Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 320
lượt xem 1
download
Tài liệu tham khảo Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 320 dành cho các bạn chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới, tài liệu giúp các bạn nắm vững các kiến thức căn bản và có thêm nhiều kĩ năng khi làm bài để đạt được thành tích cao, đồng thời giúp ích cho bạn trong công việc tương lai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 320
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 320 Số báo danh: ............................................................................ Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Campuchia? A. Lâm Đồng. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Bình Thuận. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 43: So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng A. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. B. cao hơn và bằng phẳng hơn. C. thấp hơn và bị chia cắt mạnh. D. thấp hơn và bằng phẳng hơn. Câu 44: Vị trí địa lí nước ta không tạo thuận lợi cho hoạt động nào sau đây? A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. Phát triển các ngành kinh tế biển. C. Phòng chống các thiên tai xảy ra. D. Mở rộng hợp tác đầu tư với các nước. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Tam Đảo. B. Pu Huổi Long. C. Pu Trà. D. Pu Si Lung. Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta? A. Biển Đông mang lại một lượng khoáng sản. B. Tăng độ ẩm tương đối của không khí. C. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. D. Giảm độ lục địa của các vùng đất phía tây. Câu 47: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C). Địa điểm Tháng cao nhất Tháng thấp nhất Lạng Sơn 27,0 13,7 Đà Nẵng 29,1 21,3 Hà Giang 27,3 15,5 Thành phố Hồ Chí Minh 28,9 25,7 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên? A. Lạng Sơn thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Giang thấp hơn Đà Nẵng. C. Lạng Sơn cao hơn Đà Nẵng. D. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Giang. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực sông Cả? A. Sông Chu. B. Sông Đà. C. Sông Mã. D. Sông Hiếu. Câu 49: Cho bảng số liệu: NHỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ nhiệt của Thành phố Hồ Chí Minh? A. Nền nhiệt thấp nhiều tháng lạnh. B. Biên độ nhiệt năm cao hơn 90C. C. Nhiệt độ cao nhất vào tháng IV. D. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng I. Trang 1/4 - Mã đề thi 320
- Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Cả. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Ba. Câu 51: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các A. đảo ven bờ. B. hải đảo. C. quần đảo. D. đảo xa bờ. Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng với ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta ? A. Tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây. B. Nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. C. Thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. D. Thu hút vốn đầu tư của các nước trong khu vực và thế giới. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Sín Chải. B. Mộc Châu. C. Sơn La. D. Pleiku. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biển? A. Đắk Lắc. B. Gia Lai. C. Đắk Nông. D. Ninh Thuận. Câu 55: Hậu quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là A. tạo nên các cao nguyên lớn, thung lũng sông. B. địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi. C. bồi tụ nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông. D. hình thành và biến đổi địa hình ở nước ta. Câu 56: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HUẾ. (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng mưa 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Huế? A. Tháng mưa cực tiểu vào tháng II. B. Tháng mưa cực đại vào tháng X. C. Mùa khô từ tháng I đến tháng VII. D. Mùa mưa từ tháng VIII đến tháng XII. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Cà Mau thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 58: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông đến muộn chủ yếu là do A. vị trí, hướng của các dãy núi và địa hình núi cao. B. gió mùa đông hoạt động yếu kết hợp hướng nghiêng. C. địa hình cao nhất nước ta và bức chắn các dãy núi. D. hướng núi, hướng nghiêng tây bắc - đông nam. Câu 59: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do A. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi. B. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật. C. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển. D. độ cao của địa hình và hướng các dãy núi. Câu 60: Loại rừng nào sau đây không nằm trong hệ thống rừng đặc dụng? A. Vườn quốc gia. B. Rừng trồng. C. Khu bảo tồn thiên nhiên. D. Khu dự trữ sinh quyển Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca. D. Phu Pha Phong. Trang 2/4 - Mã đề thi 320
- Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết đèo nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Mụ Giạ. B. Keo Nưa. C. Ngang. D. An Khê. Câu 63: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối hạ? A. Tín phong bán cầu Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió phơn Tây Nam. Câu 64: Mưa phùn vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ thường diễn ra vào A. nửa sau mùa hạ. B. nửa sau mùa đông. C. nửa đầu mùa hạ. D. nửa đầu mùa đông. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phu Luông. B. Pu Sam Sao. C. Con Voi. D. Pu Đen Đinh. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Trung Quốc? A. Cao Bằng. B. Bắc Giang. C. Bắc Kạn. D. Thái Nguyên. Câu 67: Địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do A. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực. B. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động. C. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực. D. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo. Câu 68: Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG GIANH (Trạm Đồng Tâm) (Đơn vị: m3/s) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lưu lượng nước 27,7 19,3 17,5 10,7 28,7 36,7 40,6 58,4 185,0 178,0 94,1 43,7 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Gianh (Trạm Đồng Tâm)? A. Những tháng thấp VIII, X và XI. B. Tháng cực đại vào tháng IX. C. Những tháng cao II, V và IX. D. Tháng cực tiểu vào tháng III. Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Độ cao lớn, đất bạc màu và ô trũng ngập nước. B. Nhiều vùng biển nông và thềm lục địa mở rộng. C. Là cồn cát, đầm phá, vùng trũng thấp, đồng bằng. D. Có địa hình thấp, hiện tượng thủy triều xâm nhập sâu. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Hội thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Sông Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Mã. D. Sông Thái Bình. Câu 71: Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm là A. đến sớm và kết thúc sớm. B. đến muộn và kết thúc muộn. C. đến sớm và kết thúc muộn. D. đến muộn và kết thúc sớm. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có lượng mưa cao nhất ở trạm khí tượng Thanh Hóa? A. Tháng VII. B. Tháng XII. C. Tháng IX. D. Tháng V. Câu 73: Miền Bắc từ độ cao 600-700 nhưng miền Nam từ độ cao 900-1000 m đến 2600m mới có đai khí hậu cận nhiệt đới vì A. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam. B. nhiệt độ trung bình miền Nam cao hơn. C. miền Bắc có lượng mưa cao hơn miền Nam D. nhiệt độ trung bình miền Nam thấp hơn. Trang 3/4 - Mã đề thi 320
- Câu 74: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vi: Nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 2005 3466,8 1987,9 1478,9 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2015 6582,1 3049,9 3532,2 2018 7768,5 3606,7 4161,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy nước ta năm 2010 và 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 75: Đặc điểm nào sau đây của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ít gây khó khăn cho công nghiệp khai thác? A. Tính thất thường của khí hậu. B. Số giờ nắng trong năm cao. C. Nhiều thiên tai bão, lũ lụt. D. Sự phân mùa của khí hậu. Câu 76: Ý nào sau đây không phải là kết quả tác động của khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương đến nước ta? A. Gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Gây hiện tượng phơn cho vùng Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc có thời tiết khô nóng ở phía nam. D. Mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ đến sớm hơn. Câu 77: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2019 Khu vực Nông, lâm và thủy sản 24,5 21,0 20,6 15,5 Công nghiệp và xây dựng 36,7 41,5 41,6 38,3 Dịch vụ 38,8 37,5 37,8 46,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2019 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. . B. Cột. C. Tròn D. Đường. Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn? A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Nhiều nơi mất lớp phủ thực vật và lượng mưa lớn. C. Diện tích rừng tăng lên và tổng lượng mưa rất lớn. D. Lượng mưa lớn và nguồn nước bên ngoài lãnh thổ. Câu 79: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là A. săn bắt động vật. B. chiến tranh tàn phá. C. phát triển nông nghiệp. D. biến đổi khí hậu. Câu 80: Vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là hệ sinh thái A. rừng trên đất cát pha. B. rừng trên các đảo. C. rừng ngập mặn. D. trên đất phèn. ----------- HẾT ----------- Trang 4/4 - Mã đề thi 320
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 6 năm học 2010 - 2011
18 p | 552 | 59
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 năm học 2015-2016 - Trường THPT Trần Phú (Mã đề thi 061)
5 p | 203 | 23
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 321
4 p | 43 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217
4 p | 31 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 214
4 p | 33 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 211
4 p | 38 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 219
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 210
4 p | 32 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 207
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 204
4 p | 24 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 202
4 p | 19 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 224
4 p | 28 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 216
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 208
4 p | 38 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 320
4 p | 23 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 319
4 p | 35 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 307
4 p | 36 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220
4 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn