intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Phú (Đề số 02)

Chia sẻ: Diệp Khinh Châu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Phú (Đề số 02)” dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Phú (Đề số 02)

  1. PHÒNG GD&ĐT H. XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ Năm học 2024-2025 ĐỀ 2 Môn: KHTN 8 Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) A. MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II, khi kết thúc nội dung: + Phần năng lượng: Chương V – ĐIỆN. + Phần Hoá học: Muối, phân bón hóa học + Phần Sinh học: - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận ( tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm gồm Trắc nghiệm nhiều phương án lưa chọn: 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm, trắc nghiệm đúng sai 3 câu, mỗi câu 1 điểm, trắc nghiệm trả lời ngắn 1 điểm + Phần tự luận: 3 điểm gồm 3 câu, mỗi câu 1,0 điểm + Khung ma trận:
  2. T Chủ Nội Mức độ đánh giá Tổng Tỉ đề/ dun lệ T Chươn g % điể g / m đơn TNKQ Tự luận vị Nhiều lựa chọn “Đúng - Sai” Trả lời ngắn kiế Biết Hiểu Vậ Biết Hiểu Vậ Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vậ Biết Hiểu Vậ n n n dụn n n thứ dụn dụn g dụn dụn c g g g g 1 NL 3,5 2 Ch ất Một Oxide số 3,25 hợp chất Muối thô ng dụn g 3 Vs 3,25 Tổng số câu/số ý 6 3 3 6 3 3 1 3 6 5 3 16 12 12 40 Tổng số điểm 3,0 3,0 1,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 10% 30% 40% 30% 30% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN
  3. TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) CHẤT Chương II: Một số hợp chất thông dụng – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C1 Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid (axit) – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi Thông màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích 2ý C13 hiểu được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C2 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. 1 C17 – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại 1 C3 Base (bazơ) kiềm hoặc base không tan. Thông – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, hiểu phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng 2ý C13 xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của Nhận biết 1 C4 dung dịch. Thang đo pH Thông Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) hiểu một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, 1ý C20b
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) đất. Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 Nhận biết nguyên tố khác. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung 1 C16 tính). Oxide (oxit) – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim Vận dụng 1ý C20a loại/phi kim với oxygen. NĂNG LƯỢNG - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. 1.Dòng điện. - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. Nguồn điện C5; Nhận biết - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. 2 C14a - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. Nhận biết Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, ampe kế, 2 C6;
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) 2.Mạch điện vôn kế, cầu chì C14b đơn giản Vận dụng - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. 3.Tác dụng Nhận biết - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. C7; của dòng - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. điện. 1 2 C14c; - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. C18 Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. Nhận biết - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. 4. Cường độ - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. C8; dòng điện - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở 1 2 C14d (biến trở), ampe kế. C20 Vận dụng - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) trở, hai điện trở mắc nối tiếp - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) VẬT SỐNG - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. - Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần Bài 37. Hệ thần kinh và kinh. Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu 1 câu C9, các giác quan Nhận biết biết cho người khác. ở người. - Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính 1ý C15a giác. - Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và Thông cách phòng và chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh hiểu 1ý C15b đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). - Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. Vận dụng - Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. – Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác.
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. Bài 38. Hệ - Kể được tên và nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, 1 câu C10, nội tiết ở Nhận biết bướu cổ do thiếu iodine...) và cách phòng chống các bệnh đó. 1ý C15c người. Thông - Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu hiểu 1 C19 đường, bướu cổ). - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức Vận dụng khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. - Nêu được cấu tạo sơ lược và chức năng của da. Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. Bài 39. Da và - Nêu được khái niệm thân nhiệt. Thực hành được cách đo thân điều hoà thân Nhận biết nhiệt và nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. 1 C11 nhiệt ở người. - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. - Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng.
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) - Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Thông - Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong hiểu khu dân cư. - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. - Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. Vận dụng - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh - Nêu được chức năng của hệ sinh dục. - Kể tên được các cơ quan và trình bày được chức năng của các cơ Bài 40. Sinh quan sinh dục nam và nữ. Nhận biết - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. sản ở người. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt và cách phòng tránh thai. Thông - Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục và hiểu 1 C12 trình bày được cách phòng chống các bệnh đó (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng - Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản 1 1ý C22,
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) vị thành niên. Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ C15d sức khoẻ bản thân. - Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục).
  10. PHÒNG GD&ĐT H. XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ Năm học 2024-2025 ĐỀ 2 Môn: KHTN 8 Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời Câu 1: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl-. Câu 2: Base là A. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide B. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với gốc acid C. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết nhóm hydroxide D. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên hệ với nhóm hydroxide Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base không tan? A Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH. C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2. D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. Câu 4: Nếu pH >7 thì dung dịch có môi trường: A. Base B. Acid C. Muối D. Trung tính Câu 5: Loại hạt nào dưới đây khi chuyển động có hướng thì không tạo thành dòng điện? A. Các hạt mang điện tích dương. B. Các hạt nhân nguyên tử. C. Các nguyên tử. D. Các hạt mang điện tích âm.
  11. Câu 6: Chiều dòng điện trong mạch kín quy ước là A. chiều quay của kim đồng hổ khi nhìn vào sơ đổ mạch điện kín. B. chiều ngược chiểu quay của kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đổ mạch điện kín. C. chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch. D. chiều từ cực dương của nguồn điện qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực âm của nguổn điện. Câu 7: Dòng điện chạy qua dụng cụ nào dưới đây khi hoạt động bình thường vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng? A. Bóng đèn điện loại dây tóc. B. Radio (máy thu thanh). C. Đèn LED. D. Ruột ấm điện. Câu 8: Trên một cầu chì có ghi 1 A. Con số này có nghĩa là A. cường độ dòng điện đi qua cẩu chì này từ 1 A trở lên thì dây chì sẽ đứt. B. cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn lớn hơn 1 A. C. cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn bằng 1 A. D. cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn nhỏ hơn 1 A. Câu 9: Hệ cơ quan nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hoà thân nhiệt? A. Hệ tuần hoàn. C. Hệ nội tiết. B. Hệ bài tiết. D. Hệ thần kinh. Câu 10: Phương pháp ngăn ngừa rối loạn nội tiết A. Giữ cân nặng hợp lí. B. Không hút thuốc lá. C. Giảm stress căng thẳng. D. Tất cả các phương pháp trên. Câu 11:Da là lớp vỏ bọc bên ngoài cơ thể, được cấu tạo gồm A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. B. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp mỡ dưới da. C. Lớp biểu bì, lớp trung bì, lớp bì. D.Lớp biểu bì, lớp mỡ và lớp niêm mạc. Câu 12. Ở nam giới, chức năng của tinh hoàn là
  12. A. Sản sinh ra tinh trùng B. Sản sinh ra nước tiểu C. Sản sinh ra trứng D. Sản sinh ra tinh dịch PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Có ba dung dịch: giấm ăn, nước đường, nước xà phòng: a) Giấm ăn làm quỳ tím hoá đỏ. b) Nước xà phòng không làm quỳ tím chuyển màu. c) Chỉ cần dùng quỳ tím là có thể nhận biết được 3 dung dịch trên. d) Nước đường làm quỳ tím hoá xanh. Câu 14: a) Để có dòng điện không nhất thiết phải có dây dẫn, chỉ cần có các điện tích chuyển động tự do. b)Mạch điện kín chỉ bao gồm các dụng cụ tiêu thụ điện được nối lại với nhau bằng dây dẫn. c) Đèn LED (điốt phát quang) chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều nhất định. d) Khi mắc ampe kế vào mạch điện cần chú ý mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế vào hai cực của nguồn điện. Câu 15: A. Bệnh đau mắt đỏ có nhiều nguyên nhân gây đau như: virus Adeno, vi khuẩn Sĩciphyloccocus hoặc do dị ứng. B. Khi bị mắc các tật về mắt, ảnh của vật sẽ không hiện lên trên màng lưới. C. Tuyến nội tiết, tiết hormone điều hoà hàm lượng đường trong máu là tuyến tụy và tuyến giáp. D. Ở người, số lượng trứng rụng trong một chu kì thường là 2 trứng. PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19 Câu 16: Chỉ ra các oxide acid: SO2, CuO, BaO, Na2O, P2O3 ?
  13. Câu 17 : Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức hoá học của sodium hydroxide là gì? Câu 18: Hãy chỉ ra tác dụng của dòng điện: Mạ vàng hoặc mạ bạc một vật bằng kim loại. Câu 19: Iodine là thành phần không thể thiếu trong hormone nào ? PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau Câu 20: a. ( 0,5 đ) Cho sơ đồ phản ứng hóa học và hoàn thành các phương trình hóa học sau: P + O2 ---> … b. Hãy. cho biết giá trị pH trong dịch dạ dày của con người. Nếu độ pH có giá trị của dịch dạ dày ngoài khoảng chuẩn gây nguy hiểm cho sức khỏe của con người như thế nào? Câu 21: Trên một bóng đèn có ghi 6 V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 2V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ l1 ; khi đặt hiệu điện thế U2 = 5 V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ l2. a) Hãy so sánh l1 và l2. Giải thích vì sao có thể so sánh kết quả như vậy. b) Phải đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế là bao nhiêu thì bóng đèn sáng bình thường? Câu 22: a) Hãy kể tên các phương pháp tránh thai áp dụng với những người có chu kì kinh nguyệt không đều? b) Những bệnh nào lây truyền qua đường tình dục?
  14. PHÒNG GD&ĐT H. XUÂN TRƯỜNG HD CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 2 Năm học 2024-2025 Môn: KHTN 8 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C C B C D A A D C A A PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: (0,5 đ) Ý a b c d Đáp án S S S Đ -Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 Câu 14: 1,0đ Ý a b c d Đáp án Đ S Đ S Câu 15: 1,0đ Ý a b c d Đáp án Đ Đ S S PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19 - Câu 16 trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm - Câu 17 trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 16 17 18 19 Đáp án SO 2, P2O3 NaOH Tác dụng hoá Thyroxine học PHẦN IV. Thí sinh trả lời từ câu 20 đến Câu 20: (1 đ) Câu 20 4P + 5O2 ⎯t ⎯→ 2P2O5 0 0,5 (1,0 điểm)
  15. + pH dịch ở dạ dày có độ pH khoảng 3,5. + Nếu giá trị pH dạ dày cao hơn khoảng chuẩn sẽ 0,25 khiến cho tình trạng tiêu hóa khó khăn, các vi khuẩn sẽ dễ sinh sôi hơn trong hệ tiêu hóa và tăng nguy cơ 0,25 gây ra các bệnh đường tiêu hóa … Nếu giá trị pH trong dạ dày thấp hơn khoảng chuẩn sẽ gây ra các vấn đề như đắng miệng, ợ chua, ợ hơi, nóng trong lồng ngực, đau dạ dày, viêm loét dạ dày, xuất huyết tiêu hóa a) I1 < I2 0,5 Vì U1 < U2 , khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng 0,25 Câu 21 đèn tăng thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn (1,0 điểm) tăng. 0,25 b) U = 6V Câu 22: (1 đ) Các phương pháp tránh thai áp dụng với những người có chu kì kinh nguyệt không đều là: (0,5đ) - Uống thuốc tránh thai. - Đặt vòng tránh thai. - Sử dụng bao cao su. Những bệnh dưới đây lây truyền qua đường tình dục là: (0,5đ) - Giang mai - Lậu - Viêm gan - AIDS. Lưu ý: - Không làm tròn tổng điểm toàn bài. - Học sinh trình bày hoặc giải bằng cách khác đúng cho điểm tương đương.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1