Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí lớp 12
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Địa lí nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí lớp 12.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí lớp 12
- MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA 1 TI ̉ ẾT HỌC KÌ I LỚP 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấ p độ Cấp độ cao thấp 1. Vị trí địa Nhận ra được vị Phân tích được lí và phạm trí địa lí, giới ảnh hưởng của vị vi lãnh thổ hạn phạm vi trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Việt lãnh thổ đối với Nam. tự nhiên, KT XH và quốc phòng. Số câu: 4 câu 2 câu Số điểm: 1,0 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ %: 2. Đất Nêu được đặc Phân tích được Giải thích được nước nhiều điểm chung của đặc điểm của các mối quan hệ đồi núi địa hình nước ta. khu vực địa hình giữa khu vực đồi và ảnh hưởng của các khu vực núi với khu vực địa hình đến sự đồng bằng phát triển kinh tế xã hội. Số câu: 1 câu (Tự luận) 3 câu 2 câu Số điểm: 1,0 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ %: 3. Thiên Nhận ra được Phân tích được nhiên chịu đặc điểm chung ảnh hưởng của ảnh hưởng của Biển Đông Biển Đông đến sâu sắc của Nhận ra được thiên nhiên Việt biển đặc điểm chung Nam của Biển Đông Số câu: 2 câu 2 câu Số điểm: 0,5 điểm 0,5 điểm
- Tỉ lệ %: 4. Thiên Nêu được biểu Phân tích được Phân tích Giải thích được nhiên nhiệt hiện tính chất nguyên nhân tính được mối một số hiện đới ẩm gió nhiệt đới ẩm chất nhiệt đới quan hệ giữa tượng tự nhiên mùa. gió mùa của ẩm gió mùa qua thiên nhiên Việt các thành phần tự các thành đơn giản trong Nam; nhiên . phần tự thực tế. nhiên. Phân tích nhận xét được biểu đồ thể hiện các yếu tố khí hậu. Số câu: 4 câu 3 câu 4 câu (TNKQ) 4 câu Số điểm: 1,0 điểm 0,75 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ %: 1 câu (TL) 2,0 điểm Tổng câu: 10 câu (TNKQ) 10 câu (TNKQ) 4 câu (TNKQ) 4 câu (TNKQ) Tổng 2,5 điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm điểm: 1 câu (TL) 1 câu (TL) 1,0 điểm 2,0 điểm
- ĐÊ KIÊM TRA 1 TI ̀ ̉ ẾT HỌC KÌ I LỚP 12 PHÂN I. TRĂC NGHIÊM KHACH QUAN ̀ ́ ̣ ́ Câu 1. Điểm cực Đông trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. Câu 2. Vùng biển được coi như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông? A. Là biển tương đối kín. B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. Câu 4. Nước ta hiện nay có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với Biển Đông? A. 26. B. 27. C. 28. D. 29. Câu 5. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở: A. lượng mưa từ 1000 đến 1500 mm/năm, độ ẩm trên 60%. B. lượng mưa từ 1500 đến 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%. C. lượng mưa từ 2000 đến 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%. D. lượng mưa từ 2500 đến 3000 mm/năm, độ ẩm trên 90%. Câu 6. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là
- A. lớn hơn 200C. B. lớn hơn 230C. C. lớn hơn 250C. D. lớn hơn 270C. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào dưới đây không giáp với Lào? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tần suất xuất hiện bão lớn nhất ở nước ta vào tháng nào? A. Tháng 7. B. Tháng 8. C. Tháng 9. D. Tháng 10. Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6, 7 cho biết vịnh Hạ Long, vịnh Xuân Đài lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào? A. Quảng Ninh, Phú Yên. B. Hải Phòng, Đà Nẵng. C. Quảng Ninh, Quảng Nam. D. Phú Yên, Hải Phòng Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, trạm khí tượng Hà Nội thuộc vùng khí hậu A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Trung và Nam Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 11. Nước ta nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải nên có A.khí hậu phân hóa theo mùa. B.sự phân hóa đa dạng về tự nhiên. C.tài nguyên khoáng sản phong phú.
- D. tài nguyên sinh vật phong phú. Câu 12. Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là A. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển. B. phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến. C. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế. D. đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển. Câu 13. Khu vực đồi núi không thuận lợi để phát triển loại hình du lịch A. tham quan. B. nghỉ dưỡng. C. sông nước. D. sinh thái. Câu 14. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở 2 đầu là đặc điểm vùng núi A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc C. Tây bắc D. Trường Sơn Nam Câu 15. Nhận định nào không đúng về những thế mạnh của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối với phát triển kinh tế xã hội ở nước ta? A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. Có điều kiện thuận lợi để tập trung các thành phố, khu công nghiệp. C. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông. D. Thuận lợi phát triển chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 16. Ý nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta? A. Mang lại một lượng mưa lớn. B. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển. C. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ. D. Làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.
- Câu 17. Nhận định nào không đúng về các thiên tai thường xảy ra chủ yếu ở vùng biển nước ta? A. Sạt lở bờ biển. B. Bão, lũ lụt. C. Cát bay, cát chảy. D. Ô nhiễm cửa sông ven biển. Câu 18. Tính chất nhiệt đới của khí hậu là do vị trí nước ta A. tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn. B. nằm trong khu vực châu á gió mùa. C. nằm trong vành đai nội chí tuyến Bắc bán cầu. D. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. Câu 19. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến chế độ nước theo mùa của sông ngòi nước ta? A. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu. B. Hoạt động của các loại gió mùa. C. Địa hình ¾ diện tích lãnh thổ là đồi núi. D. Lưu lượng nước từ thượng nguốn đổ về. Câu 20. Dựa vào bảng số liệu sau: Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm Lượng mưa (mm) Địa điểm Lượng bốc hơi (mm) Hà Nội 1676 989 Huế 2868 1000 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 Nhận định nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí Minh? A. Huế có lượng mưa lớn nhất, Hà Nội có lượng mưa thấp nhất. B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi lớn nhất, Hà Nội có lượng bốc hơi nhỏ nhất. C. Cả ba địa điểm đều có lượng mưa lớn hơn lượng bốc hơi. D. Chênh lệch giữa lượng mưa với lượng bốc hơi cao nhất ở Huế, thấp nhất ở Hà Nội. Câu 21. Trong câu thơ: “Trước sau nào thấy bóng người/Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông”. (Nguyễn Du), “Gió đông” ở đây là A. gió mùa mùa đông lạnh khô B. gió mùa mùa đông lạnh ẩm
- C. gió Mậu Dịch (Tín Phong) D. gió phơn tây nam Câu 22. Điểm khác biệt về khí hậu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với vùng Tây Nguyên là A. có kiểu khí hậu cận xích đạo gió mùa B. chia làm hai mùa mưa khô rõ rệt C. có mưa vào mùa thu đông D. mùa đông chịu tác động mạnh của gió Tín Phong. Câu 23. Thảm thực vật rừng nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hoá phức tạp B. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, khí hậu phân hóa đa dạng D. sự phong phú, đa dạng của các nhóm đất Câu 24. Cho vào bảng nhiệt độ trung bình tháng của Huế (0C) Cho bảng nhiệt độ trung bình tháng của Huế (0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ trung 19,7 20,9 23,9 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 bình Nhiệt trung bình năm của Huế là A. 21,70C. B. 24,60C C. 25,20C D. 27,70C Câu 25. Địa hình vùng Đông Bắc thấp là do A. giai đoạn Tân kiến tạo vùng này nâng lên yếu B. giai đoạn Tiền Cambri vùng này nâng lên yếu C. giai đoạn Cổ kiến tạo vùng này nâng lên yếu D. do quá trình phong hóa diễn ra mạnh Câu 26. Vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là địa hình A. bán bìnhnguyên B. Đồng bằng C. núi cao D. Núi thấp Câu 27. Sự màu mỡ của đất feralit ở miền núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. kĩ thuật canh tác của con người B. nguồn gốc của đá mẹ C. điều kiện khí hậu vùng núi D. quá trình xâm thực – bồi tụ Câu 28. Yếu tố quy định tính chất mùa vụ trong hoạt động sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới. B. nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước. C. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn. D. sự phân hoá theo mùa của khí hậu. PHÂN II. T ̀ Ự LUẬN Câu 1 (1,0 điểm). Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta. Câu 2 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu. Nhiệt độ trung bình năm tại một số địa điểm Địa điểm Lạng Sơn Hà Nội Đà Nẵng TP.Hồ Chí Minh
- Nhiệt độ trung 21,2 23,5 25,7 27,1 bình năm (0C) Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo thứ tự từ Bắc vào Nam qua các địa điểm trên? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÊ KIÊM TRA 1 TI ̀ ̉ ẾT HỌC KÌ I LỚP 12 PHÂN I. TRĂC NGHIÊM KHACH QUAN ̀ ́ ̣ ́ Câu Đáp án Câu Đáp án 1 15 2 16 3 17 4 18 5 19 6 20 7 21 8 22 9 23 10 24 11 25 12 26 13 27 14 28 PHÂN II. T ̀ Ự LUẬN Câu 1 (1,0 điểm). Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. Câu 2 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu. Nhiệt độ trung bình năm tại một số địa điểm
- Địa điểm Lạng Sơn Hà Nội Đà Nẵng TP.Hồ Chí Minh Nhiệt độ trung 21,2 23,5 25,7 27,1 bình năm (0C) Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo thứ tự từ Bắc vào Nam qua các địa điểm trên? Vẽ đúng biểu đồ như trên cho điểm tối đa. Thiếu (sai) tên các đầu trục, tên biểu đồ, sai cột (mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KT 1 tiết thực hành Tin học 9 HK2 ( Kèm Đ.án)
4 p | 1826 | 271
-
Giáo án Tin học lớp 7 - Tiết 38: Kiểm tra học kì 1 (Thực hành)
4 p | 41 | 2
-
Giáo án Tin học lớp 7 - Tiết 37: Kiểm tra học kì 1 (Lý thuyết)
6 p | 56 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn HĐTN-HN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My
3 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn