intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

61
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hóa học 11 bài số 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 009 Câu 1. Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất  nhãn: Na3PO4, H3PO4, (NH4)3PO4 A. Ba(OH)2 B. Na2CO3  C. NaOH  D. H2SO4  Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác  dụng với 15 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muối A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4 Câu 3. Dung dịch axit HNO3 đặc, khi có ánh sáng bị phân hủy một phần giải phóng khí  nitơ đioxit, khí này tan trong trong dung dịch, làm cho dung dịch có màu A. hồng B. xanh C. vàng D. tím Câu 4. Số oxi hóa của nitơ trong phân tử HNO3 là A. ­3 B. +5 C. +3 D. +1 Câu 5. Phân lân là phân chứa nguyên tố  A. Fe  B. N  C. K  D. P Câu 6. Khi có ánh sáng dung dịch axit nitric đặc đã bị phân hủy một phần và giải phóng  khí A. đinitơ oxit B. nitơ đioxit C. nitơ D. nitơ oxit Câu 7. Magiê photphua có công thức là:  A. Mg3P2  B. Mg3(PO4)2 C. Mg2P3  D. Mg2P2O7  Câu 8. Cho phản ứng 4NH3  + 3O2   6H2O + 2N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. O2  vừa oxi hoá vừa khử. B. O2  là chất khử. C. NH3  là chất khử.  D. NH3  là chất oxi hoá.  Câu 9. Cho 44 g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch Axit photphoric 39,2%.  Muối nào sau đây thu được sau phản ứng? A. NaH2PO4  B. Na3PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4  D. Na2HPO4 và NaH2PO4  Câu 10. Nguyên tử nitơ trong phân tử HNO3 không có đặc điểm nào sau đây? A. Có số oxi hóa lớn nhất B. Tạo ra một liên kết cho nhận với một nguyên tử oxi 1/3 ­ Mã đề 009
  2. C. Còn một cặp electron chưa tham gia liên kết D. Có cộng hóa trị là 4 Câu 11. Cho các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. Số muối  bị nhiệt phân tạo khí NO2 là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 12. Kim loại không tác dụng với axit HNO3 đặc nguội là A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn Câu 13. Đưa tàn đóm vào bình đựng NaNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng A. Tàn đóm tắt ngay. B. Tàn đóm cháy sáng. C. Có tiếng nổ. D. Không có hiện tượng gì. Câu 14. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian  thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được  300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng  A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 15. Kim loại tác dụng được với cả axit HCl và axit HNO3 đặc, nguội là A. Al B. Fe C. Cu D. Zn Câu 16. Axit nitric không màu để lâu chuyển dần sang màu vàng nâu là do A. ion NO3­ tạo màu ở trong nước B. HNO3 kém bền, tự phân hủy tạo ra NO2 tan trong dung dịch axit  C. HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí D. HNO3 tác dụng với H2S có mặt trong không khí tạo ra S và NO2 Câu 17. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất  nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Al.  B. Fe.  C. CuO. D. Cu. Câu 18. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể  tích khí thoát ra (đktc) là: A. 1,12 lít  B. 0,112 lít  C. 4,48 lít D. 2,24 lít  Câu 19. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng điều chế hơi Photpho từ Ca3(PO4)2 với SiO2  và C ở nhiệt độ cao là:  A. 21  B. 18.  C. 20  D. 19  Câu 20. Thành phần thuốc nổ đen (thuốc nổ không khói) không chứa thành phần nào sau  đây? A. C. B. KNO3. C. S. D. P. Câu 21. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ  số bằng bao nhiêu? A. 21. B. 9. C. 5. D. 7. Câu 22. Độ dinh dưỡng của phân lân là:  A. %PO43­ B. % K2O C. % P2O5 D. % P 2/3 ­ Mã đề 009
  3. Câu 23. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch  có các muối:  A. KH2PO4 và K3PO4  B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4  Câu 24. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl.  B. NH4NO3.  C. NaNO3.  D. K2CO3.  Câu 25. Dãy nào chỉ gồm các muối khi nhiệt phân tạo ra NH3  A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3  B. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2,  D. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3  Câu 26. Để phân biệt 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng khí sau: O 2, N2, H2S và Cl2  người ta có thể chọn trình tự tiến hành nào trong các tình tự sau: A. Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy màu ẩm, dùng giấy tẩm Pb(NO3)2. B. Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giấy màu ẩm.  C. Đốt các khí, dùng giấy quỳ tím. D. Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí. Câu 27. Axit nitric điều chế trong công nghiệp thường thu được dung dịch có nồng độ từ  52 ­68%. Để có axit nitric với nồng độ lớn hơn 68% người ta  A. chưng cất axit này với axit H2SO4 đậm đặc B. thổi thêm khí O2 vào C. làm lạnh bằng nước đá D. đun nóng đuối bớt hơi nước Câu 28. Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất  nhãn : HCl, HNO3, H3PO4.  A. Na2CO3  B. AgNO3  C. CaCO3 D. Ag  Câu 29. Cộng hóa trị của nitơ trong phân tử HNO3 là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 30. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ . A. NH4NO2  B. NH3 và O2  C. Zn và HNO3 D. Không khí  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Cho biết nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố như sau:  P (31), Na (23), O (16), K (39), N (7), H (1), Ca (40), Al (27) Mg (24); Zn (65); Al (27); Cu (64); N(14) 3/3 ­ Mã đề 009
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2