intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HÓA HỌC 11 BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN: HÓA HỌC 11 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài : 45 phút                                                                        Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li khi tan trong nước? A. NaCl B. saccarozo  C. Glucozơ D. Rượu etyliC.  Câu 2. Dung dịch X chứa a mol Al3+, b mol Mg2+, c mol NO3­, d mol SO42­. Biểu thức nào sau đây đúng?  A. 3a + 2b = 2c + 2d  B. a + 2b = 3c + 2d  C. 3a + 2b = ­ c ­ 2d  D. 3a+2b = c + 2d  Câu 3. Cho 100 gam dung dịch NaOH 36% tác dụng với 250 ml dd AlCl3  1M . Khối lượng kết tủa thu  được là  A. 19,5 gam  B. 7,8 gam C. 23,4 gam  D. 11,7 gam  Câu 4. Axit nào sau đây phân li không hoàn toàn khi tan trong nước? A. HF B. HClO4 C. HNO3 D. HCl Câu 5. Sự điện li của H2S trong nước được biểu diễn như sau: H2S   H+ + HS­ ; HS­   H+ + S2­ .  Các tiểu phân tồn tại trong dung dịch H2S là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. H+, HS­ và S2­ B. H+ và S2­ C. H+ và HS­ D. H+, HS­, H2S và S2­ Câu 6. Dăy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na+, K+, OH­, HCO3­ B. K+, Ba2+, OH­, Cl­ C. Ca2+, Cl­, Na+, CO32­ D. Al3+, SO42­, Cl­, Ba2+ Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm các axit hai nấc A. HClO, CH3COOH, HF B. HCl, HNO2, HClO C. HCl, HNO3, HClO4 D. H2CO3, H2S, H2SO3 Câu 8. Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn:  KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 bằng 1 lần thử,  ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch  AgNO3 B. Dung dịch  BaCl 2 C. Dung dịch  Ba(OH) 2 D. Dung dịch  NaOH Câu 9. Phản ứng nào sau đây tạo thành chất kết tủa A. FeS + HCl    B. CaCO3 + H2SO4  C. H2S + FeCl2    D. HCl + NaOH    Câu 10. Chất nào được coi là axit? A. NaCl B. CH3COOH C. NaNO3 D. K2SO4 Câu 11. So sánh nồng độ của ion H+ ở các dung dịch sau có cùng nồng độ M: HCl(1), H2SO4(2);  CH3COOH(3),  A. (2)>(1)>(3) B. (3)>(1)>(2)  C. (3)>(2)>(1)  D. (1)>(2)>(3)  Câu 12. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào chứa các chất điện li yếu? A. Ba(NO3)2, HNO3, Ba(HCO3)2  B. H2S, H2SO3,H2SO4  C. HClO4, HNO3, H2SO4  D. HClO, HNO2, HF  Câu 13. Trong dung dịch Fe2(SO4)3 có chứa 0,3 mol SO42­, thì trong dung dịch đó có chứa  A. 0,3 mol Fe2(SO4)3  B. 0,3 mol Fe3+  1/3 ­ Mã đề 004
  2. C. 0,2 mol Fe3+  D. 0,2 mol Fe2(SO4)3 Câu 14. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.  Dãy  gồm các chất đều  tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4  B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2  C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4  D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2  Câu 15. Theo thuyết  A  ­ rê ­ ni ­ ơt muối là chất khi tan trong nước phân li ra anion gốc axit và A. cation H+ B. nguyên tử kim loại C. cation kim loại hoặc NH4 + D. anion OH­  Câu 16. Chất nào sau đây không là tính chất lưỡng tính: A. Al(OH)3  B. Na2CO3  C. (NH4)2CO3  D. NaHSO3  Câu 17. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh? A. H2O. B. NaCl. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 18. Chất nào sau đây là bazơ yếu? A. NaOH B. Ba(OH)2 C. KOH D. Mg(OH)2 Câu 19. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 2 M được dung dịchA. Nồng  độ mol/l của ion OH­ trong dung dịch A là A. 0,55 M B. 1,5 M C. 3 M D. 0,65 M  Câu 20. Các tiểu phân tồn tại trong dung dịch HCl là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. HCl và Cl­ B. H+ và Cl­ C. H+, HCl, và Cl­ D. H+ và HCl Câu 21. Anion có tính lưỡng tính là A. SO32­ B. HSO3­  C. SO42­ D. Cl­ Câu 22. Theo thuyết  A ­rê­ni­ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit . B. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ. C. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH­ trong nước gọi là bazơ. D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. Câu 23. Nồng độ ion H+ có trong dung dịch H2SO4 0,1M là A. 0,1 M B. 0,2M C. 0,05M  D. 0,5M Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. NaCl  B. HCl C. CH3OH  D. CuSO4  Câu 25. Cho dung dịch X có [H+] = 0,1M. Dung dịch X là  A. CH3COOH 0,1M B. H2SO4 0,1M C. NaHSO3 0,1M D. HCl 0,1M Câu 26. Cho các phương trình điện li sau: Zn(OH)2 → 2H+ + ZnO22­ (1); Zn(OH)2 → Zn2+ + 2OH­ (2) Zn(OH)2   2H+ + ZnO22­ (3); Zn(OH)2   2H+ + ZnO22­ (4) Các phương trình biểu diễn đúng sự điện li của Zn(OH)2 trong nước là A. (3) và (4) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (1) và (2) Câu 27. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số  chất trong dãy tạo thành  kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 28. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X có chứa các ion: NH4+, HCO3­,SO42­, K+ thu được  kết tủa gồm mấy chất: 2/3 ­ Mã đề 004
  3. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 29. Theo thuyết  A  ­ rê ­ ni ­ ơt chất nào sau đây khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa  có thể phân li như bazơ? A. Muối trung hòa B. Hiđroxit lưỡng tính C. Axit D. Bazơ  Câu 30. Cho các các dung dịch sau: CH3COOH, NaHSO4, HCl, Na2CO3. Số dung dịch có chứa ion H+ trong  dung dịch là (bỏ qua sự phân li của H2O)  A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2