intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT huyện Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT huyện Châu Đức" tổng hợp lý thuyết và bài tập từ mức độ cơ bản đến vận dụng cao để các em học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức và ôn tập thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT huyện Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TIẾNG ANH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN TIẾNG ANH - LỚP 6 A. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP: Ôn tập từ tuần 19 đến hết tuần 33 theo chương trình sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 hiện hành (SGK Tiếng Anh 6 – Global Success của NXB GDVN) B. NỘI DUNG ÔN TẬP: I. Vocabulary Những từ có liên quan đến nội dung các chủ đề bài học trong chương trình học kỳ II và những từ mà học sinh đã được học ở chương trình học kỳ I và các lớp dưới. II. Pronunciation - Sounds: / θ / and / ð /; / e / and / æ /; / aʊ / and / əʊ / - Stress in two-syllabe words (các từ được học trong học kỳ 2) III. Grammar and structures - Connectors (but / and / so); Articles (a / an / the); Prepositions of place (at / on / in) - H/Wh- questions - Tenses: present simple, past simple, future simple - The first conditional sentences - Possessive adjectives and Possessive pronouns - Imperatives - Modal verbs might (for possibility) - Superlative adjectives (short adjectives) IV. Skills 1. Listening: Gồm 2 bài tập có nội dung, kiến thức phù hợp với khả năng của học sinh, độ dài từ 4 đến 5 phút. a. Nghe chọn câu trả lời đúng (multiple choice). b. Nghe và điền thông tin (từ, số) còn thiếu vào chỗ trống. 2. Reading: Nội dung phù hợp với các chủ đề bài học trong học kỳ 2. a. Guided cloze test (4 options) b. Read a passage (Multiple choice) 3. Writing a. Do as directed in brackets - Make questions - First conditional - Connections - Possessive adjectives  Possessive pronouns b. Answer an open question of about 40 words (Chọn 1 trong 2 câu) 1. Write a paragraph about your TV-viewing habits. 2. Write a postcard about your holiday in a city in our country. ---------------------------------------------------------
  2. CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) - Học sinh làm bài trực tiếp vào đề. Mức độ Thông Vận dụng Vận dụng Số TT Dạng bài Chuẩn kiến thức Nhận biết Số điểm hiểu thấp cao câu TN TL TN TL TN TL TN TL - Multiple choice: 4 (3 options) 2 2 Listening 0.25 x 8 I 8 (twice) - Gap - filling: 4 = 2.0 2 2 (words / numbers) - Sound: 1 - Vocabulary: 2 - Connector: 1 - Possessive adj.  Multiple Possessive pron. : 1 0.25 x 10 II choice 6 2 2 10 - Verb form / tense: 2 = 2.5 (4 options) - Superlative : 1 (short adjective) - Conversation: 1 - Find mistake: 1 PART 1: 2 2 1 - Lexical cloze: 5 Reading (3 options) 0.25 x 10 III 10 (2 passages) PART 2: = 2.5 2 2 1 - Multiple choice: 5 (3 options) - Making question: 1 - First condition: 1 0.5 x 4 - Combination : 1 2 2 4 = 2.0 Do as (using and / but / so) IV directed - Rewrite (using superlative of short adjective): 1 1.0 x 1 - Open question: 1 1 1 = 1.0 Tổng số câu / tổng số điểm 14 / 3.5 12 / 3.5 6 / 2.0 1 / 1.0 33 10.0 Tỷ lệ % 35 % 35% 20 % 10,0 %
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TIẾNG ANH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7 A. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP: Ôn tập từ tuần 19 đến hết tuần 33 theo chương trình sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 hiện hành (SGK thí điểm hệ 10 năm của NXB BGD). B. NỘI DUNG ÔN TẬP: I. Vocabulary Những từ có liên quan đến nội dung các chủ đề bài học trong chương trình học kỳ II môn tiếng Anh lớp 7 và những từ mà học sinh đã được học ở chương trình học kỳ I và các lớp dưới. II. Pronunciation - Các âm (sounds) được học trong các đơn vị bài học (từ bài 7 đến bài 12) (chú ý cách phát âm “-ed”) III. Listening: Gồm 2 bài tập có nội dung, kiến thức phù hợp với khả năng của học sinh, độ dài từ 4 đến 5 phút. 1. Nghe chọn câu trả lời đúng (multiple choice) 2. Nghe và điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống. IV. Grammar and structures - It indicating distance, should/shouldn’t - Connectors: although, though, however - Yes/No questions - The present simple tense - The present continuous tense - The future simple tense - Articles - Possessive adjectives: my, your, our, their, his, her, its - Possessive pronouns: mine, yours, ours, theirs, his, hers, its V. Reading 1. Guided cloze test 2. Read a passage (Multiple choice) VI. Writing A. Do as directed in brackets (Making a question based on the underlined words (distance or means of transport or both); rewriting a sentence using “although, though or however”, rewriting a sentence using “Possessive Pronouns”and an advanced sentence. B. Answer an open question (about 50 words): Chọn 1 trong 2 đề tài 1. Writing a paragraph about a film you like. 2. Writing a paragraph about your future means of transport. Why do you choose this means of transport?
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU ĐỨC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TỔ BỘ MÔN TIẾNG ANH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) Mức độ Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Số TT Dạng bài Chuẩn kiến thức Số điểm biết hiểu bậc thấp bậc cao câu TN TL TN TL TN TL TN TL - Multiple choice: 4 2 2 1 I Listening - Information - 8 0.25 x 8 = 2.0 1 1 1 filling: 4 - Preposition: 1 - Vocabulary: 2 - Word form: 1 Multiple - Structure: 1 II 6 3 1 10 0.25 x 10 = 2.5 choice - Verb form: 2 - Conversation: 2 - Find mistakes: 1 Reading - Lexical cloze: 5 2 2 1 III 10 0.25 x 10 = 2.5 (2 passages) - Mul. choice: 5 2 2 1 - Rewrite: 4 Do as - Open question: 1 1 2 1 4 0.5 x 4 = 2.0 IV directed 1 1 1.0 x 1 = 1.0 Tổng số câu / tổng số điểm 15 / 4.0 12 / 3. 5 5 / 1.5 1 / 1.0 33 10.0 Tỷ lệ % 40 % 35 % 1,5 % 10 %
  5. UBND HUYỆ N CHÂU Đ ỨC TỔ BỘ MÔN TIẾ NG ANH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂ M TRA HỌC KỲ II - NĂ M HỌC: 2022 - 2023 MÔN TIẾ NG ANH - LỚP 8 A. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬ P: Chư ơ ng trình sách giáo khoa môn tiế ng Anh lớ p 8 hiệ n hà nh (từ tuầ n 19 đ ế n hế t tuầ n 33). B. NỘI DUNG ÔN TẬ P: 1. Vocabulary: Tấ t cả nhữ ng từ có liên quan đ ế n nộ i dung các chủ đ ề bà i họ c trong chư ơ ng trình họ c kỳ II môn tiế ng Anh lớ p 8 và nhữ ng từ mà họ c sinh đ ã đ ư ợ c họ c ở chư ơ ng trình các lớ p trư ớ c. 2. Listening: Gồ m 2 bà i tậ p có nộ i dung, kiế n thứ c phù hợ p vớ i khả nă ng củ a họ c sinh - Nghe chọ n câu trả lờ i đ úng (multiple choice). - Nghe và đ iề n thông tin còn thiế u và o chỗ trố ng. 3. Tenses: - Simple future, Future continuous, Simple past, Past continuous, Present perfect, Past Perfect. 4. Modal verbs: Can, could, must, have to, would, should , used to 5. Verb forms: Bare infinitive, to-infinitive, V-ing (gerund). 6. Structures / models: - Conditional Sentences (Type 1 & 2) - Verbs + gerunds/to-infinitives - Question words - Articles - Passive voice : simple present, simple past, modal verbs, present continuous, present perfect - Reported speech: affirmative statement, Yes-No question 7. Word forms: - Verbs, Nouns, Prepositions, Adjectives, Adverbs 8. Reading comprehension: (two passages or dialogues) A- Guided cloze test B- Multiple choice - Topics for reading are related to pollution, English speaking countries, natural disasters, communication, life on other planets. 9. Writing: - Rewrite (The past perfect: Before -> After), Passive voice, reported speech (the present simple) and an extensive sentence. - Answer an open question (about 50 words) + What should we do to reduce pollution? + If you had a chance to study English in English speaking countries. Which country would you choose to study? Why? ----------The end---------
  6. UBND HUYỆ N CHÂU Đ ỨC TỔ MÔN TIẾ NG ANH MA TRẬN ĐỀ KIỂ M TRA HỌC KỲ II - NĂ M HỌC 2022 - 2023 MÔN TIẾ NG ANH LỚP 8 Mức đ ộ Vậ n Vậ n Chuẩ n kiế n Nhậ n Thông dụ ng dụ ng Số TT Dạ ng bà i Số đ iể m thức biế t hiể u bậ c bậ c câu thấ p cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Multiple choice 2 2 0.25 x 8 = Listening 8 I - Gap - filling: 4 2 2 2.0 - Phonetics: 1 - Preposition: 1 - Vocabulary: 2 - Word form : 1 Multiple - Structure: 2 0.25 x 10 II 5 3 2 10 choice - Verb form/ = 2.5 tenses : 2 Correct mistake: 1 A.- Lexical 0.25 x 5= Reading 3 1 1 cloze: 5 1.25 III (2 B.- Mul. choice: passages) 3 1 1 5 0.25 x 5 = 1,25 - Passive voice - Reported speech - Sentence 0.5 x 4 = 2 1 1 4 transformation 2.0 (Past perfect with Do as Before/ After) IV directed - Sentence building 1.0 x 1 = - Write a passage 1 1 1.0 from 50 to 60 words 17 / 10/ Tổ ng số câu / tổ ng số đ iể m 5 / 1,5 1/ 1.0 4,75 2,75 33 10.0 Tỷ lệ % 47,5% 27,5 % 15 % 10 %
  7.  Lư u ý: Không ra đ ề mang tính chấ t đ ánh đ ố hoặ c quá khó đ ố i vớ i họ c sinh. Châu Đ ứ c, ngà y 06 tháng 04 nă m 2023 TBM
  8. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TIẾNG ANH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN TIẾNG ANH - LỚP 9 A. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP: Chương trình sách giáo khoa môn tiếng Anh lớp 9 hiện hành. B. NỘI DUNG ÔN TẬP: I. Vocabulary: - Những từ có liên quan đến nội dung các chủ đề bài học trong chương trình môn tiếng Anh lớp 9 (Trọng tâm là học kỳ II) và những từ mà học sinh đã được học ở chương trình các lớp trước. II. Grammar and structures: Quantifiers, conditional sentences types 1 & 2, articles, relative clauses, past simple & past perfect, future passive, despite, in spite of, verbs + to-infinitives, verbs + V-ing. III. Reading comprehension: - A. Lexical - B. Multiple choice * Topics: Recipes and eating habits, tourism, English in the world, space travel, changing roles in society, my future career. IV. Writing: A. Sentence completion, combination; Relative clauses; Passive Voice; Conditional sentences (types 1,2). B. Answer an open question (about 60 words). Topics are in the 2nd semester. 1. Is English useful? Why are more and more people learning English nowadays? 2. What career would you choose in the future? Why? ---------The end-------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 BỘ MÔN: TIẾNG ANH 9
  9. Mức độ S Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số ố T Dạng bài Chuẩn kiến thức hiểu cấp thấp cấp cao câ đ T TL TN TL TN TL TN TL TN u iể m - Part 1: Multiple 2 2 Listening choice 8 2 I (Twice) - Part 2: Fill in the 2 1 1 . missing information 0 - Prepositions - Articles - Sounds/ Stress - Conjunctions - Vocabulary - Verb forms/ tenses - Structure/ grammar Multiple - Phrasal verbs 2 II choice - Food quantifiers 4 3 2 1 10 . (4 options) - Relative clauses 5 - Conditional sentences (types 1,2) - Passive voice - Conversations - Finding errors …. Reading A- Guided cloze test 2 2 1 2 III (2 B- Reading 2 2 1 10 . passages) comprehension 2 5 A. Sentence completion, combination 2 -Relative clauses 1 1 1 1 . -Passive Voice 0 -Suggestion IV Writing -Conditional sentences 5 + (2 parts) (types 1,2) .... 1 1 B. Answer an open . question (about 60 0 words). Topics in the 2nd semester Tổng 1 0 . 0 Lưu ý: Nội dung đề kiểm tra theo Chương trình tiếng Anh mới (Chương trình tiếng Anh 10 năm) - Tăng cường phần giao tiếp (hội thoại, tin nhắn, email …) trong đề thi. -Nội dung nên được cập nhật kiến thức xã hội và mang tính giáo dục. - Bài nghe có chuẩn A2 (hoặc A1). - Phần Errors: có gạch chân (A, B, C, D) - Những bài Reading, Lexical cloze sẽ có chủ đề phù hợp với SGK. - Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi. ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2