intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

43
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hóa học 11 bài số 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1. Kim loại bị thụ động hóa trong axit HNO3 đặc nguội là A. Zn B. Mg C. Al D. Cu Câu 2. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do A. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. B. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nit ơ chỉ có một dạng thù hình. C. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí. D. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0). Câu 3. Khí Nito tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do: A. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, bền vững. B. Phân tử N2 không phân cực. C. Nito có độ âm điện tương đối lớn.  D. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ.  Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau: Phân supe photphat kép:  A. gồm 2 chất là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.  B. khó tan trong dung dịch đất.  C. được điều chế qua 2 giai đoạn.  D. cả 3 câu trên.  Câu 5. Trong phản ứng với các chất nào sau đây HNO3 thể hiện tính oxi hoá ? A. Fe(OH)2 B. MgCO3  C. Fe(OH)3 D. Fe2O3 Câu 6. Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là:  A. Ca2P3 B. Ca3P2 C. Ca3(PO4)2 D. CaP2 Câu 7. Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4.  B. Ca3(PO4)2.  C. Ca(H2PO4)2.  D. NH4H2PO4.  Câu 8. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua lần lượt là A. Li3N và AlN B. Al3N2 và Li3N C. AlN và Li3N D. Li3N và Al3N2 Câu 9. Hoà tan hết 5,2 gam Zn trong axit HNO3 thu được V lít (đktc) khí N2O là sản phẩm  khử duy nhất. Giá trị của V là A. 0,448. B. 1,782 C. 0,896.  D. 3,584 Câu 10. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,  1/3 ­ Mã đề 002
  2. Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi  hoá ­ khử là A. 6. B. 7.  C. 5.  D. 8. Câu 11. Khi dùng các kim loại có độ mạnh trung bình hoặc yếu tác dụng với axit HNO3  đặc thì sản phẩm khử thu được thường là A. N2O B. NO2 C. N2 D. NH4NO3 Câu 12. Axit HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. MgCO3, Fe3O4 B. Fe(OH)3, Fe C. Fe2O3, CaCO3 D. Fe(OH)2, FeO Câu 13. Hoà tan hết m gam Al trong axit HNO3 thu được 336 ml khí N2 (đktc) là sản phẩm  khử duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35.  B. 2,7. C. 5,4. D. 0,405.  Câu 14. Trong công nghiệp phần lớn lượng nitơ sản xuất ra dùng để tổng hợp  A. NaNO3 B. NH4Cl C. NH3 D. NH4NO2 Câu 15. Hỗn hợp khí nào sau đây khi hấp thụ vào nước tạo thành dung dịch HNO3?  A. NO2, N2 B. N2, NH3 C. NH3, O2 D. NO2, O2 Câu 16. Thành phần chính của phân Urê là:  A. (NH2)2CO B. Chất khác C. (NH4)2CO3 D. NH3  Câu 17. Kết luận không đúng về tính chất của axit nitric A. Dung dịch axit nitric không làm đổi màu quì tím B. Phân li hoàn toàn khi tan trong dung dịch loãng  C. Tác dụng với oxit bazơ, bazơ avf muối của axit yếu tạo ra muối nitrat D. Là một trong những axit mạnh nhất Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng? Tất cả các muối nitrat đều A. dễ bị phân hủy. B. dễ tan trong nước. C. không màu. D. điện li mạnh. Câu 19. Thể tích dung dịch HNO3 1M cần để hòa tan vừa hết 20 gam CaCO3 là A. 200 ml  B. 100 ml  C. 300 ml D. 400 ml Câu 20. Phân lân supephotphat thuộc loại  A. Vi lượng B. kali  C. lân  D. đạm  Câu 21. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong công nghiệp  NH3  + O ,t , Pt X  + O Y + O + H O HNO3. Hai chất X, Y lần lượt là o 2 2 2 2 A. N2, NO B. N2, NO2 C. NO2, N2 D. NO, NO2 Câu 22. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn  thành, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và  khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? A. Na2HPO4 và 15g B. Na3PO4 và 50g 2/3 ­ Mã đề 002
  3. C. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g D. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g Câu 23. Đốt cháy 5,6 gam Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm  Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu đựơc V  lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối hơi của B so  với H2 bằng 19. Cho một bình kín dung tích không đổi là 4 lít chứa 640 ml H2O (d= 1g/ml),  phần khí trong bình chứa 1/5 thể tích là O2, còn lại là N2 ở đktc. Bơm tất cả khí B vào bình  lắc kĩ cho đến khi phản ứng xong, thu được Dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X có  giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?  A. 0,35600%  B. 0,39223%. C. 0,39375% D. 0,39242% Câu 24. Trong hai chất nào sau đây nitơ đều có cộng hóa trị là 4 A. NO2, N2 B. N2, NH3 C. N2, HNO3 D. NH4NO3, HNO3 Câu 25. Thực  hiện phản ứng  giữa  H2  và  N2  (tỉ lệ  mol 4  :  1), trong  bình kín  có  xúc  tác,  thu  được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu  suất phản ứng là A. 22,5%. B. 20%. C. 27%. D. 25%. Câu 26. Phương pháp hiện đại sản xuất axit nitric từ amoniac gồm mấy giai đoạn? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 27. Đạm amoni không thích hợp cho đất A. Chua B. pH > 7  C. ít chua  D. đã khử chua Câu 28. Kim loại tác dụng được với axit HNO3 đặc nguội là A. Fe B. Au C. Cu D. Pt Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại M bằng axit HNO3 thấy thoát ra 5,376 lít  (đktc) khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là A. Al B. Mg C. Cu  D. Zn  Câu 30. Cho các phản ứng sau:  to to XTđun ,  nóng   (1) Cu(NO3)2   (2) NH4NO2   (3) NH3 + O2  to to (4) NH3 + O2   (5) NH4Cl    Các phản ứng tạo ra khí N2 là: A. 1,2,5 B. 3,5 C. 1,3,4 D. 2,4 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Cho biết nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố như sau:  P (31), Na (23), O (16), K (39), N (7), H (1), Ca (40), Al (27) Mg (24); Zn (65); Al (27); Cu (64); N(14) 3/3 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1