intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hình học 11 bài số 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai hình chữ nhật bất kỳ luôn đồng dạng B. Hai đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng C. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng D. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng Câu 2. Giả  sử qua phép tịnh tiến theo vectơ   v 0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Câu nào   sau đây sai? A. d song song với d’ khi  v  là vectơ chỉ phương của d. B. d trùng d’ khi  v  là vectơ chỉ phương của d C. d không bao giờ cắt d’. D. d song song với d’ khi  v  không phải là vectơ chỉ phương của d Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay: A. Nếu Q( O ;900 ) : M   M/ thì OM/ > OM B. Phép quay không phải là một phép dời hình C. Nếu  Q( O ;900 ) : M   M/ (M  O) thì OM/   OM D. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M/ sao cho (OM; OM/)  =   được gọi là phép quay tâm O với góc quay  . Câu 4. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Chỉ có một. B. Vô số. C. Không có.  D. Chỉ có hai.  Câu 5. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc     k2 , k là số nguyên? A. Vô số B. Hai  C. Không có D. Một r r Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép tịnh tiến theo  v (–3;–2), phép tịnh tiến theo  v   biến đường tròn (C): x2 + (y – 1)2 = 1 thành đường tròn (C/). Khi đó phương trình của (C/) là: A. (x+3)2 + (y+1)2 = 4 B. (x+3)2 + (y+1)2 = 1 C. (x–3)2 + (y–1)2 = 4 D. (x–3)2 + (y+1)2 = 1 Câu 7. Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Tam giác bất kì.  B. Hình thang C. Hình tròn  D. Parabol  Q Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay  (O ; ) 2 A. A’(2 3 ; 2 3 ). B. A’(0; 3); C. A’(–3; 0); D. A’(0; –3); Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)² + (y ­2)² = 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k = ­2. biến ( C) thành đường tròn có phương trình A. (x +2)² + (y + 4)² = 16 B. (x – 2)² + (y­ 4)² = 16 1/3 ­ Mã đề 020
  2. C. (x – 4)² + (y ­ 2)² = 16 D. (x ­  4)² + (y – 2)² = 4 Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1 C. Phép vị tự tỉ số  k  là phép đồng dạng tỉ số  k   D. Hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia Câu 11. Điểm M ( 6;­4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0;0 ) tỉ số k = 2 A. D( ­8; 12). B. C ( 3; ­2), C. B( ­2; 3), D. A( 12; ­8), Câu 12. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? A. Hai. B. Một. C. Không có. D. Vô số. Câu 13. Cho phép tịnh tiến  Tu  biến điểm M thành M1và phép tịnh tiến  Tv  biến M1 thành M2. A. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2 B. Phép tịnh tiến  Tu v  biến M thành M2 C. Một phép đối xứng trục biến M thành M2 D. Phép tịnh tiến  Tu v  biến M1 thành M2 Câu 14. Ảnh của điểm  P ( −1;3)  qua phép đồng dạng có được bằng  cách thực hiện liên tiếp phép quay  tâm  O ( 0;0 )  góc quay  1800  và phép vị tự tâm  O ( 0;0 )  tỉ số  2 là : A.  N ( −2;6 ) B.  M ( 2; − 6 ) C.  F ( −6; −2 ) D.  E ( 6; 2 ) Câu 15. Cho tam giác đều ABC hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C: A.  120 0 B.  30 0 C.  90 0 D.  ϕ = −600 hoặc  ϕ = 600 Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(­3; 3). Tìm tọa độ điểm N là ảnh của M qua phép vị tự tâm  I(–1; 2) tỉ số k = –2. A. N(3; 0) B. N(4; 2) C. N(5; 0) D. N (3; 4) Câu 17. Điểm nào là ảnh của M ( 8;­ 12) qua phép vị tự tâm O tỉ số ­1/4 A. A( ­2;3) B. C ( 4;6) C. B( 2;­3) D. D (­4; ­1) Câu 18. Trong hình vẽ sau đây, phép dời hình biến tam giác  AEI  thành tam giác  FCH là: A D E F I B H C uuur uur A. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ  EB  và tịnh tiến theo véctơ  IF uuur B. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm  I  và phép tịnh tiến theo véctơ  EA uuur C. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ  EB  và phép đối xứng trục  IH D. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục  IH  và đối xứng trục  EF Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 = 1  2/3 ­ Mã đề 020
  3. qua phép đối xứng tâm I(1; 0)  A. (x – 2)2 + y2 = 1; B. (x + 2)2 + y2 = 1; C. x2 + (y – 2)2 = 1. D. x2 + (y + 2)2 = 1; Câu 20. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó? A. Vô số.  B. Bốn. C. Không có. D. Một. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2