ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'đề khảo sát chất lượng thi đại học năm 2011 môn toán - trường thpt triệu sơn 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
- TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC TỔ TOÁN -TIN NĂM HỌC: 2010 -2011 Môn: TOÁN; Khối A, B, D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời g ian phát đ ề. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm). Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số y x 4 2mx 2 3m 1 (C ), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m=1 . 2. Tìm tham số m để hàm số (C) đồng biến trên kho ảng (1; 2). Câu II (2 điểm) y 2 y 3 x 4 y 3 1. Giải hệ phương trình: 3 x2 2 y 3 2. Giải phương trình: 2 sin 2 x cos 2 x 7sin x 2cos x 4 Câu III (1 điểm) 1 1 Tính tích phân: I dx . 2 0 x x 1 Câu IV(1 điểm) Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc DAB 600 . Chiều cao SO của chóp 3a , ( O là giao của hai đường chéo đáy). Gọi M là trung điểm cạnh AD, ( ) là mặt phẳng đi qua BM và bằng 2 song song với SA, cắt SC, SD lần lượt tại K, P. Tính thể tích khối KPBCDM theo a. Câu V(1 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn đ iều kiện: a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P a 2b b 2c c 2 a. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ). A. Theo chương trình chuẩn: Câu VI.a (2 điểm) 1. Viết phương trình cạnh AB của hình chữ nhật ABCD biết cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt đi qua các đ iểm M(4;5), N(6;5), P(5;2), Q(2;1) và diện tích hình chữ nhật là 1 6. x 1 y z 1 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng d : . 2 1 1 Viết phương trình đường thẳng qua A và cắt d, sao cho kho ảng cách từ gốc toạ độ O đ ến nhỏ nhất. Câu VII.a (1 điểm) Có bao nhiêu cách chia 6 đồ vật đô i một khác nhau cho 3 người sao cho mỗi người được ít nhất một đồ vật ? B. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) x2 y 2 1 và hai điểm A(0; 2), B(-2; 1). Tìm 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elíp có phương trình ( E ) : 4 điểm C ( E ) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai m ặt phẳng ( ) : x y 5 0 , ( ) : y z 3 0 , điểm M(1; 1; 0). Viết phương trình đường thẳng d qua M vuông góc với giao tuyến của ( ) và ( ) , đồng thời d cắt ( ) và ( ) lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của AB. Câu VII.b (1 điểm) 13 Hãy tìm hệ số có giá trị lớn nhất của đa thức: P( x) 2 x 1 a0 x13 a1 x12 a2 x11 ... a12 x a13 . -----------Hết--------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích g ì thêm. Họ tên thí sinh:.................................................; Số báo danh:..........www.laisac.page.tl
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM (1điểm).Khảo sát khi m=1 1 I Khi m=1 , hàm số trở thành y x 4 2 x 2 2 . -Tập xác định: D=R - lim x y ; lim x y x 0 0.25 - Sự b iến thiên: y ' 4 x3 4 x 0 4 x x 2 1 0 x 1 - Bảng b iến thiên: x -1 0 1 y’ - 0 + 0 - 0 + y -2 0.5 -3 -3 - Hàm số đ ạt cực đại (0;-2), cực tiểu (-1;-3) và (1;3) - Hàm số đồng biến trên (1; 0) (1; ) ; Nghịch biến trên (; 1) (0;1) y - Đồ thị: 0.25 1 x -1 O -2 -3 (1 điểm) Tìm m đ ể hàm số đồng biến trên (1;2) 2 Ta có y ' 4 x 3 4mx 4 x( x 2 m) 0.5 m 0 , y ' 0, x Suy ra m 0 tho ả mãn. m 0 , y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt: m , 0, m . Để hàm số đồng b iến trên (1;2) khi 0.5 chỉ khi m 1 m 1 . Vậy 0 m 1 . Kết hợp ta có m ;1 . (1 điểm). Giải hệ. 1 II Đk: x R; y 2. 0.25 2 Biến đổi (1) về p t ẩn y: y y 3 x 4 y 3 y 3 (L); y 1 x Thay vào (2). 3 x 2 x 1 3 . VT là hàm đồng biến trên 1; nên pt có nghiệm duy nhất x=3. 0.5 Với x=3 suy ra y = -2. 0.25 Vậy hệ đã cho có nghiệm (3;-2) (1 điểm)Phương trình lượng g iác. 2 2 sin 2 x cos 2 x 7 sin x 2 cos x 4 4sin x.cos x 2 cos x 2sin 2 x 7 sin x 3 0 0.5 2sin x 1 2 cos x sin x 3 0
- 2 sin x 1 0 0.25 2cos x sin x 3 0 (VN) 5 1 0.25 sin x x k 2 ; x k 2 . 2 6 6 (1 điểm).Tính tích phân. III dx 2dt Đặt t x x 2 x 1 . 0.25 x x 1 2t 1 2 0.25 Đổi cận : x 0 t 1; x 1 t 1 3 1 3 32 3 2 dt 1 3 ln 2t 1 1 I ln 0.5 2t 1 3 1 S IV Kẻ NK, MP // SA; KP, BM, CD kéo d ài cắt nhau tại I. Suy ra M, D là trung điểm BI và CI. K Do N là trọng tâm ABD nên: R CK 2 2 d K ; ( ABC ) SO a . 0.25 P CS 3 3 2 a3 3 1 a3 B SIBC IC.BC .sin C VIBCK C 0.25 2 2 6 O N KP KR KR SK 1 Kẻ KR// DC. A D PI ID DC SC 3 M 0.25 IP 3 Suy ra: IK 4 I 13 3a 3 VIMDP IM ID IP 3 13 0.25 VKPBCDM .VIBCK VIBCK IB IC IK 16 16 96 (1 điểm). Tìm GTLN của P a 2b b 2c c 2 a. với a, b, c 0; a b c 1 V Giả sử a max a; b; c Khi đó: a 2c ac 2 P a 2b abc 0.25 2 2 ac P ab a c a c 2 1 0.25 P . a c .a. 2b c 2 3 1 a c a 2b c 4 P 0.25 2 3 27 2 1 0.25 Dấu b ằng khi a ; b ; c 0 và các hoán vị. 3 3 (1 điểm) Viết ph ương trình cạnh AB của hình chữ nhật. 1 VIA. Nhận thấy p hươ ng trình cạnh AB khô ng thể là x = 4. Gọi pt cạnh AB: a( x 4) b( y 5) 0. (a 2 b 2 0) . 0.25 Suy ra pt cạnh BC: b( x 6) a( y 5) 0. a 3b 4b 4 a Diện tích hình chữ nhật là: d P; AB .d Q; BC 16 . a 2 b2 a2 b2 0.25 ( a 3b) a b ) 4( a 2 b 2 ) b 1, a 1 0.25 b 1, a 1/ 3 0.25 Vậy pt AB là: x y 1 0 hoặc x 3 y 11 0
- (1 điểm) Viết pt đt qua A và cắt d, s/c khoảng cách từ gốc toạ độ O đến nhỏ nhất. 2 Đường thẳng thuộc mp (P) qua A và chứa d, nên (P): 3 x 2 y z 4 0 . 0.25 Gọi H là hình chiếu vu ông góc của O lên (P). To ạ độ H t/m hệ: x 3t y 2t 6 4 2 H ; ; z t 7 7 7 0.25 3 x 2 y z 0 Gọi K là hình chiếu vu ông góc của A lên : d ( A; ) AK AH Để khoảng cách nhỏ nhất thì K H H . Suy ra qua A,H nên có pt : 0.25 x 1 y 2 z 1 , dễ thấy cắt d nên là đt cần tìm. : 1 3 9 0.25 (1 điểm). Chia đồ vật. VIIA. 0.25 2 2 TH1: Mỗi người được 2 đồ vật: C6 .C4 TH2: Mộ t người được 1, một người được 2, một người được 3 đồ vật: C6 .C52 .3! 1 0.25 1 1 TH3: Hai người đ ược 1, một người đ ược 4 đồ vật: C6 .C5 .3 . 0.25 0.25 Theo quy tắc cộng có 540 cách chia. (1 điểm) Tìm C thuộc (E) đ ể tam giác có diện tích lớn nhất. 1 VI.B Phương trình cạnh AB: x 2 y 4 0 . 0.25 Gọi C 2 cos t;sin t , t 0; 2 . Diện tích ABC lớn nhất d C ; AB lớn nhất. 0.25 4 2 2 cos t 2 cos t 2sin t 4 4 42 2 d C ; AB 0.25 5 5 5 2 7 Dấu = khi cos t 1 t . Vậy C 2; 2 4 4 0.25 (1 điểm) Viết pt đường thẳng d. 2 Đường thẳng d thuộc mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với giao tuyến của ( ) và ( ) . 0.25 Phương trình (P): x y z 0 . Lấy đối xứng ( ) qua M đ ược ( ') : x y 1 0 . Suy ra B là giao đ iểm của ba mặt 0.25 p hẳng ( P) , ( ) và ( ') . To ạ độ B t/m hệ: x y z 0 1 4 5 0.25 y z 3 0 B ; ; 3 3 3 x y 1 0 x 1 y 1 z Vậ y đ ường thẳng qua B, M là đường thẳng d cần tìm: . 0.25 2 7 5 (1 điểm) Tìm hệ số có giá trị lớn nhất. VII.B 13 13 C13 (2 x)13n n Ta có: P( x) 2 x 1 0.25 n 0 Vậy an C13 213 n an 1 C131 214 n (n=1,2,...,13) n n 2.13! 13! 14 0.25 Xét bpt: an 1 an n 5 ( n 1)!(14 n)! n !(13 n )! 3 Do đó an1 an đúng với n 1, 2,3, 4, và dấu đẳng thức không xảy ra. 0.25 Suy ra: a0 a1 a2 a3 a4 và a4 a5 a6 ... a13 . Vậy hệ số có GTLN là a4 C13 29 366080. 4 0.25 ----------HẾT--------- (Nếu thí sinh làm cách khác đúng, thì vẫn cho điểm tối đa).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng HSG năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 11
3 p | 193 | 30
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 năm học 2015-2016 - Trường THPT Trần Phú (Mã đề thi 061)
5 p | 203 | 23
-
Đề khảo sát chất lượng lớp 12 THPT năm học 2014 - 2015 môn Vật lí
4 p | 156 | 17
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học 2013-2014 môn Toán 7 - Phòng Giáo dục&Đào tạo Yên Khánh
4 p | 228 | 9
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 135
7 p | 129 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 207
4 p | 114 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng năm học 2015-2016 môn Địa lí 10 lần 1 - Trường THPT Hàn Thuyên
4 p | 91 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 321
4 p | 43 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 571
4 p | 124 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 130
4 p | 115 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
7 p | 109 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương
5 p | 40 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
7 p | 66 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 307
4 p | 36 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 319
4 p | 35 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 320
4 p | 23 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
7 p | 103 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 208
4 p | 39 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn