intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Cần Thơ (Mã đề 101)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Cần Thơ (Mã đề 101)" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Cần Thơ (Mã đề 101)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020-2021 THÁI BÌNH Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 04 trang Mã đề: 101 x 1 y  3 z 1 Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình   . Véc tơ nào dưới đây là 2 4 2 một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ?      1 3 1 A. u2   1;3; 1 . B. u4  1; 2;1 . C. u1  1; 3;1 . D. u3    ; ;   .  2 4 2 a3 3 Câu 2: Cho khối lăng trụ ABC. A' B' C ' có thể tích V  . Biết tam giác A ' BC đều và có cạnh bằng a. Khoảng 8 cách từ C ' đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng 3a a A. 2a . . B. C. . D. a . 2 2 Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ Điểm cực tiểu của hàm số là A. x  2 . B. x  0 . C. y  0 . D. y  2 . x 1 y  2 z  3 x  3 y 1 z  5 Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :   . 1 1 1 1 2 3 Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d 2 là A. 5x  4 y  z  16  0 . B. 5 x  4 y  z  16  0 . C. 5 x  4 y  z  16  0 . D. 5 x  4 y  z  16  0 . Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   1 và 3 f  x  . f   x   1 . 1 3 Tích phân   f  x   0 dx bằng 3 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 6 2 Câu 7: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đó là 3 3 2 2 A. 4a . B. 12a . C. 12a . D. 4a . Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  i . Phần ảo của số phức z là A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . Câu 9: Nghiệm của phương trình log2  x  8  5 là A. x  40 . B. x  2 . C. x  17 . D. x  24 . Câu 10: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1;  4  trên mặt phẳng  Oyz  có tọa độ là A.  3;0;0  . B.  3;1;  4  . C.  3;  1; 4  . D.  0;1;  4  . Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 và y  x  2 là 9 8 9 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  9 . 2 9 4 Trang 1 / 4 - Mã đề 101
  2. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   có phương trình là 2 x  y  z  3  0 . Hỏi véc tơ nào sau đây không phải là vec tơ pháp tuyến của   ?      1 1  A. n1  2; 1; 1 . B. n2  2;1;1 . C. n3  6; 2; 3  . D. n4  1; ; .  2 2  Câu 13: Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức w  1  i  z là A. w  26 . B. w  5 . C. w  37 . D. w  4 . Câu 14: Có bao nhiêu cặp số  x; y  với x; y là các số nguyên thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: 4 2 y2 4.2 y  2 log 2  2 x   x  0 và 2 log 2  x  y   x  y  0 A. 2 . B. 4 . C. 9 . D. 6. Câu 15: Cho một khối trụ có diện tích xung quanh bằng 80 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 . Khi đó thể tích của khối trụ bằng A. 400 . B. 160 . C. 40 . D. 64 . y 2 Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 x  7 x  1 trên đoạn  2;1 bằng 3 2 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 2 x2 7 x 5 Câu 17: Số nghiệm của phương trình 2021  1 là 2 1 O 1 2 x A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 18: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x 4  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 . 2 Câu 19: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  2 z  10  0 . Tính iz0 . A. iz0  3  i . B. iz0  3  i . C. iz0  3i  1 . D. iz0  3i  1 . Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm A 1; 2; 2  . Đường kính của mặt cầu  S  bằng A. 6 . B. 2 . C. 9 . D. 3 . Câu 21: Một khóa số có báo động là dãy ba chữ số (trong các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9). Bấm đúng thì cửa mở, bấm sai hai hay ba chữ số thì có báo động. Xác suất để bấm gây báo động là A. 0, 972 . B. 0, 243 . C. 0, 729 . D. 0, 279 . 2 5 5 Câu 22: Cho  2 f ( x)dx  2 và  f ( x)dx  3. Khi đó I   f ( x)dx bằng 1 2 1 A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.   Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho véc tơ u  1;1; 2  , v  1; 0; m  . Tất cả giá trị của tham số m để góc giữa   u , v bằng 45o là A. m  2  6 . B. m  2  6 . C. m  2  6 . D. m  2 .  *  Câu 24: Cho cấp số cộng  u n  có số hạng tổng quát là un  3n  2 n  . Công sai d của cấp số cộng là A. d  2 . B. d  2 . C. d  3 . D. d  3 . Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  sin 4 x là 1 2 1 2 A. x 2  cos 4 x  C . B. x  4cos 4 x  C . C. x 2  cos 4 x  C . D. x  4cos 4 x  C . 4 4 Câu 26: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? 2 2 2 1 y A. h  r  l . B. V   r 2 h . 3 2 C. Stp   rl   r . D. S xq   rl . Câu 27: Hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 . O x C. a  0 ; b  0 ; c  0 . D. a  0 ; b  0 ; c  0 . Trang 2 / 4 - Mã đề 101
  3. Câu 28: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 2 và thể tích bằng 50 . Chiều cao của khối chóp đó bằng 5 10 A. 10 . B. . C. . D. 5 . 3 3 2x  3 Câu 29: Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 A. x  2 và y  1 . B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  3 . D. x  1 và y  2 . Câu 30: Một tổ gồm 10 học sinh gồm 4 nam 6 nữ. Số cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ là A. A120 . B. C 41 .C 61 . C. C41  C61 . D. C 102 . 3 Câu 31: Cho hàm số f  x   x 2  với x   \ 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x 3 A.  f  x dx  x 3  3 ln x  C . B.  f  x dx  2 x  2  C . x 3 3 x x C.  f  x dx   3x  C . D.  f  x dx   3ln x  C . 3 3 Câu 32: Đạo hàm của hàm số y  2 x  x 2 là 2x 2 x x3 A. y   2x . B. y  x.2 x 1  2 x . C. y  2 x.ln 2  2 x . D. y  . ln 2 ln 2 3 x 1 y 1 z 1 Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  6  0 và đường thẳng d :   . 2 1 2 Gọi A  a ; b ; c  là giao điểm của  P  và d . Giá trị biểu thức a  2b  c bằng A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 1. Câu 34: Đồ thị hàm số y  g  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a (a  0, a  1) qua điểm I 1;1 . Giá trị của x  1  biểu thức g  2  log a  bằng  2021  A. 2023 . B. 2019 . C. 2023 . D. 2019 . Câu 35: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là A. 1  2i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 2  i . Câu 36: Bất phương trình 3log8  x  1  log 2  2  x   1 có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị P  2a  ab  b là 2 2 A. P  8 . B. P  9 . C. P  11 . D. P  4 . 2 Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  4 và iz  m  m    . Số giá trị nguyên của tham số m để i có ít nhất một số phức thỏa mãn điều kiện đã cho là A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  AD  a 2 và chu vi tam giác A ' BD bằng 8a . Thể tích khối tứ diện ACB ' D ' là 2 7a 3 7a3 2 2a 3 14 a 3 A. . B. C. D. 3 3 3 3 Câu 39: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn: z1  4 , z2  5 , z3  2 và 4 z1 z2  16 z2 z3  25 z1 z3  80 . Giá trị của biểu thức P  z1  z2  z3 bằng A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 2 Câu 40: Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x  ln  x  m  2  đồng biến trên tập xác định  của nó. Biết S  ; a  b  . Giá trị biểu thức K  a  b là  A. K  5 . B. K  5 . C. K  0 . D. K  2 . Câu 41: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O  , chiều cao R 3 và bán kính đáy R . Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn  O; R  . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng Trang 3 / 4 - Mã đề 101
  4. A. 3 . 3. B. C. 2 3 . D. 2 . Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ f  x  1 Số nghiệm thực của phương trình 4  f 2  x   0 là: A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 5 . 9 Câu 43: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và F  x  là một nguyên hàm của f  x  , biết  f  x  dx  9 và 0 F  0   3 . Khi đó giá trị F  9  là A. F  9   6 . B. F  9   12 . C. F  9   12 . D. F  9   6 . Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 1;2  , B  2; 3;0  , C  2;1;1 , D  0; 1;3 , x y 2z 1     đường thẳng d:   . Điểm M trong không gian thỏa mãn: MA.MB  MC .MD  1 . Khoảng cách lớn 2 1 4 nhất từ điểm M đến đường thẳng d bằng 2 7 5 7 4  11 4 7 A. . B.  . C. . . D. 2 3 2 2 2 Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Ký hiệu S1 , S 2 lần lượt là diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành ( hình vẽ). Biết S 2  4 S1  8. 2  x  x  f '  x 2 dx bằng 3 Giá trị của tích phân 0 A. 3. B. 5. C. -3. D. 10. 3 Câu 46: Biết rằng tập các giá trị của m để phương trình x  3 x  mx  m  2  0 có 4 nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Khi đó a  b bằng 9 17 9 17 A.  . B.  . C. . D. . 4 4 4 4 m Câu 47: Cho hàm số f  x   x 2  . Biết rằng, với m  m0 thì hàm số f  x  có giá trị lớn nhất trên  0; 2 x3 bằng 3. Khi đó m0 thuộc khoảng A.  ; 7  . B.  7; 0  . C.  0;6  . D.  6;   . Câu 48: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn ln  4a   2 ln  a  b   ln b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. 2ab  a  b . B. 2ab  a  b . C. a  b . D. 4a  b   a  b  . Câu 49: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên như hình sau: Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  3a ; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm tam giác SAB và ABC. Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC  bằng ο ο ο ο A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .  HẾT  Trang 4 / 4 - Mã đề 101
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020-2021 THÁI BÌNH −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− −−−−−−−−− ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Ghi Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 chú 1 B C C A D B A B 2 C D C B B C D A 3 B C B B A D A B 4 C B A A D A C D 5 C A D C A D B D 6 D D D B A A C A 7 B D A B B A B B 8 D B D D C C A B 9 D D B B C D A C 10 D C C A A C B B 11 A A A C A B C A 12 C A A C C D D A 13 A B B D D B D C 14 A C C C C D B D 15 B C C B C B C B 16 C A A A B A B D 17 A A B D B A B B 18 C C D D D C D C 19 B B D D A C A D 20 A A D C D B B A 21 A B B B B C A D 22 B C C D A C D C 23 B C D D B A B D 24 C D C B C B B C 25 A C B C A B A A 26 A B B A D B B C 27 C B B D D C A A 28 D A D D C D D D 29 B B C D B B B A 30 B C A A A A A C 31 D A C A B A C D 32 C B A D A C D C 33 B A D B C C A C 34 D C D C B B A C 35 D D D B B C C B 36 D D A B A D C A 37 A C B B C C A D 38 A C B C C D D B 39 C B C C D B B A 40 C B C B B B C D 41 B A B A A A D A 42 A B D D C D A B 43 C D C C D A A A 44 D A C A A B D D 45 A D D A C D D A 46 D A A C D D C B 47 B C A A B A D C 48 C D A B A D C C 49 D D A A D D C D 50 C D B C D A C B Mỗi câu đúng: 0,20đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2