Đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm 2019 - THPT Quang Trung, Bình Phước
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo Đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm 2019 - THPT Quang Trung, Bình Phước tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm 2019 - THPT Quang Trung, Bình Phước
- THPT QUANG TRUNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 - LẦN 2 MÔN: TOÁN Năm học: 2018-2019 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau là 1 1 3 1 A. B. C. D. 3 3 2 2 6 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x 2 4 x 3 A. \3 B. 2; +) C. D. 2; +)\3 Câu 3: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. IA IB AB với I là điểm bất kì. B. AM BM 0 C. IA IB IM với I là điểm bất kì. D. AM MB 0 Câu 4: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số nghịch biến trên ? x x e A. y log3 x 2 B. y C. y log x 3 D. y 4 4 Câu 5: Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng y 2 x 1 0 ? A. (2; −1) B. (1; 2) C. (−2; 1) D. (−2; −1) Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, biết thể tích lăng trụ là V. Tính thể tích khối chóp C.ABB’A’ theo V 2 1 3 1 A. V B. V C. V D. V 3 3 4 2 x2 Câu 7: Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 1 A. 4 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 8: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? 1 A. un : un B. un : un un 1 2, n 2 n C. un : un 2n 1 D. un : un 2un 1 , n 2 caodangyhanoi.edu.vn
- Câu 9: Đạo hàm của hàm số y ln x 2 1 x là 1 1 1 1 A. B. C. D. x 1 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x2 1 4x 2 x 2 3 Câu 10: Tập tất cả các số thực x thoả mãn là 3 2 2 2 2 2 A. ; B. ; C. ; D. ; 3 5 5 3 Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y log 2 x A. (0; +) B. 0; +) C. \0 D. Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây A. (+; -1). B. (−1; 1) C. (−; 1). D. (1; +) Câu 13: Cho A là tập hợp khác ( là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây. A. A B. A = A C. A D. A = A Câu 14: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. y = cos x tuần hoàn với chu kỳ B. y = cos x là hàm nghịch biến trên (0; ) C. y = cos x là hàm chẵn. D. y = cos x có tập xác định Câu 15: Số cách chọn ra 3 bạn bất kỳ trong một lớp có 30 bạn là A303 A. C303 B. 3 C. 3!A30 D. A303 3 Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y x4 2 x2 2 trên đoạn −2;1 . Tính M + m A. 0 B. −9 C. −10 D. −1 caodangyhanoi.edu.vn
- Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. a3 Biết VS . ABCD . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SCD). 3 3 A. 60 B. 45 C.30 D.90 Câu 18: Số nghiệm thuộc đoạn 0; 2018 của phương trình cos2 x 2sin x 3 0 là A. 2017 B. 1009 C. 1010 D. 2018 mx 2 y 1 Câu 19: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm 2 x y 2 A. m 4 B. m −2 C. m 2 D. m −4. Câu 20: Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y log a x; y logb x; y logc x . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. b < c < a B. b < a < c C. a < b < c D. c < a < b 2 3 x x 1 , x 1 Câu 21: Tìm m để hàm số y liên tục trên mx 1 , x 1 4 1 4 2 A. m B. m C. m D. m 3 3 3 3 Câu 22: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 4 3x 2 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d có hệ số góc âm. B. d song song với đường thẳng x = 3 C. d có hệ số góc dương. D. d song song với đường thẳng y = 3 Câu 23: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Hàm số y ln x x 2 1 là hàm chẵn. B. Tập giá trị của hàm số y ln x 2 1 là 0; +) caodangyhanoi.edu.vn
- C. Hàm số y ln x 2 1 x có tập xác định là R ' D. ln y ln x x 2 1 1 x2 1 Câu 24: Giá trị của m để phương trình x3 3x 2 x m 0 có 3 nghiệm lập thành một cấp số cộng thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (2; 4) B. (−2; 0) C. (0; 2) D. (−4; −2). Câu 25: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OC = 2a, OA = OB = a. Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC 2a 2a 5 a 2 a 2 A. B. C. D. 3 5 3 2 x x 2 Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số f x log 2 x2 A. *\ {2} B. 0; 1) (2; +) C. (2; +) D. 0; +) \{2} Câu 27: Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam và 3 bạn nữ cùng đi xem phim, có bao nhiêu cách xếp 8 bạn vào 8 ghế hàng ngang liên tiếp sao cho 3 bạn nữ ngồi cạnh nhau 8! A. 5!.3! B. 8!−5.3! C. 6!.3! D. 3! Câu 28: Tìm thể tích của khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a 2 3 4 2 3 8 2 3 2 2 3 A. a B. a C. a D. a 6 3 3 6 Câu 29: Cho hàm số f x ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0 B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0 caodangyhanoi.edu.vn
- x 9 3 Câu 30: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ? x2 x A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm của BB. Tính thể tích A’MCD 1 2 4 1 A. B. C. D. 12 15 15 28 Câu 32: Cho a log 2 7, b log5 7 . Tính giá trị của log10 7 ab 1 ab A. B. C. a b D. ab ab ab Câu 33: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm. Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 1.07cm B. 10cm C. 9.35cm D. 0.87cm Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f 4 x x 2 log 2 m có 4 nghiệm phân biệt. 1 1 A. m (0; 8) B. m ;8 C. m (−1; 3) D. m 0; 2 2 Câu 35: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x 1 x 2 m x 1 x 2 m 1 0 không có nghiệm thực là tập (a; b). Khi đó A. a b 2 2 2 B. a b 2 2 2 C. a b 2 D. a b 2 2 x 1 log 2 x 3 2log 2 x 1 trên 3 2 Câu 36: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 2 . Tìm số phần tử của S A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 37: Tính tổng tất cả các số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A = 1; 2; 3; 4; 5 caodangyhanoi.edu.vn
- A. 333 330 B. 7 999 920 C. 1 599 984 D. 3 999 960 Câu 38: Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2 x 3sin x cos x 1 bằng 3 10 3 10 A. 3 B. C. D. 2 10 5 mx 16 Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên (0; +) xm A. m (−; −4). B. m (−; −4) (4; +) C. m 4; +) D. m (4; + ) Câu 40: Cho ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh AC, sao cho AB = 3AM, đường tròn tâm I đường kính CM cắt BM tại D, đường thẳng CD có phương trình x 3 y 6 0 Biết điểm I (1;-1), 4 điểm E ;0 thuộc đường thẳng BC, x C . Gọi B là điểm có tọa độ (a, b). Khi đó: 3 A. a + b = 1. B. a + b = 0. C. a + b = −1. D. a + b = 2 Câu 41: Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB cố định, đường gấp khúc ADCB cho ta hình trụ (T). Gọi MNP là tam giác đều nội tiếp đường tròn đáy (không chứa điểm A). Tính tỉ số giữa thể tích khối trụ và thể tích khối chóp A.MNP? 4 4 3 4 A. B. C. D. 3 3 3 4 3 Câu 42: Một người mua một căn hộ với giá 900 triệu đồng. Người đó trả trước số tiền là 500 triệu đồng. Số tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng số tiền còn nợ là 0,5 % mỗi tháng. Kể từ ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Tìm thời gian (làm tròn đến hàng đơn vị) để người đó trả hết nợ A. 133 tháng B. 139 tháng C. 136 tháng D. 140 tháng Câu 43: Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ đến điểm có tọa độ là A (9; 0) dọc theo trục Ox của hệ trục tọa độ Oxy. Hỏi con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A, biết mỗi lần nó có thể nhảy 1 bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị). A. 47 B. 51 C. 55 D. 54 Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc mặt phẳng (SBC) . Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 5 a3 5 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 8 24 12 24 Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABC có ASB = 300, AB = a . Lấy B’, C' lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho chu vi tam giác AB’C' là nhỏ nhất. Tính chu vi nhỏ nhất đó? caodangyhanoi.edu.vn
- a A. ( 3 1 ) a B. a 3 C. D. ( 3 1 ) a 3 1 Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đúng ba điểm cực trị là 0, 1, 2 và có đạo hàm liên tục trên. Khi đó hàm số y f 4 x 4 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa mặt phẳng (A’B’C ) và (C’D’A ) A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 48: Điểm nằm trên đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 1 0 có khoảng cách ngắn nhất đến đường thẳng d : x y 3 0 có toạ độ M (a; b). Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2a b B. a b C. 2a b D. a b Câu 49: Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình: 2018 log m x log n x 2017 log m x 2018 log n x 2019 . P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi A. mn 22020 B. mn 22017 C. mn 22019 D. mn 22018 Câu 50: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 f x x 4 14 x 2 48 x m 30 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 30. Tổng các phần tử của S bằng 4 A. 108. B. 120. C. 210. D. 136. ----------------HẾT--------------- ĐÁP ÁN 1-D 2-D 3-B 4-B 5-D 6-A 7-C 8-B 9-D 10-A 11-A 12-D 13-C 14-A 15-A 16-B 17-A 18-B 19-D 20-A 21-A 22-D 23-A 24-B 25-A 26-B 27-C 28-C 29-B 30-B 31-A 32-A 33-D 34-B 35-B 36-A 37-D 38-C 39-D 40-B 41-B 42-B 43-C 44-B 45-D 46-C 47-D 48-C 49-C 50-D (http://tailieugiangday.com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết) caodangyhanoi.edu.vn
- ***** Quý thầy cô liên hệ: 03338.222.55 ***** HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D Giả sử hình chóp tứ giác đều SABCD có các cạnh đều bằng a. 1 1 a 2 Gọi O là tâm của hình vuông ABCD AO AC .a 2 2 2 2 Hình chiếu của SA lên mặt phẳng đáy là OA, suy ra góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) là góc SAO a 2 AO 2 2 cos SAO SA a 2 Câu 2: D x 2 0 x 2 Điều kiện xác định của phương trình: x 3 0 x 3 Câu 3: B Vì M là trung điểm của AB nên ta luôn có AM BM 0 Câu 4: B x x e e e Ta có hàm số y có tập xác định D = và 0 1 nên hàm số y là hàm số nghịch 4 4 4 biến trên . caodangyhanoi.edu.vn
- Câu 5: D d : y 2 x 1 0 2 x y 1 0 d có VTPT là n 2;1 hay n' 2; 1 Câu 6: A Gọi V1; V2 lần lượt là thể tích khối chóp C. ABB ' A ' , C.A'B'C' Có V= V1 + V2 dt A ' B ' C ' .d C; A ' B ' C ' , V2 dt A ' B ' C ' .d A ' B ' C ' .d C; A ' B ' C ' V 1 1 3 3 1 2 Suy ra V1= V - V2 V V 3 3 2 Vậy V1 V 3 Câu 7: C 3 Ta có y ' 0 với mọi x 1 x 1 2 Vậy hàm số đã cho không có cực trị Câu 8: B Xét dãy số un : un1 2, n 2 Ta có un un1 2, n 2 Vậy dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d = −2 Câu 9: D caodangyhanoi.edu.vn
- x 1 ' x2 1 x x x2 1 1 Ta có y ' x2 1 x 1 x 2 x2 1 x x 1 2 x 1 x 2 x2 1 Câu 10: A 2 x x2 2 4x 4x 2 3 2 2 Ta có 4x x 2 x 3 2 3 3 3 Câu 11: A Hàm số y = log2 x xác định khi và chỉ khi x 0 Câu 12: D Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (1; +). Câu 13: C Câu 14: A Vì hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kỳ 2 . Câu 15: A Chọn 3 bạn bất kỳ trông một lớp 30 bạn là số tổ hợp chập 3 của 30 Câu 16: B Hàm số y x4 2 x2 1 liên tục trên đoạn −2; 1 Có y 4 x3 4 x y ' 0 x 0; x 1; x 1 Khi đó y 2 9; y 1 0; y 0 1; y 1 0 M 0; m 9 M m 9 Câu 17: A 1 1 a3 a Ta có S ABCD a 2 ;VS . ABCD SA.S ABCD SA.a 2 SA 3 3 3 3 3 caodangyhanoi.edu.vn
- Từ A kẻ AH⊥SD tại H CD AD Mặt khác CD AH CD SA AH SD AH SCD góc giữa SA và mặt phẳng (SCD) là ASD AH CD AD a Tam giác SAD vuông tại A nên tan ASD 3 ASD 600 SA a 3 Câu 18: B Ta có: cos2 x 2sin x 3 0 1 2sin 2 x 2sin x 3 0 sin 2 x sinx -2= 0 s inx 1 n x k 2 k s inx 2 l 2 1 x 0; 2018 0 k 2 2018 k 1008, 75 2 4 Vì k nên có 1009 giá trị của k thỏa mãn yêu cần bài toán Câu 19: D mx 2 y 11 2 x y 2 2 Từ pt (2) y 2 2 x . Thế vào pt (1) ta được: mx 2 2 2 x 1 m 4 x 5 3 m −4 thì pt (3) có nghiệm duy nhất Hệ đã cho có nghiệm duy nhất. Câu 20: A Từ hình vẽ ta có hàm số y = logb x nghịch biến trên 0; 0 b 1 Hàm số y log a x; y logc x đồng biến trên 0; a, c 1 b c, b a 1 1 Mặt khác với x 1 ta có : log a x log c x log x c log x a c a log a x log c x (Vì a, c, x 1 log x c 0;log x a 0) Vậy b < c < a caodangyhanoi.edu.vn
- Câu 21: A 2 3 x x 1 +) Xét x 1, hàm số y liên tục trên khoảng (−;1) và (1;+). x 1 +) Xét x =1, ta có y(1) = m + 1và lim y lim 2 3 x x 1 lim 2 x 1 3 lim 2 2 1 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3 x 3 x 1 2 3 3 1 4 Đề hàm số liên tục tại x =1 thì lim y y 1 m 1 m x 1 3 3 4 Vậy với m thì hàm số liên tục trên 3 Câu 22: D Ta có : y ' 4 x3 6 x2 đồ thị hàm số y x 4 3x 2 2 có tọa độ điểmcực đại là (0 ;2),khi đó hệ số góc của tiếp tuyến d tại điểm (0 ;2) là k y ' 0 0 , nên loại đáp án A,C phương trình tiếp tuyến tại (0; 2) là :y=2 là đường thẳng song song với y = 3 Câu 23: A y x ln x x 2 1 , y x ln x x 2 1 x : y x y x nên hàm số y ln x x 2 1 không là hàm chẵn Tập giá trị của hàm số y ln x 2 1 là 0; do x 2 1 1 ln x 2 1 ln1 0 nên B đúng Hàm số y ln x 2 1 x xác định x 2 1 x 0 x2 1 x 2 x x, x nên C đúng x 1 x 1 x x2 1 ' ln x x 2 1 1 2 x x 2 1 x x 2 1 x 2 1 x2 1 Câu 24: B Để phương trình x3 3x 2 x m 0 có 3 nghiệm lập thành một cấp số cộng thì đồ thị hàm số caodangyhanoi.edu.vn
- y x3 3x 2 x m C1 cắt y = 0 (Ox) tại 3 điểm có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Ta có y ' 3x2 6 x 1 0 luôn có hai nghiệm phân biệt. Đồ thị hàm số luôn có hai cực trị y '' 6 x 6 0 x 1 là hoành độ điểm uốn. Từ giả thiết suy ra điểm uốn thuộc trục hoành tức: U 1;0 13 3.12 1 m 0 , 1 x 1 Thử lại: m = − 1 phương trình x3 3x 2 x 1 0 x 1 2 . Thỏa mãn yêu cầu bài toán x 1 2 Câu 25: A Theo bài ta OA, OB, OCđôi một vuông góc suy ra CA ⊥ (OAB). Qua A dựng đường thẳng AD // OM. Khi đó d (OM / AC) =d (OM/ (CAD)) = d (O / (CAD)). Từ O kẻ OI ⊥AD, OH ⊥CI, suy ra d (O / (ACD)) = OH. 1 a 2 Tam giác OAB vuông cân tại O suy ra OM ⊥ AB, OM = AB = . 2 2 a 2 Tứ giác OMAI là hình vuông suy ra OI = OM = . 2 1 1 1 2 1 9 2a Trong tam giác vuông COI ta có: 2 2 2 2 2 2 OH . OH OI OC a 4a 4a 3 2a Vậy khoảng cách giữa OM và AC bằng . 3 Câu 26: B caodangyhanoi.edu.vn
- x 0 0 x 2 x x 2 x x 2 0 0 x 1 Hàm số xác định khi 0 0;1 2; . x2 x 2 x2 x 2 x x 2 0 Vậy tập xác định của hàm số f x là 0;1 2; . Câu 27: C Sắp xếp 3 bạn nữ ngồi cạnh nhau có 3!cách. Sắp xếp 5 bạn nam và nhóm nữ vào ghế có 6!cách. Xếp 8 bạn vào 8 ghế hàng ngang liên tiếp sao cho 3 bạn nữ ngồi cạnh nhau có 6!.3! cách. Câu 28: C Vì khối SABCDS' là khối bát diện đều VSABCDS ' 2VS . ABCD Khối S.ABCD là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Khi đó SO là đường cao của khối chóp S.ABCD. 2 2a 2 Xét tam giác vuông SOC vuông tại O ta có SO SC OC 2a a 2 . 2 2 2 2 Diện tích hình vuông ABCD là: S ABCD 4a 2 1 1 4 2 3 Thể tích khối S.ABCD là VSABCD SO.S ABCD a 2.4a 2 a . 3 3 3 4 2 3 8 2 3 Vậy thể tích khối bát diện đều là VSABCDS ' 2. a a 3 3 Câu 29: B Ta có f ' x 3ax 2 2bx c caodangyhanoi.edu.vn
- Nhìn dạng đồ thị suy ra a 0 + Giao điểm của đồ thị và oy tại điểm có tung độ dương suy ra d 0 + Hai điểm cực trị của hàm số trái dấu nên pt f ' x 3ax 2 2bx c 0 có hai nghiệm trái dấu 3ac 0 c 0. b + Ta có 0b0 3a Câu 30: B x 9 3 1 Ta có y x x 2 x 1 x 9 3 x 9 3 1 lim lim x 1 x x 2 x 1 x 1 x 9 3 x 9 3 1 lim lim x 1 x x 2 x 1 x 1 x 9 3 Vậy đồ thị có tiệm cận đứng là x = −1. Câu 31: A Gọi N là trung điểm của AA . Ta có MNCD là hình bình hành nên MND = MCD. 1 1 1 1 1 VA ' MCD VA ' MND VM . A ' ND .MN .S A ' ND .1. .1. 3 3 2 2 12 Câu 32: A 1 1 1 log10 7 log 7 10 log 7 2 log 7 5 1 1 log 2 7 log 5 7 caodangyhanoi.edu.vn
- 1 1 ab Với a log 2 7, b log 5 7 log10 7 1 1 ab ab a b ab Câu 33: D Phễu có dạng hình nón, gọi E là đỉnh, đáy là đường tròn tâm O, bán kính OA chiều cao OE = 20 cm. Gọi V là thể tích của khối nón có đỉnh E, đáy là đường tròn tâm O, bán kính OA. 1 20 Ta có V .OA2 .OE OA2 3 3 Gọi M là trung điểm của đoạn OE, N là trung điểm của đoạn EA .Khi đổ nước vào phễu chiều cao của cột nước là EM =10 cm Gọi V1 là thể tích của khối nón có đỉnh E, đáy là đường tròn tâm M, bán kính MN 1 10 5 1 Thể tích nước là V1 .MN 2 .EM .MN 2 . .OA2 V1 V 3 3 6 8 Khi bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên, chiều cao của cột nước là OP Gọi V2 là thể tích của khối nón có đỉnh E, đáy là đường tròn tâm P, bán kính PQ 1 7 V2 7 .PQ 2 .PE 7 PQ 2 .PE 7 Ta có V2 V V1 V 3 (1) 2 8 V 8 1 8 OA .OE 8 .OA .OE 2 3 Ta có PEQ vuông tại P và OEA vuông tại O có OEA = PEQ PQ PE PEQ và OEA đồng dạng OA OE OE OP 3 7 2 PE 7 PE 3 7 Do đó (1) OE 8 OE 2 OE 2 caodangyhanoi.edu.vn
- 37 37 OP OE 1 20 1 0.87cm 2 2 Câu 34: B Đặt t 4 x x 2 . Xét phương trình x 2 4 x t 0 ' 4 t Ta có Nếu t 4 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Nếu t = 4 thì phương trình có 1 nghiệm. Nếu t 4 thì phương trình vô nghiệm. Phương trình đã cho trở thành f t log 2 m * . Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (*) có 2 nghiệm phân biệt thuộc ; 4 1 log 2 m 3 (dựa vào bảng biến thiên) 1 m8 2 Nhận xét: Ta cũng có thể lập bảng biến thiên của hàm số y g x f 4 x x 2 để suy ra tập các giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán Câu 35: B Đặt t x 1 x 2 1 t 2 . t 2 1 2x 1 x2 2x 1 x2 t 2 1 Ta có phương trình 2 x 1 x 2 m x 1 x 2 m 1 0 (1) trở thành: t 2 mt m 0 t2 m (2) (vì t =1 không thỏa mãn phương trình) t 1 t2 t 2 2t t 0 f t f ' t 0 t 1 t 1 t 2 2 caodangyhanoi.edu.vn
- Phương trình (1) không có nghiệm thực phương trình (2) không có nghiệm t 1; 2 \ 1 0 m 22 2 Suy ra a 0; b 2 2 2 a b 2 2 2. Câu 36: A x 1 Điều kiện x 3 Ta có : x 1 log 2 x 3 2 log 2 x 1 3 2 log 2 6 log 2 x 1 2 log 2 x 3 2 log 2 x 1 2 log 2 x 1 log 2 x 3 log 2 x 1 log 2 x 3 x 1 x 3 * 2 2 TH1: x 3 Ta có (*) x 1 x 3 x 2 3x 4 0 vô nghiệm. 2 TH 2: 1 x 3 x 1 Ta có (*) x 1 x 3 x 2 x 2 0 2 x 2 Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x = 2 Suy ra S = 2 . Vậy số phần tử của S bằng 1. Câu 37: D Số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là 5! 120 = số. Mỗi chữ số 1;2;3;4;5 chỉ xuất hiện ở các hàng trăm nghìn,chục nghìn,nghìn,trăm,chục,đơn vị là 120:5 24 = lần. Vậy tổng các chữ số có 5 chữ số lập từ A là caodangyhanoi.edu.vn
- 1 2 3 4 5 .104.24 1 2 3 4 .104.24 1 2 3 4 .104.24 1 2 3 4 5 .103.24 1 2 3 4 5 .102.24 1 2 3 4 5 .10.24 1 2 3 4 5 .24 24 1 2 3 4 5 . 104 103 10 2 10 1 3999 960 Câu 38: C sin x 0 cos 2 x 3sin x cos x 1 sin 2 x 3sin x cos x 0 sin x 3cos x 0 x k x k tan x 3 x arctan 3 k Do đó các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2 x 3sin x cos x 1 là hình chữ nhật ACAC như hình vẽ. Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AA . Khi đó S ACA'C ' 2SACA' CH . AA ' . CH CH Mà 3 OH . OH 3 CH 2 3 10 Mặt khác CH 2 OH 2 1 CH 2 1 CH . 9 10 3 10 3 10 Vậy S ACA 'C ' CH . AA ' 2 . 10 5 Câu 39: D Tập xác định: D = \−m caodangyhanoi.edu.vn
- m2 16 mx 16 Ta có: y ' , để hàm số y đồng biến trên (0; +) x m xm 2 m 4 m 2 16 0 m 4 m 4 m 0; m 0 Vậy m 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán Câu 40: B Gọi H là hình chiếu của I lên cạnh CD. Do tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nên AM 1 ABM MCD ICH tan ABM tan MCD tan ICH AB 3 IH 1 sin ICH IC 10 2 Có IH d (I, CD) IC 2 IC 2 4 10 C CD : x 3 y 6 0 C 3t 6; t Mà IC 2 = 4 và xC Z C 3; 1 4 Đường thẳng BC qua C (3; − 1) và E ;0 có phương trình là BC : 3x 5 y 4 0 . 3 I là trung điểm của MC nên M (−1; − 1). Đường thẳng BD qua M (− 1; − 1) và vuông góc với CD có phương trình là BD: 3x + y + 4 = 0. Có B = BC BD B (−2; 2) Câu 41: B caodangyhanoi.edu.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 6 năm học 2010 - 2011
18 p | 551 | 59
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 năm học 2015-2016 - Trường THPT Trần Phú (Mã đề thi 061)
5 p | 202 | 23
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 321
4 p | 43 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217
4 p | 30 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 214
4 p | 33 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 211
4 p | 38 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 219
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 210
4 p | 32 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 207
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 204
4 p | 24 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 202
4 p | 19 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 224
4 p | 27 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 216
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 208
4 p | 37 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 320
4 p | 23 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 319
4 p | 35 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 307
4 p | 36 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220
4 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn