Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 5
download
Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- ĐỀ CƯƠ NG ÔN TẬ P HKII TI ẾNG ANH 7 NĂM H ỌC: 20182019 Ph ầ n I: Lý thuy ế t Unit 9 : AT HOME AND AWAY The past simple tense (Thì quá kh ứ đơn) + Use: Dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc đã xãy ra trong quá khứ và chấm dứt không còn liên quan đến hiện tại. + Form: a. Động từ TOBE. Khẳng định : S ( I/ She / He / I , chủ ngữ số ít ) + was….. S ( you / We / They / chủ ngữ số ít) + were…. Phủ định : S + was not ( wasn/t) + … S + were not ( weren/t + … Nghi vấn - Yes / No questions: Was / Were + S + ….? Yes, S + was / were No, S wasn /t/weren/t - WH. Questions: WH + was / were + S + …? S + was / were… b. Động từ thường Động từ thường chia làm 2 loại + Động từ theo quy tắc ( + ed) + Động từ bất quy tắc( cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc ) Khẳng định S + V (2,ed) Phủ định: S + did + not + V infi Nghi vấn: Yes / No. questions: Did + S + Vinf ? Yes, S + did /No, S + didn /t. - WH . questions : WH – did + S + Vinf ? S + V (ed / c ột 2). + Dấu hiệu: Yesterday, …….ago , Last night, last …….., In 1996 ... Unit 10 : HEALTH AND HYGIENE 1. Cấu trúc câu hỏi với Why (tại sao) a. Why + be + S + adj? Because + S + be + adj b. Why + do + / does / did) + Vinf ? – Because + S + V Unit 11 : KEEP FIT ,STAY HEALTHY 1. Hỏi về vấn đề gì, hay làm sao . What + be + the matter with + O ? What + be + wrong with + O ? S + V (have / has / had / be) + a / an + N ( tên bệnh ) 2. Hỏi và trả lời về chiều cao How + tall + be + S ? What + be(is) + S + height? S + be + chiều cao
- 3. Hỏi và trả lời về cân nặng How + heavy + be + S ? What + be(is) + S/s + weight? S + be + cân nặng 4. Lời yêu cầu : Would you + Vinf , please? Unit 12: LET / S EAT ! 1. So, too, either, neitheir a. Too / so : Dùng để biểu lộ sự đồng tình, được dùng trong câu khẳng định S1 + be . S2 + be , too S1 + V ( s/es ) . S2 + V (s/es) , too S2 + do/does s2 b. Either / neither : dùng để biểu lộ sự đồng tình, được dùng trong câu phủ định. S1 + be not. S2 + be not, either Neither + be + S2 S1 + don/t/doesn/t + V. S2 + don/t / doesn/t , either Neither + do / does + S 2. 2. Imperatives: (câu mệnh lệnh ) First, slice the beef. Next, stirfry the beef Then, and the onions and green peppers After that, add some salt Finally, taste the beef Unit 13: ACTIVITIES. 1. Adverbs of manner (Trạng từ chỉ thể cách) Cách thành lập trạng từ Adj + ly Adv Notes: Adj Adv good well late late hard hard early early fast fast Vị trí của tính từ :+ Đứng sau động từ “to be” + Đứng trước danh từ (N). + Đứng sau trạng từ (Adv) Vị trí của trạng từ: + Thường đứng sau động từ thường để bổ nghĩa cho động từ đó. Cách thành lập danh từ chỉ người: a ) V + er N b) V + or N c.) V + ist N 2. Modal verbs: Can (có thể) Could (có thể) Must (phải) = Have to
- Should (nên) = Ought to + Vinfinitive May (có lẽ) Might (có lẽ) Unit 14: FREE TIME FUN Prefer (thích hơn ) Like ( thích ) + Ving / to inf * Prefer + Ving............... to + V – ing = like ............... better than : thích hơn Making suggestions: Đưa ra lời đề nghị a) Let’s + V infinitive …: Chúng ta hãy b) Why don’t we / you + V … ? Tại sao chúng ta không……? c) What about + V ing … ? Còn ……thì sao…..? d) Would you like + To inf …? Bạn có vui lòng……..? Agreement (đồng ý) Disagreement ( không đồng ý) I’d love to. I’d love to but ... Great. I’m sorry I can’t. Ok I’m sorry I’m busy. That sounds interesting / good. No, thanks ... ... Exercise I. Choose the best answer. 1. Did you _____late this morning so that was the reason you went to school late? a. to get up b. get up c. got up d. getting up 2. We _______some souvenirs from our holiday in Vietnam. a. buyed b. bought c. buys d. buying 3. _______your last birthday over six months ago? a. Was b. Were c. Are d. Is 4. Hoang _______ the party last night because he was very ill. a. not joined b. didn’t join c. don’t joins d. doesn’t join 5. _______the Robinsons return to Hanoi by train yesterday? a. do b. does c. did d. Are 6. Hoa learned how _______ a washing machine with her neighbour. a. using b. to use c. used d. use 7. Was Nguyen at the theater _______night? Yes, she was. a. ago b. last c. before d. after 8. The Browns went to Ho Chi Minh city _______plane. a. on b. in c. by d. at 9. I don’t know where _______ last night. a. he was b. was he c. he is d. he be 10. It took us an hour _______ to Nha Trang. a. drive b. driving c. to drive d. drove 11. I know how to take care ………..myself a. in b. on c. of d. at / 12. Hoa s parents are busy ……………it is nearlyharvest time again. a. so b. because c. but d. and 13. My mother wants me …………..early and take morning exercise
- a. get up b. getting up c. got up d. to get up 14. Her parents want her not………….too much candy. a. eats b. eating c. to eat d. ate 15. What is the matter with you, Minh? ………..have a toothache a. I b. She c. He d. Minh 16. What was wrong with Lan? She…………a stomachache a. have b. has c. having d. had 17. …………..is Minh nervous?Because he is seeing the dentist. a. What b. why c. when d. who 18. Would you ………….the door, please? a. open b. to open c. opened d. opening 19. Would you …………..the TV, please? a. turns on b. turn on c. turned on d. turning on 20. What is your height? How………….. are you? a. heavy b. height c. tall d. weight 21Ba likes chicken. Nam likes chicken, …………………….. a. So b. too c. either d. neither 22. Hoa likes oranges and ……………..does Nga a. So b. too c. either d. neither 23. The pineapples are not ripe. And …………………are the papayas a. So b. too c. either d. neither / / 24. My mother doesn t like watching TV. My father doesn t,……………….. a. So b. too c. either d. neither 25. What did you eat last night? I ………………..fish, rice and soup. a. eat b. eats c. ate d. eating 26. For breakfast yesterday, she ………….bread, beef and milk. a. have b. had c. has d. having 27. A balaneed diet means: “ you should eat…………….meat and ……………….vegetables and fruits. a. a lot of/a little b. a little/a lot of c. afew/a lot of 28.First……………………….the onions and green peppers a. slice b. sliced c. to slice d. slicing 29. What ………….do you like? I like table tennis. a. schools b. sports c. books d. music 30. Nam is a good soccer player. He plays soccer………………………. a. good b. goodly c. well d. badly 31. Hoa is a skillful tennis player. She plays tennis………………. a. skillfully b. wel c. quickly d. safely 32. Lan is a quick runner. She …………quickly a. swims b. runs c. plays d. cycles 33. Children should always…………..with an adult a. swim b. swiming c. to swim d. swam 34. You should drive……………. a. careful b. carefully c. careless d. carelessly 35. Students ……………..clean the classroom everyday. a. have to b. has to c. had to d. having to 36. Come and ……………basketball, Nam
- a. do b. go c. play d. see 37.Before the invention of the special breathing equipment, man…………..stay under water for long. a. can b. could c. can/t d. couldn/t 38. Can a drive stay under water for long? a. yes, he can b. No, he can/t c. yes, he could d.No, he couldn/t 39. Would you like ………………….dinner at my house tonight? a. have b. to have c. has d. having 40. Lan watches TV everynight. She ………………..watches TV a. sometimes b. never c. always d. often 41. Hoa likes………………..to music a. listening b. listens c. listen d. listened 42. My mother prefers fish …………………………meat a. in b. on c. to d. at 43. Nam prefers…………………in sports a. take part b. taking part c. to take part d. both b & c 44. That sounds…………………………….. a. interesting b. interestingly c. more interesting d.less interesting 45. What kinds of programs do you like? I likeprograms……..cartoons and music shows. a. on b. in c. about d. at 46. Thirty years ago in VietNam, very few people……………………..TV sets a. have b. has c. having d. had 47. Today, a lot of people ………………….TV sets a. have b. has c. having d. had 48. Many teenagers around the world…………………………..to the radio. a. watch b. play c. listen d. do II. Write the correct for in of the verbs in the brackets 1. Ba (watch) …………………………….TV late last night. 2. Nam (not go)……………. to school yesterday. He (go)……to the dentist. 3. My aunt (buy)…………………………………. a new house last month. 4. Her family (live)……………………………….. in QuiNhon 5 years ago. 5. My friends (take)…………………me to see NhaTrang beach last summer. 6. Bao (not play)…………… soccer yesterday. He ( play)………table tennis. 7. Three years ago, most things in QuiNhon (not be) ………………very expensive. 9. I would like (tell) …………………… you about my family. 10. Vegetables often (have) …………………… dirt from the farm on them. 11. Be careful! The children (cross) …………………… the street. 12. I (be) …………………… fourteen years old next week, and so will she. 13. My father (not watch) ………………… TV last night. He (read) ………… newspapers and magazines. 14. You should (add) ……………a little salt to the spinach when you boil it. 15. When …………you (buy) ………………this dress? – Two days ago. 16. I hope (visit) ………………you in Ha Noi soon. 17. Why (be) …………………you absent from school yesterday? 18. She’d like (buy) …………………… some banana.
- 19. Hoa (receive) …………………… a letter from her mother two days ago 20. Baseball (become) ……….very popular all around the world in 1990s. 21. My father (play) ………………rollerskating when he (be) ………a child. 22. She never (allow) …………………… her children to stay up late. 23. You ought (finish) …………you homework before (watch) ………TV. 18. The disease (spread) …………………… fast now. 19. Marconi (invent) …………………… the radio. 20. The children must (be) …………………… back by six o’clock. 21. I like (watch) …………………… basketball. 22. My mother (not like) …………………riding. She (prefer) ………walking. . 23. Lan’s family always (watch) …………………………TV in the evening. 24. I’d like (tell) …………………………………you something about myself. 25. Many years ago, most people in Viet Nam (not have) ……………TV sets. 26. Nga likes (watch) ………………programs about teenagers in other countries. 27. They (perform) ………………………… “Romeo and Juliet” last Sunday. 28. We prefer (gather) ………………………………… around TV after dinner. III. Rewrite the following sentences 1. Mr Thanh is a doctor. Mrs Thanh is a doctor, too. Mr Thanh is a doctor. And so …………………………. 2. Hoa likes beef and so does Nga. Hoa likes beef and Nga…………………. 3. I don/t like pineapple. Neither does Ba. I don/t like pineapple and Ba……………….. 4. Lan doesn/t like Math and I don/t like Math, either. Lan doesn/t like Math and neither…………………………. 5. My brother and I go to that school I go to that school and so …………………… IV. Rewite the following sentences 1.Ba is a good badminton player =>He…………………………………………………………………………… 2. Lan is a slow runner =>She…………………………………………………………………………… 3.Mr. Thanh is a quick swimme =>He……………………………………………..……………………………… 4. Mrs Vui is a safe cyclist =>She………………………………………………………….……………… 5. Lan/s father is a careful taxi driver =>He…………………………………………………………………………… 6. My sister is a beautiful dancer =>She…………………………………………………………………………… 7. Lan must tidy the house everyday =>Lan has to…………………………………………………………………… 8.We should finish our homework first =>We must……………………..……………………………………………… 9. My mother likes walking better than cycling. => My mother prefers …………………………………………………………
- 10. Why don’t we go to the movies this weekend? => What about …………………………………………………………………? 11. They like to travel to Nha Trang on their vacation. =>They enjoy ………………………………………………………………… 12. Let’s see a detective film. =>How about …………………………………………………………………? 13. Reading is more boring than watching TV. =>Watching TV is more ……………………………………………………… 14. You should not watch TV too late. =>You ought …………………………………………………………………… 15. What/s the matter with Lan? =>What/s………………………………………………………….……………? 16. I want you to open the window Would…………………………………..………………………………………? 17. How tall is he? =>What…………………………..……………………………………………? 18. What is her weight? =>How…………………………………………………………………………? 19. My mother wants me not to get up late. =>My mother does……………………………………………………………… V. Rearrange the following sentences 1. Would / go / you / to/ like / the / to / movie / tonight? …………………………………………………………………………………? 2. She/ to / is / see / going / detective movie / her / with / parents …………………………………………………………………………………. 7. Neighbors / to / gathered / watch / black and white / the / programs .............................................................................................................................. 8. Nga/ programs / likes / teenagers / about / othe / in / countries . ………………………………………………………………………………….. 9. Teenagers / to / liker / to / listen / pop / latest / music. …………………………………………………………………………………... 10. Lan/ nervous/ was/ why/ yesterday?/ she/ went/ to / doctor/ the/ Because. …………………………………………………………………………………?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn