intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HÓA HỌC 11 BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN: HÓA HỌC 11 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài : 45 phút                                                                        Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 Câu 1. Chọn dãy những chất điện li mạnh trong số các dãy chất sau: (a) NaCl (b) Ba(OH)2 (c). HNO3 (d) HClO (e) Cu(OH)2 (f) HCl A. a, d, e, f. B. b, c, d, e. C. a, b. D. a, b, c, f. Câu 2. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li B. Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch  Câu 3. Các dung dịch bazơ khác nhau đều có một số tính chất chung là do trong dung dịch đều chứa A. cation kim loại B. anion OH­  C. cation H+ D. cation NH4+ Câu 4. Trong dd chất điện li yếu CH3COOH, có các phân tử trung hòa nào:  A. H+, CH3COO­.  B. CH3COOH.  C. H+ , CH3COO­, H2O.  D. H2O và CH3COOH. Câu 5. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2   (2) CuSO4 + Ba(NO3)2  (3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3  (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2  Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là: A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (1), (3), (5), (6) D. (3), (4), (5), (6) Câu 6. Dãy gồm các hiđroxit vừa tan trong dung dịch axit mạnh vừa tan trong dung dịch kiềm là A. Ba(OH)2, Mg(OH)2 B. Al(OH)3, Zn(OH)2 C. Al(OH)3, Fe(OH)3 D. NaOH, Cu(OH)2 Câu 7. Dung dịch X có chứa x mol Al3+, y mol Cu2+, z mol  SO 24 − , 0,4 mol Cl­. Nếu cô cạn dung dịch X thì thu được   45,2 gam muối khan. Nếu cho NH3 dư vào X, thấy có 15,6 gam kết tủa. Giá trị x, y, z là A. x = 0,2; y = 0,1; z = 0,2. B. x = 0,3; y = 0,2; z = 0,9. C. x = 0,4; y = 0,2; z = 0,4. D. x = 0,1; y = 0,2; z = 0,2.  Câu 8. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng khi trộn lẫn: A. dd NaCl và dd HCl B. dd NaOH và dd HCl C. dd NaOH và dd KCl D. dd NaCl và dd KCl Câu 9. Nồng độ H+ trong dung dịch HNO3 15% (D=1,054 g/ml) là  A. 2,51M  B. 1,67M  C. 1M D. 1,24M  Câu 10. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ  mol ion sau đây là đúng? A. [H+] > [CH3COO­] B. [H+] 
  2. Câu 13. Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Mg(OH)2 B. NaOH C. Zn(OH)2 D. Ba(OH)2 Câu 14. Trong dd chất điện li yếu CH3COOH, có các ion nào:  A. CH3COO­, H+, CH3COOH.  B. H+ , CH3COO­, H2O.  C. H+, CH3COO­.  D. H+,CH3COO­,H2O và CH3COOH. Câu 15. Các tiểu phân tồn tại trong dung dịch NaHSO3 là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. Na+, H+ và SO32­, NaHSO3 B. Na+ và HSO3­ C. Na , H , HSO3  và SO3 + + ­ 2­ D. Na+, H+, và HSO3­ Câu 16. Cho các kết luận sau (a) Chỉ có các phân tử axit khi tan trong nước là phân li ra ion H+ (b) Dung dịch bazơ luôn có ion OH­ (c) Các phân tử muối khi tan trong nước luôn phân li cation kim loại. (d) Các hiđroxit lưỡng tính phân li hoàn toàn vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ. Số kết luận đúng là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 17. Hòa tan hoàn toàn m gam NaOH vào nước được 200ml dung dịch có [OH­] = 0,1M. Giá trị của m là A. 0,8 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 0,4 gam Câu 18. Trong dd chất điện li NaCl, có các tiểu phân tử nào:  A. Na+, OH­, Cl­.  B. Na+, Cl­.  C. Na+, OH­, Cl­, H2O.  D. Na+, H2O, Cl­  Câu 19. Cho các phản ứng sau:  (a) ZnS + 2HCl   ZnCl2 + H2S  (b) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O   2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl  (c) NaHSO4 + NaHS   Na2SO4 + H2S  (d) BaS + H2SO4 (loãng)   BaSO4 + H2S  (e) H2SO4 (loãng) + K2S   K2SO4 + H2S  (f) 2CH3COOH + K2S   2CH3COOK + H2S  Nếu coi H2SO4 phân li hoàn toàn 2 nấc thì số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2­ + 2H+  H2S là  A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 20. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch? A. Fe2(SO4)3 và KOH. B. CaCl2 và Na2SO4. C. CaF2 và H2SO4. D. CH3COOK và BaCl2. Câu 21. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 500 ml dd NaCl 0,2M và 500 ml dd BaCl2 0,2M có [Cl­] là  A. 0,3M B. 0,32M  C. 0,2M  D. 1M  Câu 22. Cho các phương trình điện li sau: NaHSO3 → Na+ + HSO3­ (1); HSO3­ → H+ + SO32­ (2) NaHSO3   Na+ + HSO3­ (3); HSO3­   H+ + SO32­ (4) Các phương trình biểu diễn đúng sự điện li của NaHSO3 trong nước là A. (2) và (3) B. (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1) và (4) Câu 23. Trong dd chất điện li yếu CH3COOH, có các tiểu phân nào: tiểu phân (gồm ion và phân tử):  A. H+,CH3COO­,H2O và CH3COOH. B. CH3COO­, H+, CH3COOH.  C. H+ , CH3COO­, H2O.  D. H+, CH3COO­.  Câu 24. Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Zn + CuSO4   Cu + FeSO4. B. NaOH + HCl   NaCl + H2O. C. H2 + Cl2   2HCl.  D. Fe + 2HCl   FeCl2 + H2. Câu 25. Theo thuyết  A  ­ rê ­ ni ­ ơt muối nào sau đây khi tan trong nước phân li ra ion H+? A. CH3COONa B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. Na2SO4 Câu 26. Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng: A. Mg(OH)2+2Cl­ MgCl2+ 2OH­ B. Mg2+ + 2Cl­ MgCl2 C. Mg(OH)2+ 2H+  Mg2+ + 2H2O  D. H+ + OH­  H2O Câu 27. Các dung dịch axit khác nhau đều có một số tính chất chung là do trong dung dịch đều chứa A. anion OH­  B. cation kim loại C. cation H+ D. cation NH4+ 2/3 ­ Mã đề 008
  3. Câu 28. Theo thuyết  A  ­ rê ­ ni ­ ơt axit là chất khi tan trong nước phân li ra A. ion H+ B. ion NH4+ C. cation kim loại D. ion OH­  Câu 29. Axit nào sau đây là axit hai nấc? A. H2S B. HCl C. HF D. HClO Câu 30. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ dẫn điện của các dung dịch sau (có nồng độ 0.1M) A. NaCl, K2SO4, CH3COOH, C2H5OH B. C2H5OH, NaCl, K2SO4, CH3COOH C. C2H5OH, CH3COOH, NaCl, K2SO4 D. NaCl, K2SO4, C2H5OH, CH3COOH ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 008
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2