intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hình học 11 bài số 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 012 Câu 1. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó? A. Không có. B. Bốn. C. Một. D. Vô số.  Câu 2. Điểm M ( 6;­4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0;0 ) tỉ số k = 2 A. D( ­8; 12). B. A( 12; ­8), C. C ( 3; ­2), D. B( ­2; 3), Câu 3. Điểm nào là ảnh của M ( 8;­ 12) qua phép vị tự tâm O tỉ số ­1/4 A. D (­4; ­1) B. A( ­2;3) C. B( 2;­3) D. C ( 4;6) Câu 4. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? A. Vô số. B. Một. C. Không có. D. Hai. Câu 5. Giả  sử qua phép tịnh tiến theo vectơ   v 0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Câu nào   sau đây sai? A. d song song với d’ khi  v  là vectơ chỉ phương của d. B. d không bao giờ cắt d’. C. d song song với d’ khi  v  không phải là vectơ chỉ phương của d D. d trùng d’ khi  v  là vectơ chỉ phương của d Q Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay  (O ; ) 2 A. A’(2 3 ; 2 3 ). B. A’(–3; 0); C. A’(0; 3); D. A’(0; –3); Câu 7. Cho tam giác đều ABC hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C: A.  90 0 B.  ϕ = −600 hoặc  ϕ = 600 C.  120 0 D.  30 0 Câu 8. Trong hình vẽ sau đây, phép dời hình biến tam giác  AEI  thành tam giác  FCH là: A D E F I H B C uuur A. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ  EB  và phép đối xứng trục  IH uuur B. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm  I  và phép tịnh tiến theo véctơ  EA C. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục  IH  và đối xứng trục  EF 1/3 ­ Mã đề 012
  2. uuur uur D. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ  EB  và tịnh tiến theo véctơ  IF Câu 9. Ảnh của điểm  P ( −1;3)  qua phép đồng dạng có được bằng  cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm  O ( 0;0 )  góc quay  1800  và phép vị tự tâm  O ( 0;0 )  tỉ số  2 là : A.  N ( −2;6 ) B.  E ( 6; 2 ) C.  M ( 2; −6 ) D.  F ( −6; − 2 ) Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay: A. Nếu  Q( O ;900 ) : M   M/ (M  O) thì OM/   OM B. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M/ sao cho (OM; OM/)  =   được gọi là phép quay tâm O với góc quay  . C. Nếu Q( O ;900 ) : M   M/ thì OM/ > OM D. Phép quay không phải là một phép dời hình Câu 11. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc     k2 , k là số nguyên? A. Không có B. Một C. Vô số D. Hai  Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)² + (y ­2)² = 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k = ­2. biến ( C) thành đường tròn có phương trình A. (x – 2)² + (y­ 4)² = 16 B. (x +2)² + (y + 4)² = 16 C. (x ­  4)² + (y – 2)² = 4 D. (x – 4)² + (y ­ 2)² = 16 Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(­3; 3). Tìm tọa độ điểm N là ảnh của M qua phép vị tự tâm  I(–1; 2) tỉ số k = –2. A. N(4; 2) B. N (3; 4) C. N(5; 0) D. N(3; 0) Câu 14. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Vô số. B. Chỉ có một. C. Không có.  D. Chỉ có hai.  r Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép tịnh tiến theo  v (–3;–2), phép tịnh tiến theo  r v  biến đường tròn (C): x2 + (y – 1)2 = 1 thành đường tròn (C/). Khi đó phương trình của (C/) là: A. (x–3)2 + (y–1)2 = 4 B. (x+3)2 + (y+1)2 = 4 C. (x+3)2 + (y+1)2 = 1 D. (x–3)2 + (y+1)2 = 1 Câu 16. Cho phép tịnh tiến  Tu  biến điểm M thành M1và phép tịnh tiến  Tv  biến M1 thành M2. A. Phép tịnh tiến  Tu v  biến M1 thành M2 B. Một phép đối xứng trục biến M thành M2 C. Phép tịnh tiến  Tu v  biến M thành M2 D. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2 Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng B. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng C. Hai hình chữ nhật bất kỳ luôn đồng dạng D. Hai đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ B. Hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia C. Phép vị tự tỉ số  k  là phép đồng dạng tỉ số  k   D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1 Câu 19. Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Tam giác bất kì.  B. Parabol  C. Hình tròn  D. Hình thang 2/3 ­ Mã đề 012
  3. Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 = 1  qua phép đối xứng tâm I(1; 0)  A. x2 + (y + 2)2 = 1; B. x2 + (y – 2)2 = 1. C. (x + 2)2 + y2 = 1; D. (x – 2)2 + y2 = 1; ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2