình A, B, C, D đ u đ n nước ở cùng một nhiệt độ với th t h tư n ứng là: 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng đèn ồn giống hệt nh u đ đun ình n h nh u Hỏi bình nào có nhiệt độ thấp nhất?
- A. Bình A B. Bình B C. Bình C D. Bình D Câu 16: Nội dung nguyên lí I nhiệt động l c họ l : ộ biến thiên nộ năn ủa vật b ng A. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B. tổng nhiệt lượng mà vật nhận được. C. tổng công mà vật nhận được. D. hiệu số công và nhiệt lượng mà vật nhận được. Câu 17: B u thứ ễn tả đ n qu trình hất h v nhận nh ệt v nhận n l ? A. B. C. D. Câu 18: Nộ năn ủa vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ và th tích của vật. B. khố lượng và nhiệt độ của vật. C. khố lượng và th tích của vật. D. khố lượng của vật. Câu 19: Hiện tượng quả bóng bàn b m p (nhưn hư thủng) khi thả vào cố nước nóng sẽ phồng trở lại là do nộ năn ủa chất khí A. tăn lên B. giảm xuống. C. h n th đổi. D. b mất đ Câu 20: Cung cấp cho vật một n l 200 J nhưn nh ệt lượng b thất tho t r m trường bên ngoài là 120 J. Nộ năn ủa vật A. tăn 80J B. giảm 80J. C. h n th đổi. D. giảm 320J. Câu 21: Kết luận n o ướ đ l không đ n với thang nhiệt độ Celsius? A. Kí hiệu của nhiệt độ của t. B. n v đo nh ệt độ là oC. C. Chọn mốc nhiệt độ nướ đ đ n t n ở áp suất 1atm là 0oC. D. 1oC tư n ứng với 273 K. Câu 22: Khi dùng nhiệt kế đ đo nh ệt độ củ h nh th mình, n ười ta phải th c hiện th o t s u ( hư được sắp xếp theo đ n thứ t ): ặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lạ đ giữ nhiệt kế b. Lấy nhiệt kế ra khỏ n h đ đọc nhiệt kế c. Dùng bông lau sạch thân và b u nhiệt kế d. Ki m tra xem thủ n n đã tụt hết xuống b u nhiệt kế hư ; Nếu hư thì v y nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ t hợp lí nhất: A. a, b, c, d B. d, c, a, b C. d, c, b, d D. b, a, c, d Câu 23: Bản ướ đ h tên loại nhiệt kế và nhiệt độ h trên th n đo ủ h n đo nh ệt độ của bàn là phải dùng nhiệt kế nào? Thủy ngân Rượu Kim loại Y tế Loại nhiệt kế T -100C T -300C T 00C T 340C Thang nhiệt ộ 0 0 đến 110 C đến 60 C đến 4000C đến 420C A. Nhiệt kế kim loại. B. Nhiệt kế thủy ngân C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế rượu Câu 24: Giới hạn đo v độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế như hình ướ đ l
- A. 500C và 10C. B. 500C và 20C. C. T 200C đến 500C và 10C. D. T -200C đến 500C và 20C. Câu 25: Khi nhiệt độ tăn thêm 1oC thì độ dài củ đồn 2m tăn thêm l 0,034 mm Vậ đồn đ sẽ có chi u dài là bao nhiêu khi nhiệt độ tăn thêm 20oC? A. 2,00068 (m) B. 0,0068 (m) C. 0,102m D. 0,102mm Câu 26: Hãy sắp xếp ướ s u theo đ n thứ t tiến hành thí nghiệm đo nh ệt dung riêng. THÍ NGHIỆM O NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA NƯỚC 1. - Tắt nguồn đ ện. - Khuấy liên tụ đ nướ n n đ u. Cứ sau mỗi khoảng thờ n 1 ph t đọc công 2. suất òn đ ện t oát kế, nhiệt độ t nhiệt kế rồ đ n kết quả vào vở 3. - Nối oát kế với nhiệt lượng kế và nguồn đ ện. 4. - Cắm đ u đo ủa nhiệt kế vào nhiệt kế và nhiệt lượng kế vào nhiệt lượng kế 5. - Bật nguồn đ ện ổ một lượn nước vào bình nhiệt lượng kế, sao cho toàn bộ đ ện trở nhiệt chìm 6. tron nướ , x đ nh khố lượn nước này. A. 1-2-4-5-6-3. B. 2-3-4-5-6-1 C. 6-4-3-5-2-1 D. 6-5-4-3-2-1 Câu 27: Gọi t là nhiệt độ lúc sau, t0 là nhiệt độ l đ u của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào? A. Q = m(t – t0) B. Q = mc(t0 – t) C. Q = mc D. Q = mc(t – t0) Câu 28: Nhiệt dung riêng củ đồng lớn h n hì Vì vậ đ tăn nh ệt độ củ 3 đồng và 3 kg chì thêm 15°C thì: A. Khối chì c n nhi u nhiệt lượn h n hố đồng. B. Khố đồng c n nhi u nhiệt lượn h n hối chì. C. Hai khố đ u c n nhiệt lượn như nh u D. Không khẳn đ nh được. Câu 29: Thả một quả c u nhôm có khố lượn 0,5 đượ đun n n tới 100°c vào một cố nước ở 20°C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả c u và củ nướ đ u b ng 35°C. Tính khố lượn nướ , o như h có quả c u v nước truy n nhiệt cho nhau, CAl = 880 J/kg.K, CH2O = 4200J/kg.K. A. 4,54 kg B. 5,63kg C. 0,563kg D. 0,454 kg Câu 30: J/ K l đ n v ủ đạ lượn n o ướ đ : A. Nộ năn B. Nhiệt dung riêng C. Nhiệt lượng D. Nhiệt năn Câu 31: Vật (chất) n o ướ đ không có nhiệt độ nóng chả x đ nh? A. Miếng nh a thông B. Hạt đường C. V ên m ưon D. Khối thạch anh
- Câu 32: Gọi Q là nhiệt lượng c n truy n cho vật có khố lượng m đ l m vật n n hả ho n to n vật ở nh ệt độ n n hả m h n th đổ nh ệt độ ủ vật Thì nh ệt n n hả r ên ủ hất đ đượ t nh theo n thứ A. = Q m B. = Q + m C. = Q – m D. = Q/m Câu 33: Nh ệt n n hả r ên ủ một hất l A. nh ệt độ n n hả r ên ủ hất rắn B. nh ệt lượn n un ấp ho vật đ l m vật n n hả C. nh ệt lượn n đ l m ho một đ n v hố lượn hất đ n n hả ho n to n D. nh ệt lượn n đ l m ho một đ n v hố lượn hất đ n n hả ho n to n ở nh ệt độ n n hả m h n l m th đổ nh ệt độ Câu 34: Cho bảng số liệu sau : Nước Sắt Đồng Chì Chất Nhiệt ộ nóng chảy 0 1535 1084 327 (oC) Nhiệt nóng chảy 3,34.105 2,77.105 1,80.105 0,25.105 riêng (J/kg) Phát bi u n o s u đ l n A. C n nhiệt lượng 3,34.105 J đ làm nóng chả nướ đ B. Sắt có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất nên nhiệt nóng chảy riêng của nó lớn nhất. C. C n nhiệt lượng 1,8.105 J đ làm nóng chả 1 đồng D. C n nhiệt lượng 0,25.105 J đ làm nóng chảy hoàn toàn 1kg chì ở 327oC Câu 35: Cho bảng nhiệt độ nóng chảy của các chất sau: Chất Ni ồng Nước Sắt Thép Vàng Bạc Nhôm Chì Thiếc rắn ken đỏ đ Tc (oC) 1452 1530 1300 1083 1063 960 659 327 232 0 Sắp xếp theo chi u tăn n nhiệt độ nóng chảy của các chất thép, đồng, nhôm, thiếc A. ồng, nhôm, thiếc, sắt. B. Thiế , nh m, đồng, thép C. Nh m, đồng, thiếc, thép D. Thiế , đồng, nhôm, thép Câu 36: n v của nhiệt ho h r ên A. kg/J B. J.kg C. J/kg D. J Câu 37: Tron trường hợp ph qu n o s u đ , trường hợp nào qu n áo lâu khô nhất? A. Có gió, qu n áo B. Không có gió, C. Qu n áo không D. Qu n áo không ăn r qu n o ăn r ăn r , h n ăn r , gió.
- Câu 38: Tính nhiệt lượng c n cung cấp ho 10 nước ở 25°C chuy n th nh h ở 100°C. Cho biết nhiệt dung riêng củ nước 4180 J/kg.K và nhiệt h h r ên ủ nước là 2,3.106J/kg. A. 18450 kJ B. 26135 kJ C. 84500 kJ D. 804500 kJ Câu 39: Trong các hiện tượn s u đ , h ện tượng nào không phải là s h ? A. Qu n áo sau khi B. L u ướt bảng, một C. M c khô sau khi D. S tạo thành giọt giặt đượ ph h lúc sau bảng sẽ khô. viết. nướ đọng trên lá cây. Câu 40: đảm ảo n to n tron h l m th n h ệm n phả h ý Chọn u sai. A. Sử dụng thiết b bảo hộ như nh ảo hộ đ bảo vệ mắt khỏ t động của nhiệt độ cao hoặ nước sôi. B. Luôn luôn tuân thủ các quy tắc an toàn khi làm việc với nguồn nhiệt và các thiết b đốt cháy. C. Tránh tiếp xúc tr c tiếp với nguồn nhiệt cao và giữ khoảng cách an toàn. D. Sử dụng bình nhiệt lượng kế được thiết kế cho mụ đ h đo nh ệt lượng và nứt ũn sử dụn được. Câu 41: Qu ước dấu n o s u đ phù hợp vớ đ nh luật I của Nhiệt động l c học? A. Vật nhận công: A < 0; vật nhận nhiệt lượng: Q < 0. B. Vật th c hiện công: A < 0; vật truy n nhiệt lượng: Q < 0. C. Vật nhận công: A > 0; vật nhận nhiệt lượng: Q > 0. D. Vật th c hiện công: A > 0; vật truy n nhiệt lượng: Q > 0. Câu 42: nv n os uđ l đ n v của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn? A. Jun (J). B. Jun trên độ (J/ độ). C. Jun trên kilôgam (J/ kg). D. Jun trên l m độ (J/ độ) Câu 43: Kết luận n o ướ đ không đ n vớ th n nh ệt độ Cels us A. đ n v đo nh ệt độ là 0 C. B. kí hiệu nhiệt độ là t. C. chọn mốc nhiệt độ nướ đ đ n t n ở áp suất 1 atm là 0 0 C. D. 1 0 C tư n ứng với Câu 44: N ười ta cung cấp cho khí trong một xilanh n m ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở r đ y pit-t n đ một đoạn 5 cm với một l độ lớn l 20 N ộ biến thiên nộ năn ủa khí là : A. 0,5 J. B. 2 J. C. 1,5 J. D. 1 J. Câu 45: Nhiệt lượng c n cung cấp ho 0,5 nước ở 0 0 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Biết nhiệt dung của nước là 4180 J/kg.K. A. 5.105 J. B. 3.105 J. C. 2,09.105 J. D. 4,18.105 J. Câu 46: Nhiệt lượng c n cung cấp cho 2 nướ đ ở nhiệt độ 0 0 C l o nh êu đ chuy n lên nhiệt độ 0 60 C. Biết nhiệt dung riêng củ nước là 4200 J/kg.K nhiệt nóng chảy riêng củ nướ đ l 3,4 105 J/kg.
- A. 0, 72.106 J. B. 1,184.106 J. C. 2, 254.106 J. D. 1,548.106 J. Câu 47: Thời gian c n thiết đ làm nóng chả ho n to n 2 đồng có nhiệt độ n đ u 30 0 C, trong một lò nun đ ện có công suất 20000 W. Biết ch có 50 % năn lượng tiêu thụ củ lò được dùng vào việ l m đồng nóng lên và nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ h n đổi. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 385 J/kg. A. 5,39 s. B. 2,125 s. C. 2,695 s. D. 4,25 s. Câu 48: N ười ta th c hiện n 100 J đ nén khí trong một xilanh. Biết khí truy n ra môi trường xung quanh nhiệt lượn 30 J độ biến thiên nộ năn ủa khí là : A. 30 J. B. 70 J. C. 130 J. D. 100 J. Câu 49: Nh ệt h h r ên ủ nướ l 2,3 106 J/ C u n o ướ đ l n ? A. Mỗ lo m nước c n thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J đ h ho n to n ở nhiệt độ sôi và áp suất chu n. B. Một lo m nước c n thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J đ h ho n to n C. Một lo m nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3.106 J h h ho n to n ở nhiệt độ sôi. D. Một lượn nước bất kì c n thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J đ h ho n to n Câu 50: mđ n ăn v s ủ nước theo thang nhiệt độ Kelvin là A. 273K và 373K B. 0K và 100K C. 73K và 37K D. 32K và 212K Câu 51: Kh ấn p t-t n m xe đạp, h ện tượn n o sẽ xả r vớ h tron m? Th tích bình chứa khí A. giảm. Áp suất h tron ình ảm. B. giảm. Áp suất khí trong bình tăn . C. tăn Áp suất h tron ình ảm. D. tăn Áp suất khí trong bình tăn Câu 52: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chu n có các tính chất là A. chuy n động không ng n v o như hất đ m. B. o như hất đ m v tư n t h t hoặ đ y với nhau. C. chuy n động không ng ng v tư n t h t hoặ đ y với nhau. D. Chuy n động không ng n , o như hất đ m, v tư n t h t hoặ đ y với nhau. Câu 53: Kh n v hố lượn ph n tử ủ hất h v thì khố lượng phân tử của A. h đ u b ng nhau. B. O2 nặng nhất trong 4 loại khí trên. C. N2 nặng nhất trong 4 loại khí trên. D. He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên. Câu 54: Tron đ u kiện chu n v nhiệt độ và áp suất thì A. số phân tử trong một đ n v th tích của các chất h h nh u l như nh u B. các phân tử của các chất khí khác nhau chuy n động với vận tố như nh u
- C. khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so vớ h thước của các phân tử. D. các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những l c b ng nhau. Câu 55: Tại sao quả n ù được buộc chặt đ lâu ngày vẫn b xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí t miện v o n òn n n , s u đ lạnh d n nên co lại. B. Vì cao su là chất đ n hồi nên sau khi b thổ ăn n t động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có th chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có th qu đ tho t r n o Câu 56 Các thông số n o s u đ x đ nh trạng thái của một khố lượn h x đ nh? A. Áp suất, th tích, trọn lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, khố lượng. C. Th tích, khố lượng, nhiệt độ. D. Áp suất, nhiệt độ, th tích. Câu 57: Qu trình n o s u đ l đẳng quá trình? A. Không khí trong quả bóng bay b ph nắng, nắng lên, nở r l m ăn n B. un n n hí trong 1 xilanh, khí nở r đ y pittong chuy n động. C. un n n h tron 1 ình đậy kín. D. Cả 3 qu trình trên đ u không phả l đẳng quá trình. Câu 58: ố vớ một lượn h lý tưởn x đ nh, h nh ệt độ h n đổ thì p suất A. t lệ n h h vớ th t h B. t lệ thuận vớ th t h C. t lệ thuận vớ ình phư n th t h D. t lệ n h h vớ ình phư n th t h Câu 59: ườn n o s u đ không bi u diễn qu trình đẳng nhiệt? A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1. Câu 60: Trong hệ tọ độ (p, V), đường bi u diễn n o s u đ l đườn đẳng nhiệt? A. ường hypebol. B. ường thẳng kéo dài qua gốc tọ độ. C. ường thẳn h n đ qu ốc tọ độ. D. ường thẳng cắt trục p tạ đ m p = p0. Câu 61: Bi u thức sau p1V1 = p2V2 bi u diễn quá trình A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đẳn p v đẳng nhiệt. Câu 62: ồ th bi u diễn h đườn đẳng nhiệt của cùng một lượn h l tưởng bi u diễn như hình vẽ. Mối quan hệ v nhiệt độ củ h đườn đẳng nhiệt này là: A. T2 > T1. B. T2 = T1. C. T2 < T1. D. T2 ≤ T1. Câu 63: Chọn câu đúng: Khi giãn nở h đẳng nhiệt thì: A. Số phân tử khí trong một đ n v th t h tăn B. Áp suất h tăn lên C. Số phân tử khí trong một đ n v th tích giảm. D. Khố lượng riêng của khí tăn lên Câu 64: Một lượng khí có th tích 10m3 và áp suất 1 tm N ườ t nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Th tích của khí nén là A. 2,86m3. B. 2,5m3. C. 2,68m3. D. 0,35m3.
- Câu 65: Một khố h l tưởng chuy n t trạng thái 1 (6 atm, 4l, 270K) sang trạng thái 2 (p, 3l, 270K). Giá tr của p là: A. 8 atm. B. 2 atm. C. 4,5 atm. D. 5 atm. Câu 66: Quá trình biến đổi trạn th tron đ p suất được giữ h n đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. Câu 67: Hệ thứ n o s u đ không phù hợp vớ qu trình đẳng áp? B. . C. . D. Câu 68: Nhiệt độ của một lượn h tăn t 250 K đến 500 K và áp suất h n đổi thì th tích của khí A. tăn lên ấp đ B. giảm đ một nửa. C. h n đổi. D. tăn lên ấp bốn. Câu 69: Tron qu trình nun n n đẳng áp một khố lượn h x đ nh, khoảng cách giữa các phân tử khí A. tăn lên B. giảm đ C. h n đổi. D. giảm đến c c ti u rồ tăn lên Câu 70: ồ th n o s u đ phù hợp vớ qu trình đẳng áp? (a) (b) (c) (d) A. (a). B. (b). C. (c). D. (d). Câu 71: Trên đồ th V – T vẽ h đườn đẳng áp của cùng một khố lượn h x đ nh Th n t n n o s u đ l đ n ? A. p1 > p2. B. p1 < p2. C. p1 = p2. D. p1 ≥ p2. Câu 72: Một xilanh thẳn đứng, tiết diện S, chứa không khí ở nhiệt độ 17 oC P tt n đặt hđ o xilanh một đoạn h = 40 m Kh h n h tron x l nh đượ nun n n đến 47 C thì p tt n được nâng lên một khoảng b ng A. 2,5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 cm. D. 4,7 cm. Câu 73: Kh tăn nh ệt độ của một lượn h x đ nh t 32 oC lên 117 oC và giữ áp suất h n đổi thì th t h tăn thêm 1,7 l t Th t h n đ u củ lượng khí b ng A. 6,1 lít. B. 7,8 lít. B. 3,4 lít. B. 5,2 lít. Câu 74: Nung nóng một lượn h n h tron đ u kiện đẳn p, n ười ta thấy nhiệt độ củ n tăn thêm 3 o C, th t h tăn thêm 1% Nh ệt độ n đ u củ lượng không khí b ng A. 25 oC. B. 30 oC. C. 27 oC. D. 35 oC. Câu 75: Một áp kế gồm một bình c u thủy tinh có th tích 270 cm3 gắn với ống nhỏ AB n m ngang có tiết diện 0,1 cm2, trong ống có một giọt thủ n n như hình ên Kh nh ệt độ trong bình là 0 oC thì giọt thủy ngân cách A 30 cm. Khi nhiệt độ trong bình là 10 oC thì giọt thủy ngân di chuy n đ một đoạn bao nhiêu? Coi dung tích củ ình h n đổi. A. 130 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 160 cm. Câu 76: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí nhất đ nh khi th t h h n đổi gọi là A. qu trình đẳng tích. B. qu trình đẳng nhiệt. C. qu trình đẳng áp. D. qu trình đoạn nhiệt. Câu 77: Qu trình n o s u đ l qu trình đẳng tích? A. Nhúng quả bóng bàn b xẹp v o nước nóng thì nó phồn lên như ũ B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. un n n h tron một xi lanh có pittông kín. D. un n n h tron một xi lanh hở. Câu 78: ồ th n o ướ đ u diễn qu trình đẳng tích của một lượng khí nhất đ nh?
- (a) (b) (c) (d) A. (a). B. (b). C. (c). D. (d). Câu 79: Một lốp xe m đượ m ăn h n h ở nhiệt độ 20 oC và áp suất 2 tm Kh đ ngoài nắng, ở o nhiệt độ 42 C, thì áp suất khí trong lốp xe b ng bao nhiêu? Coi th t h h n đổi. A. 4,8 atm. B. 2,2 atm. C. 2,15 atm. D. 1,25 atm. Câu 80: Một khối khí có th t h h n đổi, áp suất b ng 3 atm ở 27 oC Tăn nh ệt độ của khối khí thêm 100 o C thì áp suất của nó A. giảm 3 atm. B. giảm 1 atm. C. tăn 1 tm D. tăn 3 tm Câu 81: Bên tron n đèn t hứ h tr Nh ệt độ củ h tron đèn h đèn tắt b ng 25 oC, h đèn sáng b ng 323 oC. T số áp suất h tr tron n đèn h s n v h tắt b ng A. 12,92. B. 10,8. C. 2. D. 1,5. Câu 82: Trên đồ th p – V vẽ h đườn đẳng tích của cùng một lượng khí x đ nh. Khẳn đ nh n o ướ đ l đ n ? A. V1 > V2. B. V1 < V2. C. V1 = V2. D. V1 ≥ V2. Câu 83: un n n đẳng tích một lượn h tăn thên 80 K thì p suất tăn thêm 25% so với áp suất n đ u. Tìm nhiệt độ n đ u của khối khí. A. 730 K. B. 370 K. C. 320 K. D. 780 K. Câu 84: Van an toàn của một nồi áp suất sẽ mở khi áp suất củ h tron nồi b ng 9 atm. Ở 20 oC, h tron nồi có áp suất 1,5 atm. Van an toàn sẽ mở nhiệt độ củ h tron nồi b ng A. 1485 oC. B. 1758 oC. o C. 120 C. D. 180 oC. Câu 85: Một ình đ y không khí ở đ u kiện tiêu chu n (0 oC; 1,013.105 P ) được đậy b ng một vật có khố lượng 2 kg. Tiết diện của miệng bình 10 cm2. Tìm nhiệt độ lớn nhất củ h n h tron ình đ không khí không đ được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quy n là po = 105 Pa. A. 323,4 oC. B. 121,3 oC. C. 115 oC. D. 50,4 oC. Câu 86: Một khố h l tưởng có th tích 10 lít ở 27 oC, áp suất 1 atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăn ấp 2 l n; qu trình đẳng áp và th tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí b ng A. 81 oC. B. 627 oC. C. 900 oC. D. 427 oC. Câu 87: Một xilanh kín chia làm hai ph n b ng nhau bởi một pittong cách nhiệt. Mỗi ph n có chi u dài 30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở 27 °C. Nung nóng một ph n lên 10 °C, còn ph n kia làm lạnh đ 10 °C thì pittong d ch chuy n một đoạn b ng A. 4 cm . B. 2 cm. C. 1 cm. D. 0,5 cm. Câu 88: ộn năn trun ình ủ ph n tử đượ x đ nh n hệ thứ : A. ̅̅̅ . B. ̅̅̅ . C. ̅̅̅ . D. ̅̅̅ . Câu 89: ộn năn trun ình ủ ph n tử mố l ên hệ như thế n o vớ nh ệt độ tu ệt đố ? A. ộn năn trun ình ủ ph n tử t lệ n h h vớ nh ệt độ tu ệt đố B. ộn năn trun ình ủ ph n tử t lệ thuận vớ nh ệt độ tu ệt đố C. ộn năn trun ình ủ ph n tử h n t lệ vớ nh ệt độ tu ệt đố D. ộn năn trun ình ủ ph n tử t lệ thuận vớ ình phư n nh ệt độ tu ệt đố
- Câu 90: Tổn độn năn t nh t ến trun ình ủ ph n tử h N tro en ( N2 ) hứ tron một h u n ̅̅̅ = 5, 7.10-3 J v ăn ậ h ủ trun ình ình phư n tố độ ủ ph n tử h đ l v = 2.103 m/s. Khố lượn h nitrogen trong h u l : A. 2,68.10-3 kg. B. 2,85.10-3 kg. C. 3,19.10-3 kg. D. 2, 34.10-3 kg. Câu 91: Hai bình c u cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau b ng một ống n m ngang. Một giọt thủy ngân n m đ n ữa ống ngang. Nhiệt độ trong các ình tư n ứng là T1 và T2 Tăn ấp đ nh ệt độ tuyệt T1 T2 đối của khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuy n độn như thế nào ? A. N m yên không chuy n động. B. Chuy n động sang phải. C. Chuy n động sang trái. D. Chư đủ dữ kiện đ nhận xét. Câu 92: Có bao nhiêu nguyên tử oxygen trong 1 gam khí oxygen. A. 6,022.1023 B. 1,882.1022 C. 2,82.1022 D. 2,82.1023 Câu 93: Mối liên hệ giữa áp suất, th tích và nhiệt độ của một lượn h tron qu trình n o ướ đ h n đượ x đ nh b n phư n trình trạng thái củ h l tưởng? A. Làm nóng một lượng khí trong một ình đậy kín. B. Làm nóng một lượng khí trong một ình h n đậy kín. C. Làm nóng một lượng khí trong xilanh kín có pít-tông làm khí nóng lên, nở r , đ y pít-tông di chuy n. D. Dùng tay bóp méo quả bóng bay. Câu 94: Mật độ phân tử đượ x đ nh bởi hệ thức: A. . B. . C. . D. . Câu 95: Hai bình kín có th tích b n nh u đ u chứ h l tưởng ở cùng một nhiệt độ. Khố lượng khí trong hai bình b n nh u nhưn hố lượng một phân tử khí của bình 1 lớn gấp hai l n khố lượng một phân tử khí ở bình 2. Áp suất khí ở bình 1 A. b ng áp suất khí ở bình 2. B. gấp bốn l n áp suất khí ở bình 2. C. gấp hai l n áp suất khí ở bình 2. D. b ng một nửa áp suất khí ở bình 2. Câu 96: N ười ta nén 6 lít khí ở nhiệt độ 27°C đ cho th tích của khí ch còn l lít, vì nén nhanh nên khí b n n lên đến 77°C. Kh đ p suất củ h tăn lên o nh êu l n? A. 7 l n. B. 6 l n. C. 4 l n. D. 2 l n. Câu 97: Nhiệt độ h tr tron n đèn sợ đốt h đèn không sáng là 25 °C, khi sáng là 323 °C. Áp suất h tr tron n đèn n h đèn s n ấp mấy l n h đèn không sáng? A. 1,5. B. 0,5. С. 3. D. 2. Câu 98: Ở thời kì nén của một độn đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp h tăn t 470C đến 3670C, còn th tích của khí giảm t 1,8 l t đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đ u nén là 100kPA. Coi hỗn hợp h như hất khí thu n nhất, áp suất cuối thời kì nén là: A. 1,5.106Pa. B. 1,2.106Pa. C. 1,8.106Pa. D. 2,4.106Pa. Câu 99: Có 14g chất h n o đ đ ng trong bình kín có th tích 1 lít. un n n đến 127°C áp suất khí trong bình là 16,6.105N/m2. Kh đ l h ì? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Helium. D. Hydrogen. Câu 100: Ở một độ cao so với mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6 kPa, còn nhiệt độ là 230K. Mật độ phân tử của không khí tạ độ o đ gần giá trị nào nhất s u đ ? A. 9,6.1024 phân tử/m3. B. 5,8.1024 phân tử/m3. C. 7,6.1024 phân tử/m3. D. 7,2.1024 phân tử/m3. II PHẦN TRẢ LỜI ĐÚNG SAI
- Câu 1. Một bình kín chứa 3, 01.1023 nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 0 0 C và áp suất 1 atm. C ý s u đ l đ n hay sai: a. Theo giả thiết 1 mol khí heli ở đ u kiện tiêu chu n là 0 0 C và áp suất 1 atm thì chứa N 6,02.1023 nguyên tử và có th tích là 22,4 lít và có khố lượng là 2 gam. b. Với bình kín chứa N 3,01.1023 nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 0 0 C và áp suất 1 atm thì có số mol là 0,5 mol. c. Với bình kín chứa N 3,01.1023 nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 0 0 C và áp suất 1 atm thì có khố lượng khí heli trong bình là 1 gam. d. Với bình kín chứa N 3,01.1023 nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 0 0 C và áp suất 1 atm thì có th tích của bình là 11,2 m3 . Câu 2: Bản ướ đ h tên loại nhiệt kế và nhiệt độ h trên th n đo ủa chúng. Loại nhiệt kế Thang nhiệt ộ Thủy ngân T -100C đến 1100C Rượu T -300C đến 600C Kim loại T 00C đến 4000C Y tế T 340C đến 420C a. Có th dùng nhiệt kế thuỷ n n đ đo nh ệt độ củ nướ đ n s b. Có th dùng nhiệt kế y tế đ đo nh ệt độ của không khí trong phòng. c. Có th dùng nhiệt kế y tế đ đo nh ệt độ củ th on n ười. d. Có th dùng nhiệt kế rượu đ đo nh ệt độ của bàn là. Câu 3: Những dụng cụ sau có trong thí nghiệm đo nh ệt dung riêng củ nước: (4 (1 (2 (3 a. Bộ phận số (1) là các dây nối. b. Bộ phận số (4) là bình nhiệt lượng kế (có dây nung và que khuấy). c. Bộ phận số (3) l n đ ện tử. d. Bộ phận số (2) là biến thế nguồn. Câu 4: Tính nhiệt lượng c n cung cấp cho nướ đ ở chuy n hoàn toàn th nh nước ở Cho biết nhiệt dung riêng củ nướ đ l 2090 J/ và nhiệt nóng chảy riêng củ nướ đ 3,4 10 J/ a. Nhiệt lượng c n cung cấp cho nướ đ ở chuy n th nh nướ đ ở là 1045000 J b. Nhiệt lượng c n cung cấp đ nướ đ ở chuy n th nh nước là 17 10 J c. Nhiệt lượng c n cung cấp cho nướ đ ở chuy n th nh nước ở là 18045000 J d. Nếu tiếp tục cung cấp nhiệt lượn thì nước sẽ chuy n ho th nh h (th khí).
- Câu 5: Cho hình vẽ sau gồm các dụng cụ x đ nh nhiệt ho h r ên ủ nước: a. Biến thế nguồn là dụng cụ số (1). b. Bộ đo n suất nguồn đ ện (oát kế) có tích hợp chứ năn đo thời gian là dụng cụ số (3). c. Nhiệt kế đ ện tử là dụng cụ số (2). d. Nhiệt lượng kế b ng nh a có vỏ xốp là dụng cụ số (4). Câu 6: N ườ t đun s nước có nhiệt độ n đ u chứa trong chiếc ấm b n đồng khố lượng m2 = 0,4 S u h s được một l đã 0,1 l t nước biến th nh h Hã x đ nh nhiệt lượn đã un ấp cho ấm. Biết nhiệt h h ủ nước là 2,3.106 J/kg, nhiệt dung riêng củ nước và củ đồn tư n ứng là = 4180 J/ K, = 380 J/ K a. Nhiệt lượng c n thiết đ đư ấm t nhiệt độ đến nhiệt độ sôi là 163 b. Nhiệt lượng c n cung cấp ho 0,1 l t nướ h h l 220000 J ộ chênh lệch giữa nhiệt lượng c n cung cấp ho 0,1 l t nướ h h v nh ệt lượng c n thiết đ đư ấm t nhiệt độ đến nhiệt độ sôi là 56334 J d. Tổng nhiệt lượn đã un ấp cho ấm nướ đ ho h l 393666 J Câu 7: Một lốp t đượ m ăn h n h ở 27,0 °C. Áp suất n đ u của khí ở áp suất h qu n bình 5 thường là 1,013.10 Pa. Trong quá trình m, h n h v o tron lốp b nén lại và giảm 80,0% th tích ban đ u (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăn lên đến 40,0 °C. a. T số giữa th t h h s u h đư v o tron lốp và th tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2. b. Áp suất khí trong lốp là 2,11.103 Pa. c. Sau khi ô tô chạy ở tố độ cao, nhiệt độ không khí trong lốp tăn đến 75,0 °C và th tích khí bên trong lốp tăn ng 102% th tích khi lốp ở 40,0 °C. Áp suất mới của khí trong lốp là 5,76.105 Pa. d. Biết ph n lốp tiếp xúc với mặt đường có dạng hình chữ nhật, diện tích 205 cm2. Áp l c lốp xe lên mặt đường cỡ 1 000 N. Câu 8: Cho 3 ình ùn un t h ở ùn nh ệt độ hứ h như s u: I Bình (1) hứ m khí hydrogen. II Bình (2) hứ m khí carbon dioxide. III Bình (3) hứ m khí nitrogen. a. Số mol của bình (1) là 2 mol. b. Số mol của bình (2) là 0,05 mol. c.Số mol của bình (3) là 0,25 mol. d. Bình (1) có áp suất nhỏ nhất, bình (2) có áp suất lớn nhất. Câu 9: Một khố h h đặt ở đ u kiện nhiệt độ h n đổi thì có s biến thiên của th tích theo áp suất như hình vẽ ường bi u diễn s thiến thiên của th tích theo áp suất khi nhiệt độ h n đổi gọ l đường
- đẳng nhiệt. b. Khi áp suất khối khí có giá tr 0,50 kN/m2 thì th tích khối khí là 4,8 m3. c. Quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này là dãn nở đẳng nhiệt. d. Khi áp suất khố h th đổi t 0,5 kN/m2 đến 1,5 kN/m2 thì th tích của khố h tăn một lượng 3,2 m3. Câu 10: Ống thủy tinh tiết diện 0,2 cm2, bên trong giam một lượn h x đ nh, một đ u kín (hình vẽ), một đ u n ăn với bên ngoài bởi giọt thủy ngân. Chi u cao cột không khí bên trong ống thủy tinh là l1=15 cm, nhiệt độ bên trong ống là 27oC N ườ t h n n hối khí trong ống tới nhiệt độ 87oC. Th t h n đ u ủ hố h n 0,03 l t Khố lượn r ên ủ h ảm đ Nộ năn ủ h tăn lên Chi u cao cột không khí bên trong ống thủ t nh s u h h nóng b ng 18 cm. Câu 11: Lốp xe m đượ m ở nhiệt độ 27 oC tới áp suất 2 B r Kh đ n o trời nắng, nhiệt độ của lốp xe o b ng 50 C. Bỏ qua s dãn nở của lốp xe theo nhiệt độ, coi khí trong lốp xe không b thoát ra ngoài. a. Quá trình biến đổi của khối khí trong lốp xe l qu trình đẳng tích. b. Mật độ phân tử khí trong lốp xe tăn h nh ệt độ tăn c. Tích của áp suất và th tích khí trong lốp xe h n đổi. d. Ở 50 oC, áp suất của khí trong lốp xe đ xấp x b ng 2,15 Bar. Câu 12: Trong một nh m đ u chế h x v s n s n ình N ườ t m h ôxi ở đ u kiện tiêu chu n (0 oC, 1 atm) vào một bình có th tích 5000 lít. Sau nửa giờ, thu được bình chứa khí ở nhiệt độ 24 °C và áp suất 1,1 atm. Biết ở đ u kiện tiêu chu n, khố lượng riêng của khí ôxi b ng 1,43 kg/m3, một mol khí có th tích 22,4 lít. Co qu trình m ễn ra một h đ u đặn, liên tục. a. Th tích khí ở đ u kiện tiêu chu n đã m v o ình ng 5550 lít. b. Khố lượn h đã m v o ình xấp x b ng 7,23 kg. c. Khố lượng riêng của chất khí trong bình xấp x b ng 1,45 kg/m3. d. Khố lượn h m v o ình s u mỗi giây xấp x b ng 4,68.10-3 kg. III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Số phân tử nước có trong 1 gam nước H2O l o nh êu?T nh theo đ n v phân tử và lấy sau chữ số thập phân hai chữ số. Câu 2. Bình n đ ng khí helium chứa 1,505.1023 nguyên tử helium ở đ u kiện 0°C và áp suất trong bình là l atm. Khố lượng He có trong bình là bao nhiêu gam? Câu 3. Cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất h đ ng trong một x l nh đặt n m ngang. Khí nở r đ y pit – t n đ một đoạn 5 cm. Biết l c ma sát giữa pit – t n v x l nh độ lớn 20N, coi pit – tông chuy n động
- thẳn đ u ộ biến thiên nộ năn ủa khối khí b ng bao nhiêu J. Câu 4. Một lượng khí khi b nun n n đã tăn th tích 0,02 m3 và nộ năn ến thiên 1280 J. Biết quá trình trên áp suất với áp suất h n đổi là 2.105 Pa. Nhiệt lượn đã tru n cho khí là bao nhiêu J? Câu 5. Một miến đồng có khố lượn l 500 m đ n ở nhiệt độ 1370C. Nếu nó tỏ r m trường bên ngoài một nhiệt lượng là 19 kJ thì nhiệt độ lúc sau của nó là bao nhiêu oC ? Biết nhiệt dung riêng củ đồng là 380 J/kgK. Câu 6. Cho ết nh ệt un r ên ủ nướ l 4180 J/kg.K v nh ệt h h r ên ủ nướ l 2,3.106 J/kg. Nh ệt lượn n un ấp ho 10 kg nướ ở 25 C hu n th nh h ở 100 C l o nh êu MJ (l m tròn đến h hữ số thập ph n)? Câu 7. Một bình có th tích 10 lít chứa một chất h ưới áp suất 30 at. Coi nhiệt độ ù h l h n đổi và áp suất của khí quy n là l at. Th tích của chất khí khi ta mở nút bình là bao nhiêu lít? Câu 8. Một lượng không khí có th tích 240 cm3 chứa trong xi lanh có pit – t n đ n n, ện tích của pit – 2 tông là 24cm . Áp suất của không khí trong xilanh b ng áp suất ngoài là 100 kPa . Bỏ qua ma sát giữa pit – tông và thành xilanh. Coi nhiệt độ khố h h n đổi. C n tác dụng một l o nh êu N đ d ch chuy n pit – tông sang phải 2 cm ? Câu 9. Một bọt khí nổi lên t đ hồ đã lớn gấp 1,2 l n h đến mặt nước. Biết trọn lượng riêng củ nước là d 104 N / m , áp suất khí quy n là 105 Pa . Coi nhiệt độ nước trong hồ h n đổ ộ sâu củ đ hồ là bao nhiêu m ? Câu 10. Nun n n một lượn h n h tron đ u ện đẳn p, n ườ t thấ nh ệt độ ủ n tăn thêm 6 K, òn th t h tăn thêm 3% so vớ th t h n đ u Nh ệt độ n đ u ủ lượn h n h l o nh êu K? Câu 11. Có 22,4 dm3 khí ở áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 o C. Th tích củ lượng khí trên ở áp suất 1atm và nhiệt độ 273 o C là bao nhiêu dm3? Câu 12. Một bình chứa khí nén ở nhiệt độ 27 C và áp suất 40 atm . Nếu giảm nhiệt độ xuống tới 12 C và một nử lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất khí còn lại trong bình sẽ b ng bao nhiêu atm? Câu 13. Hai bình giốn nh u được nối với nhau b ng một ống n m n n đủ dài có tiết diện 20 mm2 . Ở 0 0C giữa ống có một giọt thuỷ n n n ăn h n h ở hai bên. Th tích mỗi bên là V0 200 cm3 . Nếu nhiệt độ một bình là t 0C bình kìa là t 0 C thì giọt thuỷ ngân d ch chuy n 10 m s u đ ng lại. Nhiệt độ t b ng bao nhiêu 0 C Câu 14. Một bình chứa khí ờ nhiệt độ 27°C và áp suất 40 atm. Biết nhiệt độ củ ình h đ l 12°C Kh một nử lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất của nó còn lại trong bình là bao nhiêu atm ? Câu 15. Khí c u có dung tích 328 m 3 đượ m h h ro en Kh m xon , lượng hydrogen trong khí c u có nhiệt độ 27C, áp suất 0,9 atm. Phả m o nh êu ph t nếu mỗ m được 2,5 gam H 2 vào khí c u?
- --------------------HẾT---------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p |
46 |
5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p |
127 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p |
79 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
2 p |
70 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
4 p |
47 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p |
55 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p |
99 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p |
67 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An
4 p |
57 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p |
80 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p |
45 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p |
38 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An
2 p |
27 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p |
69 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p |
47 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p |
126 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p |
41 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
56 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
