intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HÓA HỌC 11 BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN: HÓA HỌC 11 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài : 45 phút                                                                        Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022 Câu 1. Sự điện li của H2S trong nước được biểu diễn như sau: H2S   H+ + HS­ ; HS­   H+ + S2­ .  Các tiểu phân tồn tại trong dung dịch H2S là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. H+ và HS­ B. H+ và S2­ C. H+, HS­ và S2­ D. H+, HS­, H2S và S2­ Câu 2. Cho các các dung dịch sau: CH3COOH, NaHSO4, HCl, Na2CO3. Số dung dịch có chứa ion H+ trong  dung dịch là (bỏ qua sự phân li của H2O)  A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 3. Theo thuyết  A  ­ rê ­ ni ­ ơt muối là chất khi tan trong nước phân li ra anion gốc axit và A. anion OH­  B. cation kim loại hoặc NH4+ C. cation H+ D. nguyên tử kim loại Câu 4. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác  dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4  B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4  C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2  D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2  Câu 5. So sánh nồng độ của ion H+ ở các dung dịch sau có cùng nồng độ M: HCl(1), H2SO4(2);  CH3COOH(3),  A. (2)>(1)>(3) B. (1)>(2)>(3)  C. (3)>(1)>(2)  D. (3)>(2)>(1)  Câu 6. Phản ứng nào sau đây tạo thành chất kết tủa A. CaCO3 + H2SO4  B. HCl + NaOH    C. H2S + FeCl2    D. FeS + HCl    Câu 7. Chất nào được coi là axit? A. K2SO4 B. NaCl C. NaNO3 D. CH3COOH Câu 8. Dung dịch X chứa a mol Al3+, b mol Mg2+, c mol NO3­, d mol SO42­. Biểu thức nào sau đây đúng?  A. 3a + 2b = 2c + 2d  B. a + 2b = 3c + 2d  C. 3a+2b = c + 2d  D. 3a + 2b = ­ c ­ 2d  Câu 9. Anion có tính lưỡng tính là A. SO42­ B. SO32­ C. Cl­ D. HSO3­  Câu 10. Chất nào sau đây không là tính chất lưỡng tính: A. Na2CO3  B. Al(OH)3  C. (NH4)2CO3  D. NaHSO3  Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh? A. H2O. B. NaCl. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 12. Dăy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+, Ba2+, OH­, Cl­ B. Ca2+, Cl­, Na+, CO32­ C. Na+, K+, OH­, HCO3­ D. Al3+, SO42­, Cl­, Ba2+ Câu 13. Trong dung dịch Fe2(SO4)3 có chứa 0,3 mol SO42­, thì trong dung dịch đó có chứa  A. 0,3 mol Fe2(SO4)3  B. 0,2 mol Fe3+  C. 0,2 mol Fe2(SO4)3 D. 0,3 mol Fe3+  1/3 ­ Mã đề 022
  2. Câu 14. Cho 100 gam dung dịch NaOH 36% tác dụng với 250 ml dd AlCl 3  1M . Khối lượng kết tủa thu   được là  A. 19,5 gam  B. 11,7 gam  C. 7,8 gam D. 23,4 gam  Câu 15. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số  chất trong dãy tạo thành  kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 6 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 16. Axit nào sau đây phân li không hoàn toàn khi tan trong nước? A. HNO3 B. HCl C. HF D. HClO4 Câu 17. Theo thuyết  A  ­ rê ­ ni ­ ơt chất nào sau đây khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa  có thể phân li như bazơ? A. Axit B. Hiđroxit lưỡng tính C. Bazơ  D. Muối trung hòa Câu 18. Dãy chất nào sau đây gồm các axit hai nấc A. HCl, HNO2, HClO B. H2CO3, H2S, H2SO3 C. HClO, CH3COOH, HF D. HCl, HNO3, HClO4 Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li khi tan trong nước? A. Rượu etyliC.  B. saccarozo  C. Glucozơ D. NaCl Câu 20. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. CuSO4  B. CH3OH  C. NaCl  D. HCl Câu 21. Các tiểu phân tồn tại trong dung dịch HCl là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. H+, HCl, và Cl­ B. H+ và HCl C. HCl và Cl­ D. H+ và Cl­ Câu 22. Cho dung dịch X có [H+] = 0,1M. Dung dịch X là  A. H2SO4 0,1M B. NaHSO3 0,1M C. CH3COOH 0,1M D. HCl 0,1M Câu 23. Nồng độ ion H+ có trong dung dịch H2SO4 0,1M là A. 0,5M B. 0,2M C. 0,1 M D. 0,05M  Câu 24. Chất nào sau đây là bazơ yếu? A. NaOH B. Mg(OH)2 C. KOH D. Ba(OH)2 Câu 25. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 2 M được dung dịchA. Nồng  độ mol/l của ion OH­ trong dung dịch A là A. 1,5 M B. 0,55 M C. 0,65 M  D. 3 M Câu 26. Cho các phương trình điện li sau: Zn(OH)2 → 2H+ + ZnO22­ (1); Zn(OH)2 → Zn2+ + 2OH­ (2) Zn(OH)2   2H+ + ZnO22­ (3); Zn(OH)2   2H+ + ZnO22­ (4) Các phương trình biểu diễn đúng sự điện li của Zn(OH)2 trong nước là A. (2) và (3) B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (1) và (4) Câu 27. Theo thuyết  A ­rê­ni­ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. B. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH­ trong nước gọi là bazơ. C. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ. D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit . Câu 28. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X có chứa các ion: NH4+, HCO3­,SO42­, K+ thu được  kết tủa gồm mấy chất: 2/3 ­ Mã đề 022
  3. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 29.  Để  nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ  mất nhãn:   KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 )2SO 4 bằng 1 lần  thử, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch  NaOH B. Dung dịch  BaCl 2 C. Dung dịch  AgNO3 D. Dung dịch  Ba(OH) 2 Câu 30. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào chứa các chất điện li yếu? A. H2S, H2SO3,H2SO4  B. HClO, HNO2, HF  C. Ba(NO3)2, HNO3, Ba(HCO3)2  D. HClO4, HNO3, H2SO4  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 022
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2