intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HÓA HỌC 11 BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN: HÓA HỌC 11 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài : 45 phút                                                                        Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 016 Câu 1. Theo thuyết  A ­rê­ni­ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. B. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ. C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit . D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH­ trong nước gọi là bazơ. Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. HCl B. CH3OH  C. NaCl  D. CuSO4  Câu 3. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác  dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4  B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2  C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2  D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4  Câu 4. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết  tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 5. Theo thuyết  A  ­ rê ­ ni ­ ơt chất nào sau đây khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có  thể phân li như bazơ? A. Axit B. Muối trung hòa C. Hiđroxit lưỡng tính D. Bazơ  Câu 6. Phản ứng nào sau đây tạo thành chất kết tủa A. H2S + FeCl2    B. FeS + HCl    C. HCl + NaOH    D. CaCO3 + H2SO4  Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh? A. C2H5OH. B. NaCl. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 8. Dãy chất nào sau đây gồm các axit hai nấc A. HClO, CH3COOH, HF B. H2CO3, H2S, H2SO3 C. HCl, HNO3, HClO4 D. HCl, HNO2, HClO Câu 9. Cho 100 gam dung dịch NaOH 36% tác dụng với 250 ml dd AlCl3  1M . Khối lượng kết tủa thu  được là  A. 19,5 gam  B. 23,4 gam  C. 11,7 gam  D. 7,8 gam Câu 10. Dăy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ca2+, Cl­, Na+, CO32­ B. K+, Ba2+, OH­, Cl­ C. Al3+, SO42­, Cl­, Ba2+ D. Na+, K+, OH­, HCO3­ Câu 11. Cho dung dịch X có [H+] = 0,1M. Dung dịch X là  A. HCl 0,1M B. H2SO4 0,1M C. CH3COOH 0,1M D. NaHSO3 0,1M Câu 12. Theo thuyết  A  ­ rê ­ ni ­ ơt muối là chất khi tan trong nước phân li ra anion gốc axit và 1/3 ­ Mã đề 016
  2. A. cation kim loại hoặc NH4+ B. anion OH­  C. nguyên tử kim loại D. cation H+ Câu 13. Các tiểu phân tồn tại trong dung dịch HCl là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. H+ và HCl B. HCl và Cl­ C. H+, HCl, và Cl­ D. H+ và Cl­ Câu 14. Axit nào sau đây phân li không hoàn toàn khi tan trong nước? A. HClO4 B. HNO3 C. HF D. HCl Câu 15. Nồng độ ion H+ có trong dung dịch H2SO4 0,1M là A. 0,1 M B. 0,2M C. 0,05M  D. 0,5M Câu 16. Chất nào sau đây là bazơ yếu? A. Ba(OH)2 B. NaOH C. Mg(OH)2 D. KOH Câu 17. Sự điện li của H2S trong nước được biểu diễn như sau: H2S   H+ + HS­ ; HS­   H+ + S2­ .  Các tiểu phân tồn tại trong dung dịch H2S là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. H+ và S2­ B. H+ và HS­ C. H+, HS­ và S2­ D. H+, HS­, H2S và S2­ Câu 18.  Để  nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ  mất nhãn:   KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 )2SO 4 bằng 1 lần  thử, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch  BaCl 2 B. Dung dịch  AgNO3 C. Dung dịch  NaOH D. Dung dịch  Ba(OH) 2 Câu 19. Anion có tính lưỡng tính là A. SO42­ B. HSO3­  C. Cl­ D. SO32­ Câu 20. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào chứa các chất điện li yếu? A. Ba(NO3)2, HNO3, Ba(HCO3)2  B. H2S, H2SO3,H2SO4  C. HClO, HNO2, HF  D. HClO4, HNO3, H2SO4  Câu 21. Chất nào sau đây không là tính chất lưỡng tính: A. (NH4)2CO3  B. Al(OH)3  C. Na2CO3  D. NaHSO3  Câu 22. Cho các các dung dịch sau: CH3COOH, NaHSO4, HCl, Na2CO3. Số dung dịch có chứa ion H+ trong  dung dịch là (bỏ qua sự phân li của H2O)  A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 23. Dung dịch X chứa a mol Al3+, b mol Mg2+, c mol NO3­, d mol SO42­. Biểu thức nào sau đây đúng?  A. a + 2b = 3c + 2d  B. 3a + 2b = 2c + 2d  C. 3a+2b = c + 2d  D. 3a + 2b = ­ c ­ 2d  Câu 24. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X có chứa các ion: NH4+, HCO3­,SO42­, K+ thu được  kết tủa gồm mấy chất: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 25. So sánh nồng độ của ion H+ ở các dung dịch sau có cùng nồng độ M: HCl(1), H2SO4(2);  CH3COOH(3),  A. (3)>(1)>(2)  B. (2)>(1)>(3) C. (3)>(2)>(1)  D. (1)>(2)>(3)  Câu 26. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 2 M được dung dịchA. Nồng  độ mol/l của ion OH­ trong dung dịch A là A. 1,5 M B. 3 M C. 0,65 M  D. 0,55 M Câu 27. Chất nào được coi là axit? A. K2SO4 B. NaCl C. NaNO3 D. CH3COOH Câu 28. Trong dung dịch Fe2(SO4)3 có chứa 0,3 mol SO42­, thì trong dung dịch đó có chứa  2/3 ­ Mã đề 016
  3. A. 0,2 mol Fe3+  B. 0,3 mol Fe2(SO4)3  C. 0,3 mol Fe3+  D. 0,2 mol Fe2(SO4)3 Câu 29. Cho các phương trình điện li sau: Zn(OH)2 → 2H+ + ZnO22­ (1); Zn(OH)2 → Zn2+ + 2OH­ (2) Zn(OH)2   2H+ + ZnO22­ (3); Zn(OH)2   2H+ + ZnO22­ (4) Các phương trình biểu diễn đúng sự điện li của Zn(OH)2 trong nước là A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (4) Câu 30. Chất nào sau đây là chất điện li khi tan trong nước? A. saccarozo  B. Glucozơ C. NaCl D. Rượu etyliC.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2