intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi hết học phần - Môn: Chăn nuôi dê và thỏ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

33
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn thi hết học phần - Môn: Chăn nuôi dê và thỏ gồm có những câu hỏi tập trung vào các phần lý thuyết trọng tâm của học phần Chăn nuôi dê và thỏ. Đây là tài liệu hữu ích có thể giúp người học ôn tập và củng cố các phần lý thuyết đã học. Mời các bạn cùng tham khảo đê biết thêm chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi hết học phần - Môn: Chăn nuôi dê và thỏ

  1. Thạch Văn Mạnh TYD-K55 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HẾT HỌC PHẦN MÔN: Chăn nuôi dê và thỏ Học kỳ I năm học 2013-2014 Trắc nghiệm Phần 1 1. Dê và thỏ đều là gia súc gặm nhấm  Sai 2. Hiện tượng dê sắp đẻ  Bụng sệ, âm hộ sa, chảy niêm dịch, bầu vú căng, bồn chồn, rặn đẻ tang dần, chân cào đất, hay đi tiểu vặt, vỡ ối. 3. Dê là gia súc ăn cỏ không nhai lại  Sai 4. Dê Bách Thảo là kết quả lai tạo giống  Không rõ 5. Một số chỉ tiêu sinh sản của dê cái : - Chu kì động dục 19-21 ngày - Tuổi động dục lần đầu 6-8 tháng tuổi - Thường động dục ẩn( dung dê đực phát hiện) - Thời gian mang thai 5 tháng. 6. Những ưu thế cơ bản của chăn nuôi thỏ: - Tốc độ sinh sản nhanh - Tận dụng được các loại thức ăn ít cạnh tranh - Vốn đầu tư thấp - Ít lây bệnh sang người và gia súc gia cầm khác. 7. Thời điểm phối giống tự nhiên thích hợp nhất cho dê cái : - Cuối động dục( chịu đực) 8. Dê sữa: - Hàm lượng chất khô, mỡ và protein trong sữa dê cao hơn sữa bò - Cần cạn sữa trước khi đẻ ít nhất là 50 ngày. - Khối lượng và thể trạng của dê giảm xuống sau khi đẻ nhưng được hồi phục từ giữa tháng thứ 2 về sau. 9. Chọn lọc theo nguồn gốc và bản than áp dụng cho cả dê đực giống và dê cái giống  Đúng 10. Đặc điểm tiêu hóa của dê sơ sinh giống như gia súc dạ dày đơn.  Đúng 11. Nền chuồng nuôi dê nên : Lát bằng xi măng. 12. Đối với thức ăn cỏ khô nhiều xơ chủ yếu được tiêu hóa ở : Manh tràng. 13. Vi khuẩn phân giải xơ ở dạ cỏ của dê có khả năng lên men tinh bột  Sai 14. Vai trò tích cực của vsv dạ cỏ đối với dê  Phân giải xơ, phân giải protein, phân giải mỡ, tổng hợp vitamin B,K 15. Các bước vắt sữa dê: - Chuẩn bị dụng cụ vệ sinh vú, đựng sữa  Vệ sinh bầu vú  Xoa bóp bầu vú  Vắt sữa  Sát trùng núm vú  bảo quản sữa.
  2. Thạch Văn Mạnh TYD-K55 16. Yêu cầu đối vớ khẩu phần ăn cho dê : - Cung cấp đủ dinh dưỡng cho vi sinh vật dạ cỏ và vật chủ - Đem lại hiệu quả kinh tế cao - Gia súc ăn hết và đủ no - An toàn thú y và thực phẩm. Phần 2 1. Dê là gia súc ăn cỏ, thỏ là gia súc nhai lại  Sai 2. Nền chuồng dê nên : Láng bằng xi măng hoặc gạch 3. Thỏ mẹ ăn nhau thai sau khi đẻ.  Đúng 4. Dê bách thảo là 1 loài dê có địa phương  Không rõ 5. Những ưu thế cơ bản của chăn nuôi thỏ: - Tốc độ sinh sản nhanh - Tận dụng được các loại thức ăn ít cạnh tranh - Vốn đầu tư thấp - Ít lây bệnh sang người và gia súc gia cầm khác. 6. Một số chỉ tiêu sinh sản của dê cái : - Chu kì động dục 19-21 ngày - Tuổi động dục lần đầu 6-8 tháng tuổi - Thường động dục ẩn( dung dê đực phát hiện) - Thời gian mang thai 5 tháng. 7. Thời điểm phối giống tự nhiên thích hợp nhất cho dê cái : - Cuối động dục( chịu đực) 8. Dê sữa: - Hàm lượng chất khô, mỡ và protein trong sữa dê cao hơn sữa bò - Cần cạn sữa trước khi đẻ ít nhất là 50 ngày. - Khối lượng và thể trạng của dê giảm xuống sau khi đẻ nhưng được hồi phục từ giữa tháng thứ 2 về sau. 9. Đặc điểm tiêu hóa của dê sơ sinh giống như gia súc dạ dày đơn.  Đúng 10. Chọn lọc theo nguồn gốc và bản than áp dụng cho cả dê đực giống và dê cái giống  Đúng 11. Hiện tượng dê sắp đẻ  Bụng sệ, âm hộ sa, chảy niêm dịch, bầu vú căng, bồn chồn, rặn đẻ tang dần, chân cào đất, hay đi tiểu vặt, vỡ ối. 12. Vai trò tích cực của vsv dạ cỏ đối với dê - Phân giải xơ, phân giải protein, phân giải mỡ, tổng hợp vitamin B,K 13. Vi khuẩn phân giải xơ ở dạ cỏ của dê có khả năng lên men tinh bột  Sai 14. Đối với thức ăn cỏ khô nhiều xơ chủ yếu được tiêu hóa ở : Manh tràng. 15. Các bước vắt sữa dê:
  3. Thạch Văn Mạnh TYD-K55 - Chuẩn bị dụng cụ vệ sinh vú, đựng sữa  Vệ sinh bầu vú  Xoa bóp bầu vú  Vắt sữa  Sát trùng núm vú  bảo quản sữa. 16. Yêu cầu đối vớ khẩu phần ăn cho dê : - Cung cấp đủ dinh dưỡng cho vi sinh vật dạ cỏ và vật chủ - Đem lại hiệu quả kinh tế cao - Gia súc ăn hết và đủ no - An toàn thú y và thực phẩm. - Càng có nhiều loại thức ăn càng tốt. 17. Dê không có rang cửa hàm trên  Đúng 18. Nơi phối giống cho thỏ cái  Trong chuồng thỏ đực 19. So với thỏ Ré ( thỏ nội) thì thỏ trắng NewZealand có :  Khối lượng lớn hơn và sinh sản tốt hơn. 20. Ưu thế sinh học cơ bản của dê: \  Sử dụng được thức ăn chứa nhiều xơ và nito phi protein. 21. Dê và thỏ đều thích gặm nhấm khi ăn  SAi 22. Dê sinh sản theo mùa  Sai 23. Những ưu thế cơ bản của chăn nuôi thỏ: - Tốc độ sinh sản nhanh - Tận dụng được các loại thức ăn ít cạnh tranh - Vốn đầu tư thấp - Ít lây bệnh sang người và gia súc gia cầm khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2