intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề khảo sát giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017 MÔN: LỊCH SỬ 12 Thời gian: 50 phút Mã đề thi 004 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là A. kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng. B. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản. C. tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng. D. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng. Câu 2: Cho các sự kiện sau: 1. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) 2. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) 3. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vácsava Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 1,3,2. B. 1,2,3. C. 2,1,3. D. 3,2,1. Câu 3: Kẻ thù chính của nhân dân châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. B. chế độ phân biệt chủng tộc. C. chế độ độc tài thân Mĩ. D. chủ nghĩa thực dân kiểu mới. Câu 4: Liên Xô dựa vào thuận lợi nào là chủ yếu để xây dựng lại đất nước? A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú. B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới. C. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. D. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh. Câu 5: Người anh hùng cải tiến súng SKZ không giật, được vinh danh tại Đại hội anh hùng và chiến   sĩ thi đua yêu nước lần thứ nhất là: A. Trần Đại Nghĩa B. Hoàng Hanh. C. Cù Chính Lan. D. Ngô Gia Khảm. Câu 6: Năm 1929, tại số nhà 5D – Hàm Long (Hà Nội), một số hội viên tiên tiến của kì bộ Bắc Kì đã  lập ra chi bộ cộng sản đầu tiên gồm mấy đảng viên? A. 5 đảng viên. B. 6 đảng viên. C. 7 đảng viên. D. 8 đảng viên. Câu 7: Điều kiện nào quyết định nhất tạo ra khả năng đấu tranh công khai hợp pháp cho phong trào   cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936­1939? A. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới. B. Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng thế giới của Quốc tế Cộng sản. C. Đảng cộng sản lãnh đạo. D. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền. Câu 8: Ý nghiã lơn nhât cua cuôc Tông ti ́ ́ ̉ ̣ ̉ ến công và nôi dây têt Mâu Thân 1968 là gì? ̉ ̣ ́ ̣ A. Làm lung lai ý chí xâm lược cua quân viên chinh My, buôc My phai tuyên bô “phi My hoa” chiên  ̉ ̃ ̃ ̣ ̃ ̉ ́ ̃ ́ ́ tranh xâm lược. B. Giáng môt đon năng vào quân My, lam cho chung không dam đ ̣ ̀ ̣ ̃ ̀ ́ ́ ưa quân My và ch ̃ ư hâu vào miên  ̀ ̀ Nam. C. My phai đên Hôi nghi Pari đê đam phan v ̃ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ới ta. D. Buôc My phai châm d ̣ ̃ ̉ ́ ưt không điêu kiên chiên tranh phá hoai miên ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀  Băc. ́ Câu 9: Việt Nam Quốc dân đảng là chính đảng yêu nước theo khuynh hướng chính trị nào? A. Quốc gia cách mạng tư sản. B. Quốc gia dân tộc tư sản.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 004
  2. C. Quốc gia cải lương tư sản. D. Quốc gia tư sản. Câu 10: Tháng 3 đến giữa tháng 8 năm 1945, làn sóng khởi nghĩa từng phần dâng cao  ở  nhiều nơi,   Việt Minh đã lãnh đạo quần chúng giành chính quyền đầu tiên ở: A. Bần Yên Nhân – Hưng Yên. B. Tiên Du – Bắc Ninh. C. Nhà lao Ba Tơ – Quảng Ngãi. D. Thị xã Thái Nguyên – Thái Nguyên. Câu 11: Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa “Cương lĩnh chính trị đầu tiên” của Đảng và  “Luận cương chính trị” tháng 10­1930 là: A. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng. đáp án B. Phương hướng chiến lược của cách mạng. C. Vai trò lãnh đạo cách mạng. D. Phương pháp cách mạng. Câu 12: Chiến dịch đầu tiên của bộ đội chủ lực ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946  ­ 1954) là chiến dịch nào? A. Chiến dịch Biên giới (1950). B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). C. Chiến dịch Đông Xuân 1953 ­ 1954. D. Chiến dịch Việt Bắc (1947). Câu 13: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước tháng 3 năm 1945, ở Bắc Kì và Trung Kì Đảng đã đề ra   khẩu hiệu gì? A. Tấc đất tấc vàng. B. Cách mạng ruộng đất. C. Giảm tô giảm thuế, tiến tới thực hiện người cày có ruộng. D. Phá kho thóc giải quyết nạn đói. Câu 14: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa “Hiệp định Pari” với “Hiệp định sơ bộ” và “Hiệp định   Gionevo” là: A. Quyền dân tộc cơ bản giành được đầy đủ, trọn vẹn. B. Là hiệp định giải quyết riêng vấn đề Việt Nam. C. Tạo điều kiện cho ta giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. D. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ. Câu 15: Điêm khác nhau gi ̉ ưa chi ̃ ến lược “Chiên tranh đăc biêt” va “Viêt Nam hóa chiên tranh” la gi? ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ A. Hình thưc chiên tranh th ́ ́ ực dân mới cua My. ̉ ̃ B. Có sự phôi h ́ ợp đang kê cua l ́ ̉ ̉ ực lượng chiên đâu My. ́ ́ ̃ C. Sử dung l ̣ ực lượng chu yêu là quân ngu ̉ ́ ỵ. D. Dươi s ́ ự chi huy cua hê thông cô vân quân s ̉ ̉ ̣ ́ ́ ́ ự My.̃ Câu 16: Khôi quân s ́ ự  được thanh lâp  ̀ ̣ ở Đông Nam A vao 9/1954 la: ́ ̀ ̀ A. ASEAN B. NATO C. CENTO D. SEATO Câu 17: Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam kỷ niệm ngày Quốc tế lao động vào năm nào? A. 1938. B. 1931. C. 1936. D. 1930. Câu 18: Đê quân đ ̉ ội Sài Gòn có thê t̉ ự đứng vưng, t ̃ ự  gánh vác lây chiên tranh, My đa th ́ ́ ̃ ̃ ực hiên biên ̣ ̣   pháp nào? A. Tăng đâu t̀ ư vôn, ky thuât phát triên kinh tê miên ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̀  Nam. B. Mở rông chiên tranh phá hoai miên Băc, m ̣ ́ ̣ ̀ ́ ở rông chiên tranh sang Lào và Campuchia. ̣ ́ C. Tăng viên tr ̣ ợ quân sự, giup quân đôi tay sai tăng sô l ́ ̣ ́ ượng và trang bi hiên ̣ ̣  đai. ̣ D. Tăng viên tṛ ợ kinh tê, giúp quân nguy đây manh chinh sach ”binh ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̀  đinh”. Câu 19: Sau khi Liên Xô sụp đổ, vị trí kế tục Liên Xô thuộc về quốc gia nào? A. Liên bang Nga. B. Ucraina. C. Ngoại Capcado. D. Blarutxia.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 004
  3. Câu 20: "Phương án Maobáttơn" của thực dân Anh có nội dung chia đất nước Ấn Độ  thành hai quốc   gia nào trên cơ sở tôn giáo? A. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Ápganixtan của người theo Hồi giáo. B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo. C. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo. D. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Ápganixtan của người theo Hin đu giáo. Câu 21: Nguyên nhân cơ  bản nhất quyết định sự  sụp đổ  của chế  độ  xã hội chủ  nghĩa ở  Liên Xô và  Đông Âu (1989 ­ 1991) là A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học ­ kĩ thuật tiên tiến. B. những sai lầm về chính trị và tha hóa về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo Đảng  và Nhà nước. C. sự chống phá của các thế lực thù địch. D. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp. Câu 22: Hiệp ước Bali (1976) được kí kết tại Hội nghị cấp cao lần thứ nhất của tổ chức ASEAN là  tên viết tắt của A. hiệp ước hòa bình và hợp tác. B. hiệp ước bình đẳng và thân thiện. C. hiệp ước hợp tác phát triển. D. hiệp ước thân thiện và hợp tác. Câu 23: Lựa chọn cách sắp xếp đúng cho các sự kiện sau trong hoạt động của Nguyễn Ái Quốc: 1. Sang Liên Xô dự hội nghị quốc tế nông dân. 2. Lập nhóm Cộng sản đoàn. 3. Lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. 4. Chủ trì hội nghị trung ương đảng lần 8. 5. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. 6. Gửi thư cho đồng bào Nam Bộ trước khi sang Pháp. A. 6,3,4,5,1,2. B. 1,2,3,4,5,6. C. 2,1,3,6,4,5. D. 3,1,2,4,5,6. Câu 24: Binh đinh miên Nam trong 18 tháng, là nôi dung cua kê hoach nao sau đây: ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ A. Kê hoach Johnson ́ ̣  Mac­namara. B. Kê hoach Đ ́ ̣ ờ­Lát Đơ­tát­Xi­nhi. ̀ C. Kê hoach Stalây ́ ̣  Taylo. D. Kê hoach Stalây Taylo và Johnson Mac­Namara. ́ ̣ Câu 25: Toán lính Pháp cuôi cùng rút khoi Hai Phòng vào th ́ ̉ ̉ ơi gian nào? ̀ A. 01 – 01 – 1955. B. 22 – 5 – 1955. C. 10 – 10 –1954. D. 16 – 5 –1955. Câu 26: Ý nghia quan trong nhât cua phong trao “Đông Kh ̃ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ởi” la gi? ̀ ̀ A. Đánh dâu b ́ ươc phát triên nhay vot cua CM miên Nam chuyên t ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ừ thê gi ́ ữ gìn lực lượng sang thê ́ tiêń  công. B. Sự ra đơi cua măt trân giai phóng miên Nam Viêt Nam ( 20 – 12 – 1960 ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣  ). C. Giáng môt đon manh vào chính sách th ̣ ̀ ̣ ực dân mơi cua My  ́ ̉ ̃ở miên Nam, làm lung lay tân gôc chính ̀ ̣ ́   quyên tay sai Ngô Đình Diêm. ̀ ̣ D. Làm phá san chiên l ̉ ́ ược chiên tranh đăc biet cua ́ ̣ ̣ ̉  My.̃ Câu 27: Đoạn thơ sau đây nói về cuộc chiến đấu của quân dân miền Nam giữa năm 1972 ở đâu: “Đò qua Thạch Hãn xin chèo nhẹ Đáy sông còn đó bạn tôi nằm Có tuổi hai mươi đã hóa thành sóng nước  Vỗ yên bờ mãi mãi ngàn năm” A. Tây Nguyên. B. Phước Long. C. Đông Nam Bộ. D. Quảng Trị. Câu 28: Chiên thăng quân s ́ ́ ự nào cua ta đa lam pha san vê c ̉ ̃ ̀ ́ ̉ ̀ ơ ban chi ̉ ến lược “Chiên tranh đăc biêt” cua ́ ̣ ̣ ̉   My:̃                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 004
  4. A. Đông ̀  Xoài. B. Bình Giã. C. Ba Gia. D. Âṕ  Băc. ́ Câu 29: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Trung Quốc “mang màu sắc Trung Quốc” được Đảng cộng sản  Trung Quốc xác định từ đại hội nào? A. XI. B. XII. C. XIII. D. XIV. Câu 30: Ngày 18/03/1970 diễn ra sự kiện gì làm cho Campuchia rơi vào quỹ đạo cuộc chiến tranh xâm  lược thực dân kiểu mới của Mĩ? A. Mĩ hất cẳng Pháp để xâm lược Campuchia. B. Mĩ mang quân xâm lược Campuchia. C. Mĩ dựng lên chế độ độc tài Pôn Pốt. D. Mĩ chỉ đạo tay sai lật đổ chính quyền Xihanuc. Câu 31: Lực lượng giữ vai trò quan trong và không ng ̣ ưng tăng lên vê sô l ̀ ̀ ́ ượng và trang bi trong “Chiên ̣ ́  ̣ ̣ tranh cuc bô”? A. Lực lượng quân chư hâu.̀ B. Lực lượng quân nguy. ̣ C. Lực lượng quân viên chinh My. ̃ ̃ D. Lực lượng quân nguy và ch ̣ ư hâu. ̀ Câu 32: Mi đa tuyên bô xoa bo câm vân va binh th ̃ ̃ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ường hoa quan hê v ́ ̣ ới Viêt Nam vao th ̣ ̀ ời điêm nao ? ̉ ̀ A. Năm 1976. B. Năm 1994. C. Năm 2004. D. Năm 2006. Câu 33:  Trong cuôc đâu tranh chính tri chông “Viêt Nam hóa chiên tranh” cua My  ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̃ở  miên Nam, l ̀ ực   lượng đong vai tro quan trong nhât thuôc vê giai câp nào? ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ A. Nông dân. B. Tuôi tre, hoc sinh, sinh viên. ̉ ̉ ̣ C. Tăng ni, phât t ̣ ử. D. Công nhân, nông dân. Câu 34: Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập khi nào? A. Cuối tháng 3/1929. B. Đầu tháng 3/1929 C. 4/1929 D. 5/1929 Câu   35:  Những   biện   pháp   mà   Đảng   và   Bác   Hồ   đã   đề   ra   trong   thời   kỳ   từ   2/9/1946   đến   trước   19/12/1946 để giải quyết các vấn đề thù trong giặc ngoài xuất phát từ cơ sở nào là quan trọng nhất? A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù. B. Tương quan lực lượng giữa ta và địch. C. Huy động tối đa sức mạnh của nhân dân. D. Chính quyền ta còn non trẻ. Câu 36: Chiên thăng nào cua quân dân mi ́ ́ ̉ ền Nam đa m ̃ ở đâu cho cao trao “tim My ma đanh, lùng ngu ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ỵ  ̣ mà diêt”? A. Chiên thăng Âp Băc. ́ ́ ́ ́ B. Chiên thăng Bình Giã. ́ ́ C. Chiên thăng Van T ́ ́ ̣ ương. ̀ D. Chiên thăng Ba Gia . ́ ́ Câu 37: Tên của lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh trong cao trào cách mạng năm 1930  là gì? A. Du  kích. B. Tự vệ. C. Tự vệ đỏ. D. Tự vệ chiến đấu. Câu 38: “Loạn 12 sứ  quân”, “Chiến tranh Nam – Bắc triều”, “Chiến tranh Trịnh – Nguyễn”, “Hiệp   định Giơnevo” dẫn đến hệ quả chung là gì? A. Đất nước rơi vào cảnh chiến tranh. B. Nhân dân li tán, cuộc sống lầm than. C. Đất nước bị chia cắt. D. Kinh tế suy thoái. Câu 39: Ngày 06­06­1969 găn liên v ́ ̀ ơi s ́ ự kiên nào trong lich s ̣ ̣ ử dân tôc ta? ̣ A. Chính phu lâm th ̉ ơi công hòa miên Nam Viêt Nam ra đ ̀ ̣ ̀ ̣ ời. B. My m ̃ ở rông chiên tranh phá hoai  ra miên Băc lân ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀  hai. C. Hôi nghi câp cao ba n ̣ ̣ ́ ưóc Đông dương. D. Phai đoan ta do Pham Văn Đông dân đâu đên Hôi nghi ́ ̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ Pari. Câu 40: Năm 1941, căn cứ địa cách mạng được xây dựng theo chủ trương của Đảng là A. căn cứ địa Cao Bằng. B. căn cứ địa Lạng Sơn. C. căn cứ địa Bắc Sơn ­ Võ Nhai. D. căn cứ địa Cao ­ Bắc ­ Lạng.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 004
  5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ The end ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0