intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

57
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

  1. SỞ  GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC                     ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN IV THPT NGUYỄNVIẾT XUÂN Năm học 2017­ 2018. Môn lịch sử 11 Thời gian làm bài: 50 phút  Mã đề thi 202 Câu 1: Cuộc cải cách hành chính lớn nhất nước ta từ thế kỉ X – XV do ai thực hiện? A. Lý Thánh Tông. B. Lê Thánh Tông. C. Trần Thánh Tông. D. Khúc Hạo. Câu 2: Chủ nghĩa đế quốc Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX được mệnh danh là A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. Câu 3: Đô thị lớn nhất trong các thế kỉ XI – XV là A. Vân Đồn B. Hội An. C. Phố Hiến. D. Thăng Long. Câu 4: Đặc điểm này chỉ có trong khởi nghĩa Yên Thế mà không có xuất hiện trong  những phong trào Cần Vương là? A. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp. B. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài. C. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa. D. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì. Câu 5: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là gì? A. Mở ra thời đại độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc ta. B. Đập tan ý đồ xâm lược của quân Nam Hán. C. Chiến thắng quân Nam Hán. D. Vua Nam Hán phải rút quân khỏi nước ta. Câu 6: Hệ quả của chiến tranh thế giới thứ hai với các nước Đông Âu là A. các nước thuộc địa giành được độc lập. B. hình thành trật tự hai cực Ianta. C. hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. D. hình thành hệ thống Vecxai – Oasinhton. Câu 7: Lực lượng chủ  chốt của phong trào dân tộc  ở  Việt Nam trong những năm   Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Tư sản dân tộc. B. Tiểu tư sản. C. Công nhân. D. Công nhân và nông dân. Câu 8: Hệ  quả  bao trùm nhất của cuộc khai thác lần thứ  nhất của thực dân Pháp   đối với nước ta là gì? A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong đời sống kinh tế ­ xã hội. B. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng. C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 202
  2. D. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước. Câu 9: Thực dân Pháp tiến hành cuộc trình khai thác lần thứ  nhất trên đất nước ta  khi A. Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì. B. Pháp vừa vào xâm lược Việt Nam. C. triều đình Huế kí hiệp ước đầu hàng. D. đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự. Câu 10: Vì sao nói: chiến thắng Xta­lin­grát (11/1942 đến 2/1943) đã tạo nên bước  ngoặt của chiến tranh thế giới thứ hai? A. Từ đây, quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường. B. Từ đây, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt. C. Từ đây, khối Đồng minh chống phát xít hình thành. D. Từ đây, chủ nghĩa phát xít Italia bị sụp đổ. Câu 11: Cuối thế kỷ XVIII xã hội Pháp được chia thành những đẳng cấp nào? A. Tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ 3. B. Công nhân, nông dân, tăng lữ. C. Nông dân, quý tộc, tư sản. D. Nông nhân, tăng lữ, quý tộc. Câu 12: Cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Cuộc nội chiến. B. Cuộc cải cách kinh tế –xã hội. C. Cuộc đấu tranh thống nhất đất nước. D. Cuộc chiến tranh giành độc lập. Câu 13: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam kì sau  Hiệp ước 1862 là A. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm. B. khởi nghĩa Trương Quyền. C. khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực. D. khởi nghĩa Trương Định. Câu 14: Nét đặc trưng nổi bật nhất của truyền thống yêu nước thời phong kiến của   nước ta là A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, văn hóa đậm đà bản sắc. B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ. C. Chống ngoại xâm, bảo vệ dộc lập dân tộc. D. Giai cấp thống trị tiến bộ yêu nước, thương dân. Câu 15: Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử. B. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản. C. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế. D. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy. Câu 16: Sự thất bại của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia và Nhật trong chiến tranh thế  giới thứ hai đã để lại bài học gì cho các quốc gia, dân tộc trên thế giới? A. Mở rộng liên kết để cùng phát triển. B. Sử dụng vũ lực để giải quyết các tranh chấp. C. Tập trung  phát triển kinh tế, văn hóa hơn và đối ngoại hòa bình. D. Tập trung phát triển quân sự.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 202
  3. Câu 17: Ý đồ  của Pháp đối với Việt Nam về  mặt kinh tế trong những năm chiến   tranh thế giới thứ nhất là A. hạn chế sự phát triển công thương nghiệp của thuộc địa. B. biến thuộc địa thành nơi tiêu thụ hàng hóa. C. vơ vét của cải để bù đắp cho tổn thất và thiếu hụt của Pháp. D. nới tay cho tư bản người Việt kinh doanh. Câu 18: Với hiệp  ước Giáp Tuất (ký năm 1874) , triều đình nhà Nguyễn đã chính   thức thừa nhận A. sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp. B. ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp. C. ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp. D. sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn Lôn là đất thuộc Pháp. Câu 19:  Đánh giá về  vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến  chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng? A. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp. B. Đầu hàng trong cuộc kháng chiến chống Pháp. C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp. D. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ. Câu 20: Một trong những điểm khác biệt cơ bản của giai đoạn hai so với giai đoạn  đầu trong phong trào Cần Vương là gì? A. Chủ động thương lượng với Pháp. B. Chỉ diễn ra ở các tỉnh Trung kì. C. Không còn sự lãnh đạo của triều đình. D. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ. Câu 21: Vai trò của phong trào Tây Sơn trong những năm 1786­1789 là A. kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm. B. đánh đổ tập đoàn PK Lê – Trịnh, bước đầu thống nhất đất nước. C. kháng chiến chống quân xâm lược Thanh. D. xây dựng vương triều Tây Sơn. Câu 22: Sự  khác biệt về  thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế  với phong   trào Cần vương là A. các văn thân, sĩ phu yêu nước. B. các quan lại triều đình yêu nước. C. phái chủ chiến của triều đình. D. các thủ lĩnh nông dân. Câu 23: Giữa thế kỉ XIX, tính chất xã hội Việt Nam là A. thuộc địa. B. nửa thuộc địa. C. quốc gia phong kiến độc lập. D. nửa thuộc địa, nửa phong kiến. Câu 24: Sự khác biệt về  nguyên nhân trực tiếp Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ  hai  so với lần thứ nhất? A. Khai thác nguyên nhiên liệu. B. Triều đình nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước 1874.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 202
  4. C. Cô lập triều đình nhà Nguyễn. D. Mở rộng thị trường. Câu 25: Giai cấp công nhân Việt Nam hình thành trên cơ sở nào? A. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến. B. Nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành. C. Nền kinh tế thuộc địa phát triển. D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 26: Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các n ước châu Âu cuối thế kỉ  XVIII đến giữa thế kỉ XIX là gì? A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu. B. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp. C. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố. D. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông. Câu 27: Tính chất phong trào công nhân trong những năm chiến tranh thế  giới thứ  nhất là? A. mang tính tự giác. B. phụ thuộc vào phòng trào yêu nước. C. mang tính tự phát. D. phong trào nổ ra lẻ tẻ. Câu 28: Mục tiêu đấu tranh của nhân dân ta sau hiệp ước 1862 là gì? A. thực dân Pháp và phong kiến đầu hàng. B. phong kiến đầu hàng. C. thực dân Pháp. D. thực dân Pháp và Tây Ban Nha. Câu 29: Nội dung không nằm trong cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì năm 1906? A. chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh. B. thành lập Việt Nam Quang phục hội. C. cải cách trang phục và lối sống. D. mở trường dạy học với chương trình học tiến bộ. Câu 30: Sau cách mạng tư sản, chế độ chính trị nào đã được thiết lập ở nước Anh? A. Chế độ quân chủ chuyên chế. B. Chế độ dân chủ tư sản. C. Chế độ quân chủ lập hiến. D. Chế độ chuyên chính vô sản. Câu 31: Khuynh hướng cứu nước mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. khuynh hướng phong kiến. B. khuynh hướng vô sản. C. khuynh hướng cải cách. D. khuynh hướng dân chủ tư sản. Câu 32: Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần vương? A. mang tính tự phát. B. nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn. C. nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của nhân dân. D. giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc. Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ nhất của phong trào Cần  vương?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 202
  5. A. Quy tụ thành các trung tâm khởi nghĩa lớn, phát triển theo chiều sâu. B. Đặt dưới sự lãnh đạo của vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết. C. Thu hút nhiều thành phần, tầng lớp tham gia. D. Diễn ra sôi nổi, liên tục trên phạm vi rộng lớn. Câu 34: Việc Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện trong chiến tranh thế  giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào? A. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận. B. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ. C. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng. D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn mặt trận. Câu 35: Hướng đi tìm con đường chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với   các bậc tiền bối là sang A. phương Tây. B. phương Đông. C. châu Phi. D. châu Mĩ. Câu 36: Nơi xuất phát các cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta thời Bắc   thuộc? A. Châu, quận. B. Xã, huyện. C. Làng xóm. D. Quận, huyện. Câu 37: Kết quả hoạt động buổi đầu của Việt Nam Quang phục hội là A. Tuyên truyền vận động được quần chúng nhân dân ở trong nước. B. Khuấy động được dư luận trong và ngoài nước. C. Kích động được tinh thần yêu nước của nhân dân ta. D. Mở được nhiều lớp huấn luyện đội ngũ cán bộ tại Quảng Châu. Câu 38: Sắp xếp theo thứ tự thời gian quá trình phát xít Đức tấn công châu Âu              1. Tấn công Liên Xô                       2. Tấn công Ba Lan                3.Tấn công Bắc và Tây Âu             4.Tấn công Đông và Nam Âu A. 3, 4, 2, 1. B. 4, 1, 2, 3. C. 2, 1, 3, 4. D. 2, 3, 4,1. Câu 39: Vì sao các cơ  sở  sản xuất, buôn bán, giao thông vận tải, của người Việt  Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất được củng cố, mở rộng và xuất hiện nhiều  cơ sở mới? A. Do Việt Nam có thị trường rộng lớn. B. Do chiến tranh thế giới thứ nhất làm cho hàng hóa từ pháp đưa sang Việt Nam  giảm sút. C. Do Pháp không vận chuyển hàng hóa từ chính quốc sang Việt Nam. D. Do Việt Nam có điều kiện phát triển các nghề trên. Câu 40: Vào thời gian đầu của văn hóa Đông Sơn, công cụ lao động phổ biến được   làm từ A. gỗ, đá và đồng. B. đồng đỏ và nhôm. C. sắt và đồng. D. đồng thau, bắt đầu có công cụ sắt. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1