Đề khảo sát chất lượng môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 108
lượt xem 1
download
Tài liệu tham khảo Đề khảo sát chất lượng môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 108 dành cho các bạn chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới, tài liệu giúp các bạn nắm vững các kiến thức căn bản và có thêm nhiều kĩ năng khi làm bài để đạt được thành tích cao, đồng thời giúp ích cho bạn trong công việc tương lai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 108
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 108 Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Một cấp số nhân có u1 3, u2 6 . Công bội của cấp số nhân đó là A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. 2 . Câu 2: Đường cong trong hình bên dưới y 2 O x là của đồ thị hàm số x2 A. y x3 3x 2 1 . B. y 2 x 4 3x 2 1 . . C. y D. y x3 3x 1 . x 1 Câu 3: Khối trụ có bán kính đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối trụ là 2 1 A. V r 2 h . B. V 2 rh . C. V rh . D. V r 2 h . 3 3 Câu 4: Cho a, b, c là các số dương, a 1 . Đẳng thức nào sau đây đúng ? b b A. log a log a b log a c . B. log a log a c log a b . c c b b C. log a log b a log b c . D. log a log a b log a c . c c Câu 5: Đạo hàm của hàm số y sin x là A. y sin x . B. y cos x . C. y sin x . D. y cos x . Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có SB ABCD (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là góc nào sau đây ? S B C A D . A. SDA . B. DSB . C. SDC . D. SCB Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 2 và trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1. Câu 8: Đường thẳng x 3 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào sau đây ? x 1 x 1 x 1 2x 6 A. y . B. y . C. y . D. y . x 3 x3 x3 x3 Trang 1/5 - Mã đề thi 108
- x 4 Câu 9: Bất phương trình: 1 có tập nghiệm là 3 A. 0; . B. ;0 . C. 0; 1 . D. 1; . Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. a3 3 . 4 6 3 x 3 Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 2; 0 bằng x2 5 3 A. . B. . C. 3 . D. 4 . 4 2 Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng A. 12 . B. 24 . C. 20 . D. 16 . 4 2 Câu 13: Hàm số y x 4 x 3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A. ; 2 . B. 0; . C. ; . D. 0; 2 . Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 4a và AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng 8a 3 3 A. 16a 3 3 . B. 4a3 3 . C. . D. 8a3 3 . 3 Câu 15: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện ? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Hàm số y 3 x xác định khi và chỉ khi A. x 3; . B. x 0; . C. x 3 . D. x ; 3 . Câu 17: Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai ? V 4 4 A. R 2 . B. V R 2 . C. 3V S.R . D. S 4 R 2 . R 3 3 Câu 18: Đường cong trong hình bên dưới 4 y 2 O x là của đồ thị hàm số A. y 2 x . B. y 2 x 1 . C. y log 2 x 1 . D. y log 2 x . Câu 19: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp bằng A. 9a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 6a3 . Câu 20: Số điểm cực trị của hàm số y x 4 4 x 2 5 là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Trang 2/5 - Mã đề thi 108
- Câu 21: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn C biết khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng bằng 2 . Diện tích của hình tròn C là A. 8 . B. 4 . C. . D. 2 . Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 23: Cho lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều, AA 4a . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm M của BC , AM 2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là 16a 3 3 8a 3 3 A. . B. . C. 16a 3 3 . D. 8a3 3 . 3 3 3 1 a .a 3 3 Câu 24: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của 5 2 là a 5 2 A. a 3 . B. a 2 3 . C. a 5 . D. a 6 . Câu 25: Với giá trị nào của m thì hàm số y x 3 3 x 2 mx đạt cực tiểu tại x 2 ? A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 . Câu 26: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y x 3mx 4m đồng biến trên khoảng 0 ; 4 là 3 2 A. 2 m 0 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 4 . Câu 27: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh là 7 4 7 21 A. . B. . C. . D. . 44 11 11 220 Câu 28: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều. Câu 29: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 1 , BC 2 , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng 3 A. 2 . B. . C. 12 . D. 6 . 2 Câu 30: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện. Khi đó S M C Đ bằng A. S 26 . B. S 10 . C. S 2 . D. S 14 . Câu 31: Số nghiệm của phương trình log 2 3 x log 2 1 x 3 là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . 3a Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD , hình chiếu vuông góc của 2 S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD . a3 a3 a3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3 Câu 33: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x x 3 3 x 2 2 song song với đường thẳng y 9 x 2 là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Trang 3/5 - Mã đề thi 108
- 2 x Câu 34: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f x 2 là x x 6 A. 1 . B. 0. C. 2. D. 3. Câu 35: Cho 2 số thực a, b biết 0 a b 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 1 logb a log a b . B. logb a 1 log a b . C. log a b 1 logb a . D. logb a log a b 1 . Câu 36: Hàm số y x ln 2 x 3 nghịch biến trên khoảng 5 3 5 3 A. 0; . B. ; . C. ; . D. 0; . 2 2 2 2 Câu 37: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y x3 mx 2 2m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh SA , SD sao cho 3SM 2 SA; 3SN 2 SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại SQ Q , P . Đặt x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNPQ , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để SB 1 V1 V . 2 1 1 33 1 41 2 58 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 4 4 6 Câu 39: Cho mặt cầu đường kính AB 2 R . Mặt phẳng P vuông góc AB tại I ( I thuộc đoạn AB ), cắt mặt cầu theo đường tròn C . Tính h AI theo R để hình nón đỉnh A , đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất? R 4R 2R A. h . B. h R . C. h . D. h . 3 3 3 12 5 4 z y 2 Câu 40: Cho biểu thức P log xy log a 2 y log a x y x z 2 x y z 2 a 4 6 4 2 2 4 2 . Với a 1 , 3 y 1 thì P đạt giá trị nhỏ nhất bằng b khi a a0 và x ; y ; z x1 ; y1 ; z1 hoặc x ; y ; z x2 ; y2 ; z2 . Hãy tính S 21a02 22b 2 8 x1 y1 z1 x2 y2 z2 . A. 44 . B. 42 . C. 42 . D. 37 . 3 2 Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 x m 2 x m có 2 điểm cực trị 1 và điểm N 2 ; thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó. 3 5 9 9 A. m 1 . B. m . C. m . D. m . 9 5 5 Câu 42: Cho hình nón có chiều cao bằng 4a . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3a 2 . Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 80a 3 100a 3 A. 10a 3 . B. . C. . D. 30a 3 . 3 3 Câu 43: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1 cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt xung quanh của vỏ kẹo. A. 12 cm2 . B. 36 cm2 . C. 24 cm2 . D. 48 cm2 . Câu 44: Cho log a x; logb x . Khi đó log ab2 x 3 bằng 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Trang 4/5 - Mã đề thi 108
- Câu 45: Cho các số thực x , y thỏa mãn: x 2 y 2 1, tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P 2 y 1 x 2 2 y 2 y 2 y 2 bằng 13 3 13 2 A. 3 3 . B.. C. 3 . D. . 4 4 Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết AC 4 3a , BD 4a , SD 2 2a và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 4 21 3 21 2 21 5 21 A. a. B. a. C. a. D. a. 7 7 7 7 Câu 47: Người ta thiết kế 1 cái ly thủy tinh dùng để uống nước có dạng hình trụ như hình vẽ, biết rằng ở mặt ngoài ly có chiều cao là 12 cm và đường kính đáy là 8 cm , độ dày thành ly là 2 mm , độ dày đáy là 1cm . Hãy tính thể tích lượng thủy tinh cần để làm nên cái ly đó (kết quả gần đúng nhất). A. 603185,8 mm3 . B. 104175, 2 mm3 . C. 499010, 6 mm3 . D. 104122, 4 mm3 . Câu 48: Điều kiện để phương trình 12 3x 2 x m có nghiệm là m [a ; b] , khi đó 2a b bằng A. 0 . B. 8 . C. 4 . D. 3 . Câu 49: Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là S 4 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối a 10 a chóp ngũ giác đều đã cho có dạng max V , trong đó a, b * , là phân số tối giản. Hãy tính b tan 36 b T ab. A. 16 . B. 15 . C. 17 . D. 18 . Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. 1 1 1 1 7 1 Hỏi phương trình f cos2 x cos 6 x sin 2 2 x f 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 2 2 3 4 24 2 ; 2 ? 4 A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 2 . ----------- HẾT ----------- Trang 5/5 - Mã đề thi 108
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 6 năm học 2010 - 2011
18 p | 552 | 59
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 năm học 2015-2016 - Trường THPT Trần Phú (Mã đề thi 061)
5 p | 203 | 23
-
Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217
4 p | 19 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217
4 p | 31 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 320
4 p | 23 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 208
4 p | 30 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220
4 p | 11 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 219
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 214
4 p | 34 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 211
4 p | 38 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 210
4 p | 32 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 307
4 p | 36 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 204
4 p | 25 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 202
4 p | 19 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 319
4 p | 35 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 216
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 207
4 p | 28 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 215
4 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn