Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628
lượt xem 8
download
Cùng tham khảo lời giải chi tiết Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 của trường THPT Xuân Hòa - Mã đề 628 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628
- SỞ GDĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM 2017 2018 TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA Môn:Địa lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628 (Học sinh được sử dụng atlat Địa lí Việt Nam) Họ, tên học sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Ở đồng bằng ven biển miền Trung, từ phía biển vào, lần lượt có các dạng địa hình A. cồn cát và đầm phá, vùng thấp vũng, vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, cồn cát và đầm phá, vùng thấp trũng. C. vùng thấp trũng, cồn cát và đầm phá, vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng D. cồn cát và đầm phá, vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng. Câu 2: Địa hình có độ cao từ 1000 – 2000m chiếm bao nhiêu % diện tích lánh thổ? A. 15 B. 14 C. 20 D. 25 Câu 3: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng? A. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản B. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố C. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày D. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng Câu 4: Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ? A. Tiềm năng thủy điện lớn B. Phong cảnh đẹp, mát mẻ. C. Địa hình đồi núi thấp D. Nguồn khoáng sản dồi dào. Câu 5: Nguyên nhân cơ bản khiến cho quá trình xâm thực – bồi tụ là quá trình chính trong sự hình thành và phát triển địa hình Việt Nam? A. Thảm thực vật bị tàn phá B. Địa hình dốc C. Cấu tạo đá mẹ dễ bị vỡ vụn D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 6: Ý nào sau đây không phải ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lý nước ta? A. Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa B. Nước ta nằm trong vùng địa chất bất ổn của thế giới, thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất, sóng thần C. Nước ta nằm ở nơi giao nhau của hai vành đai sinh khoảng Thái Bìn Dương và Địa Trung Hải D. Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng theo không gian Câu 7: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây: A. Á và Ấn Độ Dương B. Á và Thái Bình Dương C. Á Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương D. Á Âu và Thái Bình Dương Câu 8: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta cách đường cơ sở: A. 24 hải lí B. 20 hải lí C. 22.224m D. 12 hải lí Trang 1/7 Mã đề thi 628
- Câu 9: Địa hình nào sau đây ứng với tên của vùng núi có các b ộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi? A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc C. Trường Sơn Nam D. Tây Bắc. Câu 10: Quần đảo Trường Sa thuộc : A. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. B. Tỉnh Khánh Hoà. C. Tỉnh Quảng Ngãi. D. Thành phố Đà Nẵng. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc? A. có hướng Tây Bắc Đông Nam. B. song song với nhau. C. so le với nhau. D. chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đông. Câu 12: Cho biểu đồ: Số dự án và số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 1995 – 2014 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Số dự án tăng nhanh đến năm 2010. B. Số vốn đăng kí không ổn định. C. Số vốn đăng kí liên tục giảm. D. Số dự án tăng liên tục. Câu 13: Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta là A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. B. ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng. C. chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ. D. mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông. Câu 14: Nhờ tiếp giáp với biển nên nước ta có A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng B. thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống C. khí hậu có 2 mùa rõ rệt D. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật Trang 2/7 Mã đề thi 628
- Câu 15: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là: A. Có nhiều khối núi cao đồ sộ B. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. D. Nghiêng theo hướng Tây Bắc Đông Nam Câu 16: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi của nước ta là : A. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất. B. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất. C. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét. D. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước. Câu 17: Ở Đồng bằng Sông Cửu Long về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn, là do: A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. Địa hình thấp phẳng. C. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng. D. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung? A. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn. B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ C. Được hình thành do các sông bồi đắp D. Hẹp ngang Câu 19: Việt Nam nằm hoàn toàn trong múi giờ số 7 là do: A. tọa độ địa lí kéo dài từ 102º10’Đ đến 109º24’Đ B. Việt Nam nằm trong vùng nội chí tuyến C. tọa độ địa lí kéo dài từ 8°34'B đến 23°23'B D. Việt Nam nằm trong khu vực châu Á gió mùa Câu 20: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích lớn nhất nước ta là A. Gia Lai B. Nghệ An C. Sơn La D. Thanh Hóa ̀ thuôc lưu Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gon vưc sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Mê Công. C. Lưu vực sông Ba (ĐàRằng). D. Lưu vực sông Thu Bồn. Câu 22: Cho biểu đồ sau: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Trang 3/7 Mã đề thi 628
- Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ? A. Mùa mưa từ tháng từ tháng 5 đến tháng 10. B. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Tháng 9 có lượng mưa lớn nhất D. Tháng có lượng mưa thấp nhất là tháng 1 Câu 23: Vùng núi thượng nguồn sông Chảy có đặc điểm : A. Chạy theo hướng tây bắc đông nam. B. Cấu tạo chủ yếu bởi đá vôi. C. Gồm những đỉnh núi cao trên 2000 m. D. Có cấu trúc vòng cung. Câu 24: Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác. A. Núi nước ta có địa hình hiểm trở. B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối. C. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng. D. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam. Câu 25: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2014 2015 Nông lâm ngư nghiệp 396576 623815 696969 712460 Công nghiệp xây dựng 693351 1089091 1307935 1394130 Dịch vụ 797155 1209496 1537197 1665962 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Trang 4/7 Mã đề thi 628
- Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2010 – 2015? A. Nông lâm ngư nghi ệp, công nghiệp xây dựng và dịch vụ đều tăng. B. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp xây dựng tăng, dịch vụ giảm C. Nông lâm ngư nghi ệp tăng, công nghiệp xây dựng và dịch vụ giảm. D. Nông lâm ngư nghi ệp gi ảm, công nghiệp xây dựng và dịch vụ tăng. Câu 26: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có : A. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô. B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt C. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn D. Diện tích rộng hơn ĐBSCL Câu 27: Đồi núi nước ta có sự phân bậc vì : A. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh. B. Phần lớn là núi có độ cao dưới 2 000 m. C. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpi trong giai đoạn Tân kiến tạo. D. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực. Câu 28: Dãy Hoàng Liên Sơn không có ảnh hưởng nào sau đây đến khí hậu vùng Tây Bắc? A. Suốt mùa đông duy trì một tình trạng khô hanh B. Làm giảm hoạt động của gió mùa Đông Bắc C. Tạo nên hiệu ứng phơn về mùa hạ D. Tạo sự phân hóa lượng mưa giữa hai mùa rất sâu sắc Câu 29: Điểm cực Nam nước ta có tọa độ? A. 8°36'B. B. 8°38'B C. 8°37'B. D. 8°34'B. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh. Câu 31: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại: A. Khí hậu phân hoá phức tạp B. Giao thông Bắc Nam trắc trở C. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn Câu 32: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. B. Nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá Câu 33: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA Trang 5/7 Mã đề thi 628
- (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2010 2014 Kinh tế Nhà nước 33,6 35,6 Kinh tế ngoài Nhà nước 49,1 45,6 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 17,3 18,8 Tổng số 100 100 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2014 biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Tròn B. Miền C. Cột D. Đường Câu 34: Cho bảng số liệu Giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30,1 14,5 15,6 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 72,2 84,8 2014 298,0 150,2 147,8 Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014? A. Về cán cân ngoại thương, nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng giá trị kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu. C. So với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhất. D. Mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây. Câu 35: Một hải lí tương ứng với bao nhiêu m? A. 1851m. B. 1852m. C. 1854m D. 1853m. Câu 36: Số lượng tỉnh (Thành phố) giáp biển của nước ta: A. 29 B. 31 C. 28 D. 25 Câu 37: Địa danh nào sau đây nằm trên ngã ba biên giới Việt Nam – Lào –Campuchia? A. Cha Lo B. Tây Trang C. Lệ Thanh D. Bờ Y Câu 38: Vùng nào nước ta hoạt động địa chất còn diễn ra mạnh mẽ? A. Tây Nguyên B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Đông Bắc Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A B đi theo hướng A. Tây Nam Đông Bắc. B. Bắc Nam. C. Đông Nam Tây Bắc. D. Đông Tây. Trang 6/7 Mã đề thi 628
- Câu 40: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẢNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Đơn vị: mm) Lượng bốc Cân bằng Địa điểm Lượng mưa hơi ẩm Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Giải thích nào sau đây đúng nhất về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm qua bảng số liệu trên? A. Cân bằng ẩm ở các địa điểm trên cao (dương) do nước ta nước ta nằm trong vùng nhiệt đới. B. Lượng mưa cao nhất ở Huế do ảnh hưởng mạnh của bão. C. Lượng bốc hơi cao nhất ở thành phố Hồ Chí Minh do nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao. D. Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế do lượng bốc hơi thấp nhất. HẾT Trang 7/7 Mã đề thi 628
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 429
5 p | 209 | 13
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 207
4 p | 114 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 135
7 p | 128 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lấn 2 môn Toán lớp 11 năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 102 | 6
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 257
5 p | 79 | 5
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 285
5 p | 91 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 571
4 p | 124 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 130
4 p | 114 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 482
7 p | 139 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
7 p | 109 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 222
8 p | 95 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 201
3 p | 106 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 625
4 p | 93 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
7 p | 65 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
7 p | 103 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 359
4 p | 84 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 486
4 p | 91 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn