
Đ C NG ÔN T PỀ ƯƠ Ậ
Câu 1. Ch nghĩa duy tâm tôn giáo là gì, nêu n i dung c a ch nghĩaủ ộ ủ ủ
duy tâm tôn giáo?
Ch nghĩa duy tâm tôn giáo là:ủ
…………………………………..…..
N I DUNG:Ộ
CN duy tâm khách quan: v i các đ i bi u nh Platon, Heghen,ớ ạ ể ư
đ u ềxu t phát t th c th tinh th n g i là “Ý ni m”, “ý ni mấ ừ ự ể ầ ọ ệ ệ
tuy t đ i” đ gi i thích các hi n t ng c a t nhiên và xãệ ố ể ả ệ ượ ủ ự
h i, trong đó có tôn giáoộ. Tôn giáo n m trong “ý ni m” đó vàằ ệ
là y u t tinh th n mang đ n s c m nh.ế ố ầ ế ứ ạ
CN Duy tâm ch quanủ: Các đ i bi u nh Bécc li, Đ Hiumạ ể ư ơ
cho r ng ằtôn giáo là thu c tính v n có c a ý th c con ng i.ộ ố ủ ứ ườ
t n t i không l thu c vào hi n th c khách quan. ồ ạ ệ ộ ệ ự
Các nhà Th n h cầ ọ : nh Ôguytxanh Tômát Đacanh,ư
Phôntilích…, xem tôn giáo là ni m tin vào cái thiêng liêngề
huy n bí, h a h n đem l i s c m nh gi i thoát cho conề ứ ẹ ạ ứ ạ ả
ng i.ườ
Câu 2. Phân tích lu n đi m c a Các Mác v tôn giáo? ậ ể ủ ề
Mác “Tôn giáo là s t ý th c và s t c m giác c a con ng iự ự ứ ự ự ả ủ ườ
ch a tìm đ c b n thân mình ho c là đã l i đ m t b n thân mình m tư ượ ả ặ ạ ể ấ ả ộ
l n n a. Nh ng con ng i không ph i là m t sinh v t tr u t ng, n náuầ ữ ư ườ ả ộ ậ ừ ượ ẩ
đâu đó ngoài th gi i. Con ng i chính là th gi i loài ng i, là nhàế ớ ườ ế ớ ườ
n c, là xã h i. Nhà n c y, xã h i y s n sinh ra tôn giáo.......Tôn giáoướ ộ ướ ấ ộ ấ ả
là ti ng th dài c a chúng sinh b áp b c, là trái tim c a th gi i không cóế ở ủ ị ứ ủ ế ớ
trái tim, cũng gi ng nh nó là tinh th n c a nh ng tr t t không có tinhố ư ầ ủ ữ ậ ự
th n. ầTôn giáo là thu c phi n c a Nhân dânố ệ ủ ”

Câu 3. Phân tích lu n đi m c a Ăng ghen v tôn giáo? ậ ể ủ ề
Ăngnghen “t t c m i tôn giáo ch ng qua ch là s ph n ánh h oấ ả ọ ẳ ỉ ự ả ư ả
- vào đ u óc c a con ng i - c a nh ng l c l ng bên ngoài chi ph iầ ủ ườ ủ ữ ự ượ ở ố
cu c s ng hàng ngày c a h ; ch là s ph n ánh mà trong đó nh ng l cộ ố ủ ọ ỉ ự ả ữ ự
l ng tr n th đã mang hình th c nh ng l c l ng siêu tr n thượ ở ầ ế ứ ữ ự ượ ầ ế”
Câu 4. Phân tích nh n đ nh cho r ng tôn giáo nh m t hình thái ýậ ị ằ ư ộ
th c xã h i, m t ti u h th ng c a ki n trúc th ng t ng? ứ ộ ộ ể ệ ố ủ ế ượ ầ
- Theo quan đi m c a Mác, m t hình thái Kinh t - xã h i đ c k tể ủ ộ ế ộ ượ ế
c u b i ấ ở t n t i xã h iồ ạ ộ và ý th c xã h iứ ộ .
- T n t i xã h i là t ng h p các c s kinh t , các quan h s n xu t,ồ ạ ộ ổ ợ ơ ở ế ệ ả ấ
còn ý th c xã h i là nh ng quan đi m, t t ng, thi t ch đi uứ ộ ữ ể ư ưở ế ế ề
ch nh hành vi xã h i. Ý th c xã h i có th g m : Pháp lu t, Đ oỉ ộ ứ ộ ể ồ ậ ạ
Đ c, Chính tr , Tôn giáo, Văn hóa v…v.ứ ị
- Tôn giáo m t m t b chi ph i b i t n t i xã h i: C s v t ch t,ộ ặ ị ố ở ồ ạ ộ ơ ở ậ ấ
phú quý sinh l nghĩa…ễ
- M t m t tôn giáo có tác đ ng ng c tr l i T n t i xã h i, tính tácộ ặ ộ ượ ở ạ ồ ạ ộ
đ ng ng c tr l i này đ c th hi n hai m t. Tích c c và tiêu c cộ ượ ở ạ ượ ể ệ ặ ự ự
Câu 5. Phân tích ngu n g c xã h i c a tôn giáo, cho ví d minh h a?ồ ố ộ ủ ụ ọ
Khái ni m: Ngu n g c xã h i c a tôn giáo là toàn b nh ng nguyênệ ồ ố ộ ủ ộ ữ
nhân và đi u ki n khách quan c a xã h i t t y u làm n y sinh tônề ệ ủ ộ ấ ế ả
giáo:
Nguyên nhân và đi u ki n này t n t i trong hai m i quan h : ề ệ ồ ạ ố ệ Con
ng i v i t nhiênườ ớ ự và Con ng i v i con ng i ườ ớ ườ
Quan h con ng i- t nhiên: ệ ườ ự
1. Con ng i b t l c trong cu c đ u tranh v i t nhiên =>ườ ấ ự ộ ấ ớ ự
n y sinh ra tôn giáo ả
2. S tác đ ng c a con ng i vào t nhiên:ự ộ ủ ườ ự Quan h conệ
ng i- t nhiênườ ự
3. B n ch t là s phát tri n kém c a ả ấ ự ể ủ l c lựngượ s n xu tả ấ .
4. Ănghen nh n m nh“ấ ạ Do trình đ phát tri n c a l cộ ể ủ ự
l ng s n xu t th p kém mà ng i nguyên th yượ ả ấ ấ ườ ủ
không có kh năng n m đ c m t cách th c ti nả ắ ượ ộ ự ễ
nh ng l c l ng t nhiên. Th gi i bao quanh hữ ự ượ ự ế ớ ọ
tr thành cái thù đ ch, bí hi m, hùng h u đ i v i hở ị ể ậ ố ớ ọ”

5. Ngày nay, do sự phát tri n c a llsx, con ngể ủ iườ đã có
nh n thậcứ rõ hơn v thiên nhiên, nhề ưng v n chẫ ưa ph iả
là t t c .ấ ả
6. V iớ sự ti n b c a khoa h c, quan h này trong ngu nế ộ ủ ọ ệ ồ
g c xã h i c a tôn giáo có th d n b lo i b .ố ộ ủ ể ầ ị ạ ỏ
Quan h con ng i- con ngệ ườ iườ :
1. Tính t phát c a s phát tri n xã h i.ự ủ ự ể ộ
2. Ách áp b c giai c p cùng ch đ ng i bóc l tứ ấ ế ộ ườ ộ
ng i ườ
- Tính t phát:ự Là s phát tri n không tuân theo quy lu t c a cácự ể ậ ủ
quan h xã h i: Quan h ch nô - nô l ; quan h vua – tôi phongệ ộ ệ ủ ệ ệ
ki n; quan h t s n - vô s n… “bi u hi n nh là nh ng l c l ngế ệ ư ả ả ể ệ ư ữ ự ượ
mù quáng, trói bu c con ng i và nh h ng quy t đ nh đ n sộ ườ ả ưở ế ị ế ố
ph n c a h ”ậ ủ ọ
B n ch t c a s phát tri n t phát là hình thành nên m t “l cả ấ ủ ự ể ự ộ ự
l ng”, m t s c m nh mù quáng d n d t và s n sàng đ p xu ngượ ộ ứ ạ ẫ ắ ẵ ổ ậ ố
đ u con ng i b t c lúc nào. – T c s ng u nhiên không th đoánầ ườ ấ ứ ứ ự ẫ ể
tr c đ c.ướ ượ
- Ách áp b c giai c p cùng ch đ ng i bóc l t ng i:ứ ấ ế ộ ườ ộ ườ S bócự
l t do chính con ng i mang l i các hình thái kinh t - xã h iộ ườ ạ ở ế ộ
tr c C ng s n ch nghĩa cũng là nguyên nhân đ y nh ng t ng l pướ ộ ả ủ ẩ ữ ầ ớ
h đ ng tìm đ n Tôn giáo. Vd: Công giáo; Đ o Cao Đài, Hòaạ ẳ ế ạ
H o…v…vả
Câu 6. Phân tích ngu n g c nh n th c c a tôn giáo, cho ví d minhồ ố ậ ứ ủ ụ
h aọ
- Ngu n g c nh n th c c a tôn giáo là toàn b quá trình ph n ánh hi nồ ố ậ ứ ủ ộ ả ệ
th c c a ý th c con ng i, mà theo đó nh ng l c l ng tr n th đã bi nự ủ ứ ườ ữ ự ượ ầ ế ế
thành nh ng l c l ng siêu tr n th .ữ ự ượ ầ ế
- Giai đo n c a quá trình nh n th c: nh n th c c m tính đ n nh nạ ủ ậ ứ ậ ứ ả ế ậ
th c lí tính.ứ
+ Nh n th c c m tính: c m giác – tri giác – bi u t ng.ậ ứ ả ả ể ượ
VD; khi l n đâu tiên ti p xúc v i m t quy n sách, thì b n ch a cóầ ế ớ ộ ể ạ ư
khái ni m v quy n sach trong đ u mà ch bi t r ng nó là 1 hình h p chệ ề ể ầ ỉ ế ằ ộ ữ
nh t, có màu. Nh th là b n đang nh n th c ậ ư ế ạ ậ ứ c m giácả. Khi b n ti p xúcạ ế
kĩ h n thì b n nh n th y nó có ch t li u b ng gi y, bên trong có các kíơ ạ ậ ấ ấ ệ ằ ấ
hi u, di n đ t ệ ễ ạ

M t n i dung nh t đ nh, khi đó b n đang nh n th c ộ ộ ấ ị ạ ậ ứ tri giác. khi b cu nỏ ố
sách ra kh i t m m t, nh ng hình nh v cu n sách v n đ ng l i trongỏ ầ ắ ư ả ề ố ẫ ọ ạ
đ u b n, khi đó là b n đang nh n th c ầ ạ ạ ậ ứ bi u t ng.ể ượ
+ Nh n th c lí tính: khái ni m – phán đoán – suy lí.ậ ứ ệ
VD: t bi u t ng cu n sách đó, b n nh n th c dk ngay đó là cu nừ ể ượ ố ạ ậ ứ ố
sách và có th đ a ra khái ni m v cu n sách. Và t khái ni m b n đ a raể ư ệ ề ố ừ ệ ạ ư
nh ng nh n đ nh: sách dùng đ tham kh o, hay nâng cao hi u bi t =>ữ ậ ị ể ả ể ế
phán đoán suy lí.
+ Tôn giáo sinh ra th i kì cao nh t c a quá trình nh n th c – phánở ờ ấ ủ ậ ứ
đoán suy lí. Vì v y đây con ng i m i có nh ng phán đoán ho c suyậ ở ườ ớ ữ ặ
lu n đúng sai. N u phán đoán đúng thì h ng con ng i t i nh n th cậ ế ướ ườ ớ ậ ứ
đúng b n ch t c a hi n th c khách quan. N u phán đoán sai d n đ nả ấ ủ ệ ự ế ẫ ế
nh n th c sai b n ch t c a hi n th c khách quan và m m m ng c a s raậ ứ ả ấ ủ ệ ự ầ ố ủ ự
đ i tôn giáo.ờ
=> tôn giáo không sinh ra s không hi u bi t mà sinh ra s phánở ự ể ế ở ự
đoán sai l m c a hi n t ng t nhiên và xã h i d n đ n n y sinh 1 l cầ ủ ệ ượ ự ộ ẫ ề ả ự
l ng siêu tr n th , phi th c t i khách quan, là c s cho s ra đ i tônượ ầ ế ự ạ ơ ở ự ờ
giáo t trong nh n th c.ừ ậ ứ
Câu 7. Phân tích ngu n g c tâm lý c a tôn giáo, cho ví d minh h a?ồ ố ủ ụ ọ
Ngu n g c tâm lý c a tôn giáo:ồ ố ủ
* Là toàn b nh ng nguyên nhân và đi u ki n n chúa trong cácộ ữ ề ệ ẩ
tr ng thái tâm lý c a con ng i t t y u làm n y sinh ni m tin tônạ ủ ườ ấ ế ả ề
giáo.
* Các nhà Duy v t tr c Mác: ậ ướ
- Các nhà duy v t c đ i cho r ng “ậ ổ ạ ằ s s hãi sinh ra thánh th nự ợ ầ ”
- Phoi back- nhà tri t h c c đi n Đ c cho r ng “ơ ế ọ ổ ể ứ ằ không ch có sỉ ự
s hãi, l thu c…mà còn có c s kính tr ng, th a mãn, an n…”ợ ệ ộ ả ự ọ ỏ ổ
- Đi m h n ch chung: H ch th y đ c các tr ng thái tâm lý nàyể ạ ế ọ ỉ ấ ượ ạ
là t nhiên. Không ch ra ngu n g c c a nh ng tr ng thái đó cũng làự ỉ ồ ố ủ ữ ạ
s n ph m c a xã h i.ả ẩ ủ ộ
* Các nhà Kinh đi n c a ch nghĩa Mác: ể ủ ủ
- Ch ra ngu n g c xã h i c a nh ng tr ng thái tâm lý đó.ỉ ồ ố ộ ủ ữ ạ
- Mác vi t: “Phoi back đã không th y r ng, b n thân tình c m tônế ơ ấ ằ ả ả
giáo cũng là m t s n ph m xã h i,và cá nhân tr u t ng mà ông phân tích,ộ ả ẩ ộ ừ ượ
trên th c t , là thu c m t hình th c xã h i nh t đ nh” ự ế ộ ộ ứ ộ ấ ị
- Lê nin cũng ch rõ, “ỉtrong xã h i có giai c p, ộ ấ s s hãi t o ra th nự ợ ạ ầ
linh”.

=> Đi u đó lý gi i vì sao, hi n nay trong xã h i văn minh, hi nề ả ệ ộ ệ
đ i…tôn giáo v n t n t i.ạ ẫ ồ ạ
Câu 8. T lu n đi m c a Ăng ghen v tôn giáo, hãy gi i thích ngu nừ ậ ể ủ ề ả ồ
g c nh n th c c a tôn giáo ố ậ ứ ủ
Ăngghen “t t c m i tôn giáo ch ng qua ch là s ph n ánh h oấ ả ọ ẳ ỉ ự ả ư ả
- vào đ u óc c a con ng i - c a nh ng l c l ng bên ngoài chi ph iầ ủ ườ ủ ữ ự ượ ở ố
cu c s ng hàng ngày c a h ; ch là s ph n ánh mà trong đó nh ng l cộ ố ủ ọ ỉ ự ả ữ ự
l ng tr n th đã mang hình th c nh ng l c l ng siêu tr n th ”ượ ở ầ ế ứ ữ ự ượ ầ ế
=> Gi i thích ngu n g c nh n th c c a tả ồ ố ậ ứ ủ ôn giáo:
…………………………..
- Ngu n g c nh n th c c a tôn giáo là toàn b quá trình ph n ánh hi nồ ố ậ ứ ủ ộ ả ệ
th c c a ý th c con ng i, mà theo đó nh ng l c l ng tr n th đã bi nự ủ ứ ườ ữ ự ượ ầ ế ế
thành nh ng l c l ng siêu tr n th .ữ ự ượ ầ ế
- Giai đo n c a quá trình nh n th c: nh n th c c m tính đ n nh nạ ủ ậ ứ ậ ứ ả ế ậ
th c lí tính.ứ
+ Nh n th c c m tính: c m giác – tri giác – bi u t ng.ậ ứ ả ả ể ượ
VD; khi l n đâu tiên ti p xúc v i m t quy n sách, thì b n ch a cóầ ế ớ ộ ể ạ ư
khái ni m v quy n sach trong đ u mà ch bi t r ng nó là 1 hình h p chệ ề ể ầ ỉ ế ằ ộ ữ
nh t, có màu. Nh th là b n đang nh n th c ậ ư ế ạ ậ ứ c m giácả. Khi b n ti p xúcạ ế
kĩ h n thì b n nh n th y nó có ch t li u b ng gi y, bên trong có các kíơ ạ ậ ấ ấ ệ ằ ấ
hi u, di n đ t ệ ễ ạ
M t n i dung nh t đ nh, khi đó b n đang nh n th c ộ ộ ấ ị ạ ậ ứ tri giác. khi b cu nỏ ố
sách ra kh i t m m t, nh ng hình nh v cu n sách v n đ ng l i trongỏ ầ ắ ư ả ề ố ẫ ọ ạ
đ u b n, khi đó là b n đang nh n th c ầ ạ ạ ậ ứ bi u t ng.ể ượ
+ Nh n th c lí tính: khái ni m – phán đoán – suy lí.ậ ứ ệ
VD: t bi u t ng cu n sách đó, b n nh n th c dk ngay đó là cu nừ ể ượ ố ạ ậ ứ ố
sách và có th đ a ra khái ni m v cu n sách. Và t khái ni m b n đ a raể ư ệ ề ố ừ ệ ạ ư
nh ng nh n đ nh: sách dùng đ tham kh o, hay nâng cao hi u bi t =>ữ ậ ị ể ả ể ế
phán đoán suy lí.
+ Tôn giáo sinh ra th i kì cao nh t c a quá trình nh n th c – phánở ờ ấ ủ ậ ứ
đoán suy lí. Vì v y đây con ng i m i có nh ng phán đoán ho c suyậ ở ườ ớ ữ ặ
lu n đúng sai. N u phán đoán đúng thì h ng con ng i t i nh n th cậ ế ướ ườ ớ ậ ứ
đúng b n ch t c a hi n th c khách quan. N u phán đoán sai d n đ nả ấ ủ ệ ự ế ẫ ế
nh n th c sai b n ch t c a hi n th c khách quan và m m m ng c a s raậ ứ ả ấ ủ ệ ự ầ ố ủ ự
đ i tôn giáo.ờ