Đề khảo sát chất lượng môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 107
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 107 dưới đây. Hy vọng nội dung tài liệu phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 107
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 107 Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Cho cấp số cộng u n có u1 3 , u2 3 . Tính công sai d . A. d 5 . B. d 7 . C. d 6 . D. d 8 . Câu 2: Đường cong trong hình bên dưới y 2 O x 2 là của đồ thị hàm số 2x 1 A. y x 3 3 x 2 . B. y x 4 3 x 2 . . C. y D. y x 3 3 x . x3 Câu 3: Khối nón có bán kính đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối nón là 1 2 A. V r 2 h . B. V 2 rh . C. V rh . D. V r 2 h . 3 3 Câu 4: Cho a, b, c là các số dương, a 1 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. log a b.c log a b log a c . B. log a b.c log a b.log a c . C. log a b.c log a b log a c . D. log a b.c b.log a c . Câu 5: Đạo hàm của hàm số y x5 là A. y 4 x5 B. y 5 x5 C. y 5 x 6 D. y 5 x 4 Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có SB ABCD (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là góc nào sau đây ? S B C A D . A. SDB . B. DSB . C. SDC . D. SDA 4 2 Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 x 3 và trục hoành là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 8: Đường thẳng x 2 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào sau đây? x4 x 1 x 2x 4 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x2 x2 x2 Trang 1/5 - Mã đề thi 107
- x 3 Câu 9: Bất phương trình: 1 có tập nghiệm là 2 A. 0; . B. ; 0 . C. 0; 1 . D. 1; . Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB a , AC 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 3a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng A. 3a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 6a3 . 2x 3 Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;3 bằng x 1 3 3 A. 3 . B. . C. . D. 2 . 4 2 Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng A. 6 . B. 24 . C. 20 . D. 12 . 4 2 Câu 13: Hàm số y x 8 x 5 đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. 0; . B. ; 2 . C. ; 0 . D. ; . Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a và AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng 2a 3 3 A. 3a 3 3 . B. 4a 3 3 . C. 2a 3 3 . D. . 3 Câu 15: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ? A. B. C. . D. e Câu 16: Hàm số y 4 x xác định khi và chỉ khi A. x 0; . B. x ; 4 . C. x 4 . D. x 4; . Câu 17: Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai ? 4 A. V R3 . B. 3V S .R . C. S 4 R 2 . D. S R 2 . 3 Câu 18: Đường cong trong hình bên dưới 4 y 2 O x là của đồ thị hàm số A. y 2 x . B. y log 2 x 1 . C. y log 2 x 1 . D. y 2 x . Câu 19: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 5a . Thể tích của khối chóp bằng A. 15a 3 . B. 8a 3 . C. 5a 3 . D. 6a3 . Câu 20: Số điểm cực trị của hàm số y x 4 2 x 2 3 là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Câu 21: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn có diện tích là 2 . Khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng bằng 2 2 A. . B. 1 . C. 2. D. . 2 4 Trang 2/5 - Mã đề thi 107
- Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 23: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , AA 2a . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là 2a 3 3 a3 6 4a 3 2 A. a 3 3 . B. . C. . D. . 3 2 3 1 Câu 24: Biểu thức T 5 a a (với a 0, a 1 ) rút gọn là a . 10 3 5 1 2 a . a a 3 3 3 2 1 1 1 A. T a 1 . B. T . C. T . D. T 3 . a 1 a 1 a 1 Câu 25: Với giá trị nào của m thì hàm số y x 3 m 1 x 2 mx 1 đạt cực tiểu tại x 1 ? A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 2 . 3 2 Câu 26: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y x 3mx 2m nghịch biến trên khoảng 0 ; 6 là A. m 3 . B. 0 m 6 . C. m 6 . D. m 3 . Câu 27: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 8 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh là 8 6 29 7 A. . B. . C. . D. . 65 11 65 11 Câu 28: Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ? A. Khối bát diện đều. B. Khối lăng trụ tam giác đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối chóp lục giác đều. Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, đường chéo BD 2a . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó là 4 a 3 A. . B. 4 a 3 3 . C. a 3 . D. 4 a 3 . 3 Câu 30: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình lăng trụ ngũ giác. Khi đó S M C Đ bằng A. S 12 . B. S 2 . C. S 18 . D. S 14 . Câu 31: Số nghiệm của phương trình log 3 x 6 log 3 x 2 1 là 2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC 2a , BAC 120 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S . ABC là a3 3 3 a3 A. V . B. V 2a . C. V a . D. V . 2 8 3 2 Câu 33: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x x 3 x 4 song song với đường thẳng y 9 x 5 là A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . x2 Câu 34: Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x) 2 là x 4x 3 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Trang 3/5 - Mã đề thi 107
- Câu 35: Cho 2 số thực a, b biết 0 b a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 log a b logb a . B. log a b log b a 1 . C. log b a 1 log a b . D. log a b 1 logb a . Câu 36: Hàm số y 2 x ln 1 2 x đồng biến trên khoảng 1 1 A. 0; . B. ; 0 . C. 0; . D. ; . 2 2 3 2 2 Câu 37: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y x 2mx 3m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các SQ cạnh SA , SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt x , V1 là thể tích SB 2 của khối chóp S .MNPQ , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1 V . 5 1 1 33 1 41 5 665 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 4 4 20 Câu 39: Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là R 3 2R 3 4R 3 A. R 3 . B. . C. . D. . 3 3 3 8 3 4z y2 Câu 40: Cho biểu thức P log xy log a 2 y log 1 x y x z 2 x y z 2 a 4 6 4 2 2 4 2 . Với a 1 , a 2 y 1 thì P đạt giá trị nhỏ nhất bằng b khi a a0 và x ; y ; z x1 ; y1 ; z1 hoặc x ; y ; z x2 ; y2 ; z2 . Hãy tính S 20a02 21b 2 4 x1 y1 z1 x2 y2 z2 . A. 40 . B. 41 . C. 42 . D. 38 . 3 2 Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 x m 3 x m có 2 điểm cực trị và điểm M 9 ; 5 thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó. A. m 1 . B. m 5 . C. m 2 . D. m 3 . Câu 42: Cho hình nón có chiều cao là 10a . Một mặt phẳng P đi qua đỉnh S của hình nón và cắt đường tròn 40a 2 23 đáy của hình nón tại hai điểm A , B sao cho tam giác SAB có diện tích bằng . Biết rằng góc giữa 3 mặt phẳng P và mặt đáy của hình nón là 60 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 640 a 3 1280 a 3 320 a 3 160 a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 43: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo ). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt của vỏ kẹo. A. 64 cm 2 . B. 36 cm2 . C. 32 cm2 . D. 24 cm2 . Câu 44: Đặt log 2 5 a , tính giá trị của log 4 1250 theo a . 1 4a 1 4a A. . B. 2 1 4a . C. . D. 2 1 4a . 2 2 Câu 45: Cho các số thực a, b thỏa mãn: a 2 b 2 1 , tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P 2a 2 2a 2 a 2a 1 b 2 bằng 13 4 3 12 2 3 A. 3 . B. . C. 3. D. . 4 3 Trang 4/5 - Mã đề thi 107
- Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết AC 2 3a , BD 2a , SD 2a và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 21 2 21 21 2 21 A. a. B. a. C. a. D. a. 3 3 7 7 Câu 47: Người ta thiết kế 1 cái ly thủy tinh dùng để uống nước có dạng hình trụ như hình vẽ, biết rằng ở mặt ngoài ly có chiều cao là 15 cm và đường kính đáy là 8 cm , độ dày thành ly là 2 mm , độ dày đáy là 1cm . Hãy tính thể tích lượng thủy tinh cần để làm nên cái ly đó (kết quả gần đúng nhất). A. 753982, 24 mm3 . B. 118877,87 mm3 . C. 753600 mm3 . D. 118817, 62 mm3 . Câu 48: Điều kiện để phương trình x 12 3 x 2 m 0 có nghiệm là m [a ; b] , khi đó a 2b bằng A. 10 . B. 6 . C. 2 . D. 8 . Câu 49: Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là S 9 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối a 10 a chóp ngũ giác đều đã cho có dạng max V , trong đó a, b * , là phân số tối giản. Hãy tính b tan 36 b T ab. A. 28 . B. 29 . C. 31 . D. 30 . Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. 1 1 1 1 7 1 Hỏi phương trình f cos2 x sin 6 x sin 2 2 x f 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 2 2 3 4 24 2 ; 2 ? 6 A. 3 . B. 6 . C. 1 . D. 4 . ----------- HẾT ----------- Trang 5/5 - Mã đề thi 107
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 6 năm học 2010 - 2011
18 p | 552 | 59
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 năm học 2015-2016 - Trường THPT Trần Phú (Mã đề thi 061)
5 p | 203 | 23
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 321
4 p | 43 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217
4 p | 31 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 214
4 p | 33 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 211
4 p | 38 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 219
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 210
4 p | 32 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 207
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 204
4 p | 24 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 202
4 p | 19 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 224
4 p | 28 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 216
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 208
4 p | 38 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 320
4 p | 23 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 319
4 p | 35 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 307
4 p | 36 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220
4 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn